Giáo án Đại số 7 - Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

Giáo án Đại số 7 - Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

I.MỤC TIÊU

- Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.

- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ.

II.CHUẨN BỊ

HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6:

 Phân số bằng nhau

 Tính chất cơ bản của phân số

 Quy đồng mẫu các phân số

 So sánh phân số

 So sánh số nguyên

 Biểu diễn số nguyên trên trục số.

III.TIẾN TRÌNH BÀI MỚI

 

doc 40 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1078Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Trường THCS Nguyễn Chí Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1 _ TIẾT 1
Ngày soạn : 16/08/2009
Ngày dạy : 18/08/2009
CHƯƠNG I – SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I.MỤC TIÊU
Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N ZQ. 
Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ.
II.CHUẨN BỊ
HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6:
Phân số bằng nhau
Tính chất cơ bản của phân số
Quy đồng mẫu các phân số 
So sánh phân số 
So sánh số nguyên
Biểu diễn số nguyên trên trục số.
III.TIẾN TRÌNH BÀI MỚI
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ: Thay bằng việc nhắc lại một số kiến thức các em đă học ở lớp 6 như trên
Hoạt động2: Ta đă biết: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng 1 số.
? Viết các số: 3; -0.5; 0;
2 dưới dạng các phân số bằng nhau?
! Ta nói các số 3; -0.5; 0;
2 là các số hữu tỉ
- Cho HS làm ?2 và ?4 sd
- Cho HS làm ?3
Hoạt động 3:
! Tương tự như số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số.
- Hướng dẫn HS cách biễu diễn số hữu tỉ trên trục số. 
- Cho HS làm ?4
- Cho HS tự nghiên cứu phần này.
- Cho HS làm ?5
?2 các số 0,6; -1,25; 
 là các số hữu tỉ viết :
?4 số nguyên a là số hữu tỉ viết:
Nghĩa là các số trên đều viết được dưới dạng phân số
- Làm ?3
- So sánh hai phân số : và 
- Những số hữu tỉ dương là:
- Những số hữu tỉ âm là:
- không phải là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm, vì = 0.
1. Số hữu tỉ
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z, b 0.
Tập hợp các số hữu tỉ được ký hiệu là Q.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
·
·
·
·
-1
0
1
2
·
·
-1
1
0
M
Ví dụ 1:Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
0
N
·
-1
1
Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
* Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
3. So sánh hai số hữu tỉ
Với hai số hữu tỉ bất kỳ x, y ta luôn có: hoặc x=y hoặc x<y hoặc x<y.
- Để so sánh 2 số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh 2 phân số đó.
3. Luyện tập tại lớp.
Làm các bài tập 1, 2 trang 7 SGK.
4. Hướng dẫn học ở nhà
Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
Làm các bài tập 3, 4 trang 8 SGK.
TUẦN 1 _ TIẾT 2
Ngày soạn : 17/08/2009
Ngày dạy : 19/08/2009
 § 2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ.
MỤC TIÊU
Nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ
Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
Có kỹ năng áp dụng quy tắc “chuyển vế”.
II.CHUẨN BỊ
HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6:
Quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc”.
III.TIẾN TRÌNH BÀI MỚI
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 
	- Thế nào là số hữu tỉ? So sánh các số hữu tỉ: và.
Hoạt động 2: Nhắc Lại Các Quy Tắc Cộng Trừ Phân Số?
- Tương Tự Như Phép Cộng Phân Số, GV Đưa Ra Quy Tắc Cộng, Trừ Hai Số Hữu Tỉ.
? Các Tính Chất Của Phép Cộng Phân Số?
- Cho HS Làm ?1
? Nhắc Lại Quy Tắc “Chuyển Vế” Trong Z?
- Cho HS làm ?2
! Chú ý câu b.
- Hướng dẫn đến đây rồi cho HS làm tiếp.
- Nêu phần chú ý trong SGK.
-- Phép cộng phân số có 3 tính chất: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. 
- Làm ?1
Với mọi 
- Làm ?2. Tìm x biết:
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Quy tắc:
Với 
Ta có: 
- Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của phép cộng phân số.
- Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối.
Ví sụ: 
2. Quy tắc chuyển vế.
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
Với mọi 
Ví dụ: T́m x, biết 
Theo quy tắc nguyển vế, ta có:
x
Vậy.
8Chú ý : Trong Q, ta cũng có những tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý như các tổng đại số trong Z.
3. Luyện tập tại lớp.
Làm bài tập 6 trang 10 SGK.
4. Hướng dẫn học ở nhà
Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK. Làm các bài tập 7, 8, 9 trang 10 SGK.
TUẦN 1 _ TIẾT 3
Ngày soạn : 23/08/2009
Ngày dạy : 25/08/2009
 § 3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I.MỤC TIÊU
HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ. 
Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
II.CHUẨN BỊ
HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất của phép nhân trong Z, các phép nhân phân số.
III.TIẾN TRÌNH BÀI MỚI
	GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ: Nêu cách cộng, trừ hai số hữu tỉ; phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q.
	Ap dụng tính : Hoạt động2:
? Quy tắc nhân, chia phân so?
! V́ mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số nên ta có thể nhân, chia hai số hữu tỉ x, y bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân, chia phân số.
? Đổi hỗn số ra phân số?
Hoạt động3: Ap dụng quy tắc vừa học để nhân.
- Hướng dẫn tương tự như phần 1.
? Cách đổi phân số từ số thập phân?
- Cho HS làm ?
-Nêu chú ý và đưa ví dụ.
-Gọi hai học sinh lên thực hiện
- Giáo viên giới thiệu chú ý 
Ta có:
Đổi 2 ra phân số. 
-0,4 = 
? Tính : 
b)
1. Nhân hai số hữu tỉ
với ta có:
ví dụ : 
2. Chia hai số hữu tỉ.
với (y¹0) ta có:
Chú ý : Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y¹0) gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu là hay x:y
Ví dụ : Tỉ số của hai số –5,12 và 10,25 được viết là 
hay –5,12:10,25.
3. Luyện tập tại lớp.
Nhắc lại các quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.
Làm bài tập 11 trang 12 SGK.
4. Hướng dẫn học ở nhà
Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
Làm các bài tập 12,13,14,16 trang 12+13 SGK.
TUẦN 2 _ TIẾT 4
Ngày soạn : 23/08/2009
Ngày dạy : 26/08/2009
§ 4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN.
I.MỤC TIÊU
Hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
II.CHUẨN BỊ
HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6:
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
III.TIẾN TRÌNH BÀI MỚI
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ: 
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là ǵ? 
T́m : |5| ; |-3| ; |0|.
T́m x biết |x| = 2
Hoạt động2:Tương tự như giá trị tuyệt đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm O trên trục so.
? Dựa và định nghĩa trên, hăy t́m:
|3,5| ; ; |0| ; |-2|
- Cho HS làm ?1 phần b (SGK)
Điền vào chỗ trống (. . .)
! Công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ tương tự như đối với số nguyên.
- Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x.
- Làm:
Điền để có kết luận.
	Nếu x > 0 thì |x| = x
	Nếu x = 0 thì |x| = 0
	Nếu x < 0 thì |x| = -x
- Làm ?2
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm O trên trục số. Ký hiệu là |x|.
nếu x ³ 0
nếu x < 0
Ta có : 
Ví dụ
	(Vì)
|-5,75| = -(-5,75) = 5,75
 (V́ –5,75 < 0)
- Cho HS làm ?2
Hoạt động3: Để Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đă biết về phân số.
- Hướng dẫn tương tự đối với các ví dụ c̣n lại.
! Khi cộng, trừ hoặc nhân hai số thập phân ta áp dụng quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyên.
- Nêu quy tắc chia hai số thập phân.
- Yêu cầu HS làm ?3.
Viết các số trên dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính.
- Làm theo cách khác.
- Nhắc lại quy tắc.
- HS cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng làm.
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Ví dụ:
Ví dụ:
a) (-0,408):( -0,34) = + (0,408:0,34) = 1,2
b) (-0,408):(+0,34=-(0,408:0,34) = -1,2
a) = -(3,116 – 0,263) = -2,853
b) = +(3,7.2,16) = 7,992
3. Luyện tập tại lớp.
Làm bài tập 17 trang 15 SGK.
4. Hướng dẫn học ở nhà
Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
Làm các bài tập 18, 19, 20, 21, 22, 24 trang 15+16 SGK.
TUẦN 2 _ TIẾT 5
Ngày soạn 30/08/2009
Ngày dạy : 01/09/2009
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x. sử dụng máy tính bỏ túi 
Phát triển tư duy HS qua dạng toán t́m giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
II. CHUẨN BỊ GV : Bảng phụ ghi bài tập ,máy tính bỏ túi 
 HS : Bảng phụ nhóm .Máy tính bỏ túi 
III. TIẾN TRÌNH BÀI MỚI
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động 1
 Kiểm tra bài cũ: 
Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x.
Ap dụng tính : với x < 0
Hoạt động 2
Chữa bài tập 18 trang 15 SGK.
? Hăy đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh?
? So sánh giữa và ?
? So sánh giữa và ?
! Ta có tính chất sau:
“Nếu x<y và y<z th́ x<z”
? So sánh với mấy?
! Chú y: số cần lấy để so sánh phải nhỏ hơn 1,1
- Hướng dẫn tương tự như câu a.
- Hướng dẫn HS cách làm.
- Biến đổi 
- So sánh với 
? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3?
? Suy ra điều ǵ?
? Chuyển sang vế phải?
! Làm tương tự như câu a.
Hoạt động 3 :
. Luyện tập tại lớp.
HS lên bảng trả lời 
Hs áp dụng bài tập 
VD:
So sánh với 1
 kết luận
- So sánh –500 với 0
-Biến đổi thành phân số có mẫu số dương.
Rút gọn : 
Nhận thấy : mà 
=> Kết luận.
- Số 2,3 và –2,3 có giá trị tuyệt đối bằng 2,3
Bài 22 trang 16
Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự lớn dần.
Sắp xếp :
Bài 23 trang 16
So sánh:
a) và 1,1
Ta có < 1,1
b) –500 và 0,001
Ta có –500 -500<1,1
c) và 
Ta có:
mà 
=> < 
Bài 25. Tìm x Biết:
a) |x – 17| = 2,3;
b) 
Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà
-Xem lại các bài tập đă làm
-Bài tập về nhà : 26(b,d) (Tr7 – SGK)
28(b,d);30,31(a,c), 33, 34 (Tr 8,9 – SBT)
 -Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số (Toán 6).
TUẦN 2 _ TIẾT 6
Ngày soạn : 30/08/2009
Ngày dạy : 02/09/2009
 § 5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I.	MỤC TIÊU
Hiểu được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ,biết các quy tắc tính tích và tính thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. 
Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
II.	CHUẨN BỊ
HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6:
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Bảng phụ nhóm.
III.TIẾN TRÌNH BÀI MỚI
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 
Tính giá trị của biểu thức: 
D = 
D = 
Hoạt động 2 :
 ? Công thức xđ luỹ thừa bậc n của số tự nhiên x?
! Tương tự như đối với số tự nhiên, với số hữu tỉ x ta định nghĩa.
Đọc là x mũ n hoặc x luỹ thừa n hoặc luỹ thừa bậc n của x.
- Giới thiệu quy ước.
? Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng (th́ 
có thể tính như thế nào?
! Vậy ta có công thức sau. (ghi bảng)
- Cho HS  ... ập định nghĩa số hữu tỉ ,quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân , máy tính bỏ túi , bảng phụ nhóm 
III.	TIẾN TRÌNH BÀI MỚI:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động 1 : Kiểm tra 
-Thế nào là số hữu tỉ 
- Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.
 - Tính 12 ; 
Vậy có số hữu tỉ nào mà b́nh phương bằng 2 không ?. Bài học hôm nay sẽ cho chúng ta câu trả lời 
Hoạt động 2 :
- Xét, GV vẽ h́nh 
? Tính SABCD?
? SABCD bằng mấy lần SABF?
! Hăy tính SABF
? Ta có SABF như thế nào với SABEF?
Vậy SABCD bằng bao nhiêu?
? Tính AB như thế nào
! Không có số hữu tỉ x nào để x2 = 2
! Đây là số thập phân vô hạn không có chu kỳ (không tuần hoàn) được gọi là số vô tỉ.
? Vậy thế nào là số vô tỉ
Hoạt động 3 :
- Giới thiệu khái niệm căn bậc hai giống như trong SGK
! Ta nói 3 và –3 là căn bậc hai của 9
=> Định nghĩa căn bậc hai
- Cho HS làm các ví dụ minh hoạ
Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 82 /tr41 sgk 
Một HS lên bảng kiểm tra 
-HS trả lời ,cả theo dơi nhận xét 
-Nhận xét bài làm của bạn 
 1 2 = 1 
- Vẽ hình vào vở
- SABCD = 4.SABF?
SABF = SABEF
= 1=0.5m2
SABCD = 4.0,5 = 2 m2
AB = SABCD= 2
=> Định nghĩa số vô tỉ
- Nhận xét 32 = 9 ; (-3)2 = 9
HS hoạt động nhóm :
a/ Vì 52 = 25 nên = 5
b/ Vì 72 = 49 nên = 7 
c/ Vì nên 
1. Số vô tỉ
a) Bài toán:
x 
F 
E 
A 
B 
C 
D 
1
a) Tính SABCD?
SAEBF = 1.1 = 1 m2
SABCD = 2. SAEBF = 2.1 = 2 m2
b) Tính AB
gọi AB = x (m)
ta có x2 = SABCD = 2
Vậy x2 = 2
 x = 1.4142135623 ...
 x không phải là số hữu tỉ, người ta gọi x là số vô tỉ.
* Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Ký hiệu I
2. Khái niệm về căn bậc hai
căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a
kư hiệu x = 
+ Số dương a có đúng 2 căn bậc hai và -
+ Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai 
* các số là các số vô tỉ.
. Hoạt động 4 : 
Dặn ḍ – Hướng dẫn về nhà 
-Học kỹ lý thuyết .Đọc mục Có thể em chưa biết 
Làm các bài tập 82 trang 41 SGK.
 Hướng dẫn học ở nhà
Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
Làm các bài tập 83, 84, 85, 86 trang 41, 42 SGK.
.
Tuần :7 Tiết : 18
Ngày soạn :11/10/2009
Ngày dạy : 15/10/2009
 §12 . SỐ THỰC
I.	MỤC TIÊU
Hiểu được khái niệm số thực chính là tên gọi chung của số hữu tỉ và số vô tỉ.,biết được biễu diễn thập phân của số thực 
Hiểu được ý nghĩa của trục số thực.
 II.	CHUẨN BỊ
GV :Bảng phụ, thước kẻ, Compa
HS : Thước kẻ , com pa , máy tính bỏ túi 
III.	TIẾN TRÌNH BÀI MỚI:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động 1 : 
Kiểm tra bài cũ: 
HS1 ; Định nghĩa căn bậc hai của một số a (a>0)
 - Làm bài tập 84 
HS2 : Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ ,số vô tỉ với số thập phân 
Cho ví dụ về số hữu tỉ , số vô tỉ ( viết các số đó dưới dạng số thập phân )
Hoạt động2 : 
Cho ví dụ về số tự nhiên , só nguyên âm , phân số , số thập phân hữu hạn ,vô hạn tuần hoàn ,số vô tỉ viết dưới dạng căn bậc hai 
? Trong các số trên, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?
Tất cả các số trên , số hữu tỉ 
và số vô tỉ đều được gọi chung là số thực .
- Giới thiệu định nghĩa số thực như trong SGK
 Tập hợp số thực được kí hiệu là R
! Tất cả các tập số đă học: tập N, tập Z, tập Q, tập I đều là tập con của tập số thực R.
- Cho HS làm ?1
? Cách viết x R cho ta biết điều gì?
? x có thể là những số nào?
! Ta có thể so sánh 2 số thực tương tự như so sánh 2 số thập phân.
Ví dụ:So sánh 
a)Số 0,3192  và 0,32(5)
b) 1,24598  và 1,24596
Hoạt động3: 
? Biểu diễn số vô tỉ trên trục số?
! Người ta chứng minh được rằng mỗi số thực biểu diễn một điểm trên trục số và ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực.
-HS1 trả lời và áp dụng làm bài tập 
-Cả lớp theo dơi nhận xét 
HS2 : Số hữu tỉ là số viết dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn . Số vô tỉ là số viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn 
Ví dụ :Số HT 2,4 ; 2, (07)
Số vô tỉ : =1,414213.
HS lấy ví dụ 
2, -4 ; 0 ; ; 0,3 ; 1, (65) ;
3,21345623.; : .
HS trả lời 
- 
- Cách viết x R cho ta biết x là một số thực.
- x có thể là số hữu tỉ, có thể là số vô tỉ
HS: 
a/ Hai số này có phần nguyên bằng nhau , phần mười bằng nhau, hàng phần trăm của số 0,3192. Nhỏ hơn hàng phần trăm của số 0,32(5) nên 
0,3192< 0,32(5) 
b/ Tương tự như phần a/ ta có 1,24598.> 1,24596
- Vẽ hình vào vở
HS nghe GV giảng để hiểu được ý nghĩa của tên gọi Trục số hữu tỉ
1. Số thực
Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực.
Ký hiệu : R
VD: 0, , -0.234, -3, là các số thực.
Với x R; y R ta luôn có
- 
* Với a và b là 2 số thực dương, ta có : nếu a>b thì 
2. Trục số thực
Chú ý: (SGK)
Hoạt động4 
 Củng cố –Dặn ḍò 
Hướng dẫn học ở nhà
-Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
-Làm các bài tập 90 => 95 trang 45 SGK..Chuẩn bị câu hỏi ôn tập chương.
Tuần :8 Tiết : 19
Ngày soạn :18/10/2009
Ngàydạy : 20/10/2009
 LUYỆN TẬP
I.	MỤC TIÊU
Củng cố khái niệm số thực, thấy được rơ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đă học (N, Z, Q, I, R)
Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm m x và tìm căn bậc hai dương của nó.
Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R
 II.	CHUẨN BỊ
 GV : Bảng phụ ghi các bài tập 
 HS : Bảng phụ nhóm . ôn tập định nghĩa giao của hai tập hợp , tính chất của đẳng thức , bất đẳng thức 
III.	TIẾN TRÌNH BÀI MỚI:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động 1 : 
Kiểm tra bài cũ :
- Số thực là gì, cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ?
- Nêu cách so sánh hai số thực?
(cách so sánh hai số thực có thể tương tự như cách so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân)
Hoạt động 2 : 
Luyện tập 
? Nêu quy tăc so sánh hai số âm?
? Vậy trong ô vuông phải điền chữ số mấy?
- Gọi 3 HS lên điền 3 câu còn lại
? Muốn sắp xếp ta phải làm gì?
? Để làm được câu b thì trước tiên ta phải làm gì?
- Nhắc lại định nghĩa giá 
trị tuyệt đối của một số.
? Đối với các dạng toán tìm x ta phải làm gì?
? Quy tắc chuyển vế?
? Vế phải có hai số hạng chứa x ta phải làm sao?
- Hướng dẫn học sinh làm tương tự.
? Giao của hai tập hợp là ǵ?
? Vậy tập chung của Q và I là ǵ?
- Tương tự làm câu b
Bài 120 /SBT 
Tính giá trị của biểu thức 
(Tính bằng cách hợp lí )
A= 
B =
C =
Gọi 1 HS trả lời 
Cả lớp theo dỏi và nhận xét 
- Trong hai số âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
- Trong ô vuông phải điền chữ số 0
- Các phần còn lại HS tự làm.
- So sánh từng số để xác định từ số nhỏ nhất đến số lớn nhất
- Xác định giá tri tuyệt đối của từng số.
- So sánh các giá trị tuyệt đối
- Chuyển các số hạng không chứa x sang một vế.
- Nhắc lại quy tắc chuyển vế.
- Đặt thừa số chung x ra và rút gọn.
- Làm tương tự như câu a (lên bảng làm)
- Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
- Tập chung của Q và I là tập 
Gv ghi bài tập ở bảng phụ yêu cầu hs hoạt động nhóm 
Kết quả :
A= 41,3 
B= 3
 C= 0
Đại diện các nhóm trình bày 
Luyện tập 
1. Bài 91 : Điền số thích hợp vào ô vuông.
a) –3,02 < -3, 0 1
b) –7,5 0 8 > -7,513
c) –0,4 9 854 < -0,49826
d) –1, 9 0765 < -1,892
2. Bài 92 : Sắp xếp các số thực:
-3,2; 1;; 7,4; 0; -1,5
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
-3,2 < -1,5 < < 0 < 1 < 7,4
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng.
|0| << |1| < |-1,5| < |-3,2| <|7,4|
3. Bài 93 : Tìm x biết:
a) 3,2.x + (-1,2).x + 2,7 = -4,9
(3,2 – 1,2)x = -4,9 – 2,7
 2x = -7,6
 x = -3,8
b) (-5,6).x + 2,9.x – 3,86 = -9,8
 (-5,6 + 2,9).x = -9,8 + 3,86
	 -2,7x = -5,94	
	 x = 2,2 
4. Bài 94 : Tìm các tập hợp:
a) Q I
Q I = 
b) R I
R I = I
Hoạt động3 : 
Dặn ḍò– Hướng dẫn về nhà
- Xem các bài tập đă giải 
- Chuẩn bị ôn tập chương I soạn các câu hỏi trong phần ôn tập chương.
- Làm các bài tập 95 ; bài 96, 97, 101 
Tuần :10 Tiết : 20
Ngày soạn :18/10/2009
Ngày dạy : 22/10/2009
 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
I.	MỤC TIÊU
Hệ thống cho HS các tập hợp số đă học 
Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q
Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.
 II.	CHUẨN BỊ
GV : - Bảng tổng kết : Quan hệ giữa các tập hợp N ,Z , Q , R . Bảng phụ, các bài tập ôn tập chương.
HS : Bảng phụ nhóm , máy tính bỏ túi 
III.	TIẾN TRÌNH BÀI MỚI:
Kiểm tra bài cũ: 
Thực hiện trong quá trình ôn tập.
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
H Hoạt động1 : 
ovbbHbbbbHg 1 
? Nêu các tập số đă học?
? Mối quan hệ giữa các tập số đó?
- Vẽ sơ đồ, yêu cầu HS lấy ví dụ về số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ để minh hoạ trong sơ đồ.
? Định nghĩa số hữu tỉ?
? Thế nào là số hữu tỉ dương? số hữu tỉ âm? cho ví dụ?
? Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương không là số hữu tỉ âm?
Hoạt động2 :
? Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ?
! tìm x à bỏ dấu giá trị tuyệt đối đi.
? |2,5| = ?
=> x
? Giá trị tuyệt đối của một số có bao giờ mang dấu âm không?
! Muốn tìm x thì trước tiên ta phải tìm |x|
? |1,427| = ?
=> x
- Đưa bảng phụ trong đó đă vết vế trái của công thức, yêu cầu HS lên bảng điền vế phải.
? Nhận xét các mẫu phân số, cho biết nên thực hiện phép tính ở dạng phân số hay số thập phân?
?Thứ tự thực hiện phép tính như thế nào cho hợp lý 
-
 Tập hợp các số đă học là:
Tập N các số tự nhiên.
Tập Z các số nguyên.
Tập Q các số hữu tỉ.
Tập I các số vô tỉ.
Tập R các số thực.
- Quan hệ:
- Phát biểu định nghĩa
- Tự lấy ví dụ minh hoạ
- Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
- Phát biểu quy tắc
- Ta có |2,5| = 2,5
- Giá trị tuyệt đối của một số luôn mang dấu +.
=> Không tồn tại giá trị nào của x để |x| = -1,2
Với a, b, c, m Z, m > 0
Phép cộng: 
Phép trừ: 
Phép nhân : 
Phép chia : 
 luy thừa: với x, y Q; m, n N
xm.xn = xm+n	;	xm:xn = xm-n	
(x 0; m n)
(xm)n = xm.n	;	(x.y)n = xn.yn
 	(y0)
|1,427| = 1,427
- Ở biểu thức này có phân số
 và không biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn, do đó nên thực hiện phép tính ở dạng phân số.
- Thực hiện các phép tính trong dấu ngoặc trước.
A- LƯ THUYẾT :
1. Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R
R
Q
Z
N
2. Ôn tập số hữu tỉ
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với ; b0
- Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn không.
- Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn không.
* Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
 nếu x>0
 Nếu x < 0
Bài 101 : Tìm x biết:
a) |x| = 2,5 => x = 2,5
b) |x| = -1,2 => Không tồn tại giá trị nào của x.
c) |x| + 0,573 = 2
	|x|	= 2 – 0,573
	|x|	= 1,427
	 x 	= 1,427
* Các phép toán trong Q
BẢNG PHỤ
Bài 99 : Tính giá trị của biểu thức:
Hoạt động3 :
Hướng dẫn học ở nhà
Ôn tập lại lýhuyết của chương
Xem lại các bài tập đă chữa

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 1-20.doc