CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
§1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
- HS hiểu được khái niệm hữu tỉ cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.
- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q
II. Chuẩn bị:
- G/v : Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số N,Z,Q. Thước thẳng, phấn màu.
III. Tiến trình bài dạy
Tuần : 1 Ngày soạn : Tiết : 1 Ngày dạy : CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC §1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: HS hiểu được khái niệm hữu tỉ cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q II. Chuẩn bị: G/v : Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số N,Z,Q. Thước thẳng, phấn màu. III. Tiến trình bài dạy Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Số Hữu tỉ - G/v : giới thiệu chương trình đại số 7 gồm 4 chương - G/v : giới thiệu sơ lược về chương I Giả sử ta có các số : 3, -0,5,0,2 Hỏi : em hảy viết mỗi số trên thành 3 phân số = nhau - G/v : có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số = nó ( bổ sung vào dấu ...) g/v nhắc như thế nào là phân số bằng nhau (các phân số = nhau là các cách viết khác nhau của cùng 1 số , số đó đại lượng số hữu tỉ Vậy các số trên ...... đầu là các số hữu tỉ - G/v : vậy thế nào là số hữu tỉ? - G/v giới thiệu tập hợp số hữu tỉ được ký hiệu là Q - G/v : yêu cầu làm ?1 - G/v : vì sao các số trên là số hữu tĩ - G/v : yêu cầu làm ?2 - số nguyên a có là số hữu tỉ không ? tại sao? - số nguyên n có là số hữu tỉ không? tại sao? - Vậy em nào có nhận xét gì về mối liên hệ giữa N,Z,Q - G/v vẽ sơ đồ trong khung 4 và giới thiệu yêu cầu học sinh làm bài 1/7 (Sgk) - Hs nghe và viết 1/ Số hữu tỉ : Số hữu tỉ là số viết dưới dạng phân số với a,b Z, b # 0 - Các số trên là số hữu tỉ theo định nghĩa Với a Z thì 2/ Biểu diển số hữu tỉ trên trục số - G/v : vẽ trục số tương tự như đối với số nguyên ta có thể biểu diễn với mọi số hữu tỉ trên trục số - Yêu cầu học sinh đọc VD Sgk - G/v : thực hành lên bảng – H/s làm theo * Chú ý : Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, xác định điểm biểu diễn thei tỉ số - muốn biểu diễn số hữu tỉ ta cần thực hiện bao nhiêu bước? - H/s lên bảng biểu diễn, cả lớp làm - G/v : trên trục số điểm biểu diễn số Q đại lượng điểm x. - yêu cầu làm bài tập 2/sgk , gọi 2 em -1 -3/4 0 2/ Biểu diển số hữu tỉ trên trục số : -1 0 1 VD: Biểu diễn số hữu tỉ 5/4 0 1 5/4 2 Vd: Biểu diễn số hữu tỉ 2/-3 - Chia đoạn thẳng thành 3 phần bằng nhau - Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn = 2 đơn vị mới Bài tập 2: 3/ So sánh hai số hữu tỉ: - G/v : ?4 so sánh 2 phân số -2/3 và 4/-5 - muốn so sánh 2 phân số ta làm ntn? VD1 : so sánh 2 số hữu tỉ -0.6 và 1/-2 ? để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ? H/s phát biểu, nhắc lại H/s tự làm VD2 Qua 2 VD trên em hãy cho biết để so sánh 2 số hữu tỉ ta cần làm như thế nào? - G/v : giới thiệu số hữu tỉ dương,âm,số 0 - H/s làm ?5 3/ So sánh hai số hữu tỉ: vì -10 > -12 15 > 0 - để so sánh 2 số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh 2 phân số đó VD2 : So sánh 2 số hữu tỉ và 0 - Để so sánh 2 số hữu tỉ ta cần làm : + Viết 2 số hữu tỉ dưới dạng phân số có cùng mẫu dương + so sánh tử số nào lớn thì số hữu tỉ đó lớn IV/ Củng cố , dặn dò : 1/ Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD? 2/ Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ? G/v cho hoạt động nhóm : cho 2 số hữu tỉ -0.75 và 5/3 3/ Biểu diễn các số hữu tỉ đó trên trục số 4/ Về nhà làm bài 3,4,5/8 (sgk), bài 1,3,4/3,4 sbt 5/ Ôn quy tắc : +,- phân số, quy tắc dấu ngoăïc, chuyển vế Tuần : 1 Ngày soạn : Tiết : 2 Ngày dạy : CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: - H/s nắm được các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc “ chuyển vế “ trong tập hợp số hữu tỉ. - Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh II. Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi các công thức, quy tắc chuyển vế III. Tiến trình bài dạy 1/ Điểm danh 2/ Kiển tra bài cũ : Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD 3 số hữu tỉ dương, âm, 0 Chữa bài tập 3 : 3/ Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Cộng trừ hai số hữu tỉ: G/v :Ta đã biết với mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a,b Z, b# 0 - Vậy để +,- 2 số hữu tỉ ta có thể ? - G/v : Nêu quy tắc cộng 2 phân số cùng mẫu, # mẫu - G/v : Như vậy với 2 số hữu tỉ bất kỳ ta đều có thể viết được dưới dạng phân số cùng mẫu Hãy hoàn thành công thức - H/s ghi lên bảng - G/v : Hãy nhắc lại tính chất phép cộng phân số, các em dựa vào tính chất làm 2 VD sau : - Làm ?1 vậy để làm được bài này em nào cho thầy biết các bước làm bài này cả lớp ghi vào vở - Gọi H/s lên bảng – gv nhận xét - G/v: cả lớp làm vào vở bài 6/10 (sgk) G/v sửa sai và nhận xét 1/ Cộng trừ hai số hữu tỉ: Quy tắc : (Sgk) - Với VD: ?1 2/ Quy tắc chuyển vế Xét bài tập sau : tìm số nguyên x biết X + 5 = 17 - G/v : Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z gọi H/s nhắc lại - G/v : Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế – gọi hs đọc quy tắc (sgk) nhìn vào biểu thức trên, em hãy cho biết để tìm x ta phải chuyển hạng tử nào sang vế bên, đồng thời dấu của chúng như thế nào ? - tương tự ta làm ?2 vào vở - G/v : Cho hs đọc chú ý (sgk) cả lớp làm bài 8a,c/10 (sgk) Tính : 2/ Quy tắc chuyển vế : x + 5 = 17 x = 17-5 x = 12 Quy tắc : (Sgk) Với mọi x,y,z Q x + y = z x = z – y VD : tìm x, biết ?2 Kết quả 3/ Luyện tập : 4/ Củng cố : - Cho H/s hoạt động nhóm Bài 9 a,c / 10 (sgk). Kiểm tra nhóm cho điểm Bài 9 : Kết qủa - Muốn +,- các số hữu tỉ ta làm như thế nào? Phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q 5/ BTVN : - Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát - Làm bài 7b, các bt còn lại - Oân bài quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất của phép nhân trong Z. Tuần : 02 Ngày soạn : Tiết 03 Ngày dạy : NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: - H/s nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. - Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh đúng. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi những công thức tổng quát III/ Hoạt động : 1/ Điểm danh 2/ KT bài cũ : HS1: Muốn cộng, trừ 2 số hữu tỉ x,y ta làm nhứ thế nào? Viết công thức tổng quát Chữa bài 8 (sgk) Kết qủa : = 79/24 HS2: Phát biểu quy tắc chuyển vế – Viết công thức Chữa bài 9 (sgk) Kết qủa : x = 5/21 3/ Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Nhân hai số hữu tỉ : - G/v : Phép nhân phân số có nhữngtính chất gì ? Giao hoán, kết hợp - G/v : Phép nhân số Q cũng có những tính chất như vậy bảng phụ (sgk) – H/s ghi vào vở Aùp dụng làm bài 11,12/sgk a,b,c - G/v : Aùp dụng quy tắc chia phân số, hãy viết công thức chia x cho y - Hãy viết -0.4 dưới dạng phân số rồi thực hiện Làm ? cả lớp làm bài gọi 2 hs lên bảng làm - Aùp dụng là BT 12/sgk - Gọi hs đọc phần chú ý - hãy lấy ví dụ về tỉ số của 2 số Q Làm bài 13 : Gọi hs lên bảng làm bài - G/v : Hoại động theo nhóm bài 14/sgk. Trò chơi -Luật chơi : chia làm 2 đội / Nhân hai số hữu tỉ : VD : Bài 11 : Kết qủa 2/ Chia hai số hữu tỉ : Vd : Thực hiện phép tính ? Tính : * chú ý: Với x, y Q ; y# 0 tỉ số x và y ký hiệu là 3) Luyện tập : Bài 13 : Tính 4/ Củng cố : - Nêu quy tắc nhân chia, chia số hữu tỉ 5/ BTVN : - Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ - BT : 15,16/ 13 (sgk), 10 – 15/4,5 (sbt) Tuần : 02 Ngày soạn : Tiết : 04 Ngày dạy : GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ Q CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I/ Mục đích : - Hs hiểu được khái niện giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - xác định giá trị tuyệt đối của một dố hữu tỉ. - Có kỹ năng cộng, trừ , nhân, chia các số thập phân - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số Q II/ Chuẩn bị : Bảng phụ, phấn màu III/ Hoạt động: 1/ Điểm danh 2/ KT bài cũ : HS1 : Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ? G/v : là khoảng cách từ điểm a đến điểm o trên trục Tìm |-3| ; |15|; |0| Tìm x biết : |x|=2 » x= ± 2 HS2 : Vẽ trục số , biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ : 3,5; -1/2 , -2 -2 -1 -1/2 0 1 3,5 G/v : nhận xét cho điểm 3/ Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ : - G/v : Tương tự như gttđ của số nguyên vậy giia1 trị tuyệt đối của số hữu tỉ như thế nào? - G/v ; gọi hs nhắc lại đn - Dựa vào đn trên hãy tìm |3,5|; |-1/2| - hãy biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số cho học sinh làm ?1 x nếu x≥ 0 G/v nêu : |x| = -x nếu x<0 công thức xác định gttđ của 1 Q cũng tương thự như đối với 1 số z làm ?2 gọi 2 hs lên bảng làm - G/v : cả lớp làm Bt: 17/15 (sgk) đưa bảng phụ gọi hs chọn đúng, sai 1/ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ : Định nghĩa : (Sgk) Ký hiệu : |x| 0 1/2 1 2 3 3,5 4 ?1 điền vào chỗ trống Nếu x>0 thì |x|=x VD: ?2 Tìm |x|, biết : Bài 17 2/ Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân : Hãy viết các số thập phân trên dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng 2 phân số - G/v : quan sát các số hạng và tổng cho biết có thể làm cách nào khác nhanh hơn không? Trong thực hành khi cộng 2 số thập phân ta áp dụng quy tắc tương tự như đối với số nguyên hs là câu b,c - G/v : Vậy khi cộng, trừ hoặc nhân, chia 2 số thập phân ta áp dụng qt về dấu tương tự như với số nguyên / Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân : Ví dụ : (-1,13) + (-0,264) Cách 2: (-1,13) + (-0.264) = - (1,13+0,264) = -1,394 4/ Củng cố : x nếu x≥ 0 Nhắc lại công thức GTTĐ |x| = -x nếu x<0 Tính nhanh : bài 20/15 H/s : a) (6,3 + 2,4) + [-3,7 + (-0,3)] = 8,7 -4 = 4,7 5/ BTVN : 21,22,23,24 /15,16 (sgk) Tuần : 03 Ngày soạn : Tiết : 05 Ngày dạy : LUYỆN TẬP I/ Mục đích : - Củng cố quy tắc | | rèn luyện kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x II/ Chuẩn bị : - Bảng phụ, bút viết bảng III/ Hoạt động : 1/ Điểm danh 2/ Kt bài cũ : HS1 : Nêu công thức tính trị tuyệt đối Làm BT 24/17: |x| = 2,1 su ... và Liên ai cao hơn ? * Có thể em chưa biết G/v : để chi 1 quân cờ đang ở vị trí nào ta phải dùng những ký hiệu nào? G/v : Bàn cờ có bao nhiêu ô ? H/s : đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày thứ tự (0;0) (1;2) (2;4) H/s : từ các điểm Hồng, Đào, Hoa, Liên kẻ các đường vuông góc xuống trục tung ( chiều cao) H/s : Kẻ các đường vuông góc xuống trục hoành (tuổi) H/s : Đào cao 15dm hay 1,5 m H/s : Hồng là 11 tuổi H/s : 2 ký hiệu, 1 chữ, 1 số H/s : bàn cờ có : 8.8 = 64 o Hoạt động 4/ Hướng dẫn về nhà :(3p) Làm BT 42-50/50,51 SBT Đọc bài mới trước Tuần : 16 Ngày soạn : Tiết : 33 Ngày dạy : ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax (a¹0) I/ Mục đích : Hiểu được khái niệm đồ thị của hàm số, y = ax (a¹0) Biết cách vẽ đồ thị y = ax (a¹0) II/ Chuẩn bị : thước thẳng, phấn màu, bảng phụ III/ Hoạt động : Hoạt động 1/ Điểm danh :(2p) 2/ KT bài cũ : (10p) HS1 : chữa bài 37/68 Các cặp giá trị của hàm số là (0,0); (1,2); (2,4) HS2: Thực hiện ?1 (đưa bảng phụ) Cả lớp làm vào trong vở (-2,3); (-1,2); (0,-1); (0,5;1); (1,5;-2) cho tên các điểm lần lượt là M, N, P, Q, R Hoạt động 3/ Bài mới : (30p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 1/ Đồ thị của hàm số là gì ? (10p) G/v : ta vừa thực hiện các điểm A,B,C biểu diễn các cặp số y = f(x). Tập hợp các điểm đó gọi là đồ thị hàm số y = f(x) đã cho G/v : H/s nhắc lại G/v : vậy đồ thị hàm số là gì ? G/v : đọc đn đồ thị hàm số Ví dụ : vẽ đồ thị hàm số y = f(x) đã cho trong ?1 G/v :vậy để vẽ đồ thị hàm số y = f(x) ta phải làm gì ? như thế nào? H/s : là tập hợp các điểm íO, A,B,C,Dý biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x,y) trên mp tọa độ H/s : - Vẽ hệ trục tọa độ Oxy - xác định trên mp các điểm biểu diễn các cặp giá trị (x,y) của hàm số 1/ Đồ thị của hàm số là gì ? D/N: Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x,y) trên mp tọa độ 2/ Đồ thị hàm số y = ax (a¹0) (20p) G/v: xét hàm số y = 2x có dạng y = ax vơi a = 2 - hàm số này có bao nhiêu cặp số (x,y) - chính vì có vô số cặp (x,y) nên ta không thể liệt kê hếtđược các cặp số của hàm số G/v : làm ?2 hoạt động nhóm G/v : gọi đại diện một nhóm lên trình bày G/v : người ta đã chứng minh được rằng đồ thị hàm số y = ax (a¹0) là một đường thăûng đi qua gốc tọa độ G/v : để vẽ được đồ thị hàm y = ax số ta cần biết mấy điểm G/v : H/s làm ?4 Y = 0,5x G/v : cho H/s khác nhận xét G/v : H/s đọc nhận xét trong SGK Ví dụ 2 : vẽ đồ thị hàm số y = -1,5x G/v : nêu các bước làm G/v : H/s làm vào vở H/s : có vô số cặp (x,y) H/s : (-2,-4); (-1,-2); (0,0); (1,2); (2,4) b) c) các điểm còn lại có nằm trên đường thẳng qua hai điểm (-2,-4); (2,4) G/v : cần biết 2 điểm phân biệt của đồ thị H/s : làm vào vở và 1 em lên bảng trình bày a) A ( 4,2) b) * Nhận xét : (SGK) H/s : - vẽ trục Oxy - Xác định thêm 1 điểm thuộc đồ thị hàm số khác điểm 0 - vẽ đường thẳng OA say ra đường thẳng đó là đồ thị hàm số y = -1,5x 2/ Đồ thị hàm số y = ax (a¹0) Đồ thị hàm số y = ax (a¹0) là một đường thăûng đi qua gốc tọa độ Ví dụ : làm ?4 vào vở Haotj động 4/ Luyện tập , củng cố : (5p) G/v : Đồ thị hàm số là gì ? G/v : Đồ thị hàm số y = ax (a¹0) là đường như thế nào ? G/v : muốn vẽ đồ thị hàm số y = ax ta cần qua các bước nào ? Làm bài tập : 39/71/SGK Tuần : 16 Ngày soạn : Tiết : 34 Ngày dạy : LUYỆN TẬP I/ Mục đích : Củng cố lại khái niệm đồ thị hàm số y = ax (a¹0) Vẽ đồ thị hàm số, biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị, điểm không thuộc đồ thị Xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số II/ Chuẩn bị : Thước chia khoảng cách, phấn màu III/ Hoạt động : Hoạt đông 1/ Điểm danh : (2p) Hoạt động 2/ KT bài cũ : (15p) HS1 : Đồ thị hàm số y = ax là gì ? Vẽ tên hệ trục tọa độ Oxy đồ thị hàm số : y = 2x, y = 4x Vẽ y = 2x : A)1;2) y = 4x : B(1;4) HS2 : Đồ thị hàm số y = ax (a¹ 0) là đường như thế nào ? Vẽ đồ thị hàm số y = -0,5x và y = -2x trên cùng một hệ trục tọa độ Vẽ đồ thị : y = -0,5x : M(2;-1) y = -2x : N(1;-2) Hoạt động3/ Luyện tập : (25p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài 41/72/SGK : G/v : đưa lên màn hình G/v : Điểm M(x0,y0) thuộc đồ thị hàm số y =f(x) nếu y0 = f(x0) Xét điểm A(-1/3;1) Thay vào ta có : Þ điểm A thuộc đồ thị hàm số y = -3x Tương tự hãy xét điểm B và C G/v : Vẽ hệ trục tọa độ Oxy, xác định các điểm A, B, C và vẽ đồ thị hàm số y = -3x để minh họa các kết luận trên. Bài 42/72/SGK : ( đưa bảng phụ) a) Xác định hệ số a G/v : đọc tọa độ điểm A, nêu cách tính hệ số a b) Đánh dấu điểm trên đồ thị có hoành độ 1/2 c) Đánh dấu điểm trên đồ thị có tung độ bằng (-1) Bài 44/73/SGK: ( đưa bảng phụ) G/v : Hoạt động theo nhóm G/v : quan sát hướng dẫn và kiểm tra các nhóm làm việc G/v : nhấn mạnh cácg sử dụng đồ thị để từ x tìm y và ngược lại H/s : làm bài vào vở, hai H/s lên bảng mỗi H/s xét một điểm Kết qủa : B không thuộc đồ thị hàm số y = -3x C thuộc đồ thị hàm số y=-3x a) A(2;1) thay x = 2 ; y = 1 vào công thức y = ax Điểm B c) Điểm C(-2;-1) a) f(2) = -1; f(-2) = 1 ; f(4) = -2; f(0) = 0 b) y = -1 Þ x =2 y = 0 Þ x =0 y = 2,5 Þ x = -5 c) y dương Û x âm y âm Û x dương H/s : đại diện một nhóm lên bảng trình bày Hoạt động 4/ Hướng dẫn về nhà : (2p) Làm bài tập 45,47/73 SGK Tiết sau kiểm tra học kỳ I Tuần : 17 Ngày soạn : Tiết : 35-36-37 Ngày dạy : ÔN TẬP HỌC KỲ I (3 tiết) I/Mục đích : Oân lại các phép tính về số hữu tỉ, số thực Rèn luyện kỹ năng II/ Chuẩn bị : Bảng phụ, bảng tổng kết các phép tính III/ Hoạt động : Hoạt động 1/ Điểm danh : Hoạt động 2/ Oân tập : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Oân tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị biểu thức G/v: số hữu tỉ là gì ? G/v:Số hữu tỉ có biểu diễn số thập phân như thế nào? G/v:Số vô tỉ là gì? G/v:Số thực là gì? G/v: trong tập R em đã biết những phép toán nào? G/v: treo bảng ôn tập các phép toán yêu cầu học sinh nhắc lại Bài tập : Thực hiện phép toán 1/ Oân tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị biểu thức : Là số viết dưới dạng phân số a/b với a,b ỴZ, b¹0 Biểu diễn bởi một phân thức hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại Là số viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn Gồm số vô tỉ và số hữu tỉ Các phép toán +,-,*,/ ,lũy thừa,Ư Quan sát 2/ Oân tập tỉ lệ thức, dạy tỉ số bằng nhau, tìm x G/v: Tỉlệ thức là gì ? G/v: tính chất cơ bản G/v; Viết dạng tổng quát của tính chất dạy tỉ số bằng nhau Bài tập : Tìm x trong tỉ lệ thức x : 8,5 = 0,69 : (-1,15) G/v: nêu cách tìm một số trong tỉ lệ thức BT : Tìm 2 số x và y biết 7x = 3y và x – y = 16 G/v: từ đẵng thức trên hãy lập tỉ lệ thức rồ áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm x và y BT : tìm các số a,b,c biết G/v: hướng dẫn giải 2/ Oân tập tỉ lệ thức, dạy tỉ số bằng nhau, tìm x : Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức : Nếu H/s: lên bảng trình bày 3/ Oân tập đại lượng tỉ lệ thuận – nghịch Đại lượng tỉ lệ thuận Đại lượng tỉ lệ nghịch Định nghĩa Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = kx ( k = const ¹0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = a/x ( a = const ¹0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a Chú ý Khi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k (¹0) thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 1/k Khi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a (¹0) thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ a Ví dụ Chu vi y của D đều tỉ lệ thuận với độ dài cạnh x của D đều y = 3x Diện tích của 1 hình chữ nhật là a độ dài 2 cạnh x và y của hình chữ nhật tỉ lệ nghịch với nhau x.y = a Tính chất x x1 x2 x3 y y1 y2 y3 x x1 x2 x3 y y1 y2 y3 G/v : Ghi tóm tắt phần định nghĩa lên bảng G/v : H/s ghi T/c G/v : nhấn mạnh bảng tổng hợp Bài 1: Cho x và y là đại lượng tỉ lệ thuận. Điền vào các ô trống sau : x -4 -1 0 2 5 y 2 Bài 2 : Cho x,y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch x -5 -3 -2 y -10 30 5 Bài 3: Chia số 156 thành 3 phần : Tỉ lệ thuận với 3, 4, 6 H/s : Phát biểu đn 2/ Giải bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch : H/s : sau khi tính hệ số tỉ lệ của bài toán : Sau đó hoàn thành bảng x -4 -1 0 2 5 y 8 2 0 4 10 x -5 -3 -2 1 6 y -6 -10 -15 30 5 H/s tính a = x.y = (-3).(-10) = 30 hoàn thành bảng a) gọi 3 số lần lượt là a; b; c có : Þ a = 24 b = 48 c = 27 H/s : tương tự 4/ Oân tập khái niệm hàm số và đồ thị hàm số G/v : hàm số là gì ? G/v : cho VD G/v : Đồ thị hàm số y = f(x) là gì? G/v : đồ thị hàm số y = ax ( a¹ 0) là gì ? G/v : Bài 51/77 SGK : đưa bảng phụ Bài 52/77/ SGK : Bài 69/58 SBT : Vẽ trên cùng 1 hệ trục tọa độ đồ thị hàm số y = x y = 2x y = -2x 1/ Oân tập khái niệm hàm số và đồ thị hàm số : H/s : - Nếu đại lượng y phụ thuộc vào thay đổi đại lượng x sao cho với mọi giá trị x ta luôn xác định được chỉ 1 giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x được gọi là biến số VD : y = 5x; y = x -3; y = -x H/s : - là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x,y) trên mp tọa độ H/s : là 1 đường thẳng đi qua gốc tọa độ 2/ Luyện tập : H/s : đọc tọa độ các điểm H/s : cả lớp vẽ đồ thị vào vở H/s : 3 em lên bảng vẽ lần lượt a) y = x : M (2;2) b) y = 2x : N ( 2;4) c) y = -2x : P (2;-4) Tuần 18 Ngày soạn: Tiết: 38-39-40 Ngày dạy: KIỂM TRA HỌC KỲ I Thời gian 90 phút (Đại số và Hình học) Đề thi của Sơ hoặc Phòng Giáo dục TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I G/v: Phân tích bài học sinh làm và giải bài thi để học sinh hiểu rõ hơn
Tài liệu đính kèm: