TUẦN 23
Tiết 47: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
Ngày day / ./2011
A.Mục tiêu
HS cần đạt được:
-Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số trung bình cộng để làm đại diện cho một số dấu hiệu trong một số trường hợp để so sánh khi tìm hiểu những giá trị cùng loại.
-Biết tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt.
B.Chuẩn bị
-Bảng phụ.
Tuần 23 Tiết 47: Số trung bình cộng Ngày day/../2011 A.Mục tiêu HS cần đạt được: -Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số trung bình cộng để làm đại diện cho một số dấu hiệu trong một số trường hợp để so sánh khi tìm hiểu những giá trị cùng loại. -Biết tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt. B.Chuẩn bị -Bảng phụ. C.Các hoạt động trên lớp Hoạt động1: Kiểm tra và đặt vấn đề (10'). Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV gọi một HS lên bảng chữa bài tập mà GV đã cho về từ tiết trước. GV cho HS nhận xét và đánh giá bài làm của HS trên bảng. GV yêu cầu HS thống kê điểm thi học kỳ I môn Văn của tổ ra giấy nháp. GV: Với cùng một bài kiểm tra học kỳ I môn Văn muốc biết tổ nào làm bài thi tốt hơn em có thể làm như thế nào?. GV yêu cầu HS tính số trung bình cộng theo quy tắc đã học ở tiểu học và lu lại điểm trung bình môn Văn HKI của tổ để so sánh xem tổ nào tốt nhất. Một HS lên bảng chữa bài tập. HS tính số trung bình cộng để tính điểm trung bình của tổ HS tính số trung bình cộng của tổ mình Hoạt động2: Số trung bình cộng của dấu hiệu(18'). Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV đưa bài toán lên bảng phụ. Sau đó GV yêu cầu HS làm ?1. -Em hãy lập bảng "Tần số" HS lập bảng tần số GV bổ xung thêm cột tích và một cột để tính điểm trung bình. GV cho HS đọc chú ý SGK/18 -Hãy nêu các bước tìm số trung bình cộng của một dấu hiệu GV nêu công thức Trong đó là k giá trị khác nhau của X ; là k tần số tương ứng N: Là số các giá trị : Số trung bình cộng -GV cho HS làm ?3 - Có tất cả 40 bài kiểm tra Điểm số Tần số Các tích 2 3 4 5 6 7 8 9 10 3 2 3 3 8 9 9 2 1 N = 40 6 6 12 15 48 63 72 18 10 Tổng 250 = 6,25 HS làm ?3 Hoạt động3:ý nghĩa của số trung bình cộn(4’) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV nêu ý nghĩa của số trung bình như SGK. VD: Để so sánh khả năng học toán của HS ta cần căn cứ vào đâu?. GV yêu cầu HS đọc chú ý/195SGK. HS đứng tại chỗ trả lời HS đọc chú ý Hoạt động 4: Mốt của dấu hiệu(5'). Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV đưa VD bảng 22 lên màn hình và yêu cầu HS đọc ví dụ HS đọc VD /195SGK GV:Cỡ dép nào mà cửa hàng bán được nhiều nhất?. -Có nhận xét gì về tần số của giá trị 39? Vậy giá trị 30 với Tần số lớn nhất 184 được gọi là mốt. Đó là cỡ 39 bán được 184 đôi HS: Giá trị 39 có tần số lớn nhất là 184 đôi Hoạt động 5: Luyện tập(5’) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Làm bài tập 15/20SGK HS làm bài tập 15. -Dấu hiệu cần tìm: tuổi thọ của mỗi bóng đèn. -Tính số trung bình cộng. Hoạt động6: Hướng dẫn về nhà(2'). -Học bài, Làm các bài tập 14 17/20SGK ; 11 ,12 13/6SBT *Bài tập bổ sung Thống kê kq học tập cuối kì I của các bạn cùng bàn - Tính số TBC các môn thi của các bạn cùng bàn em - Có nhận xét gì về kết quả học tập của em và bạn IV. Rút kinh nghiệm sau bài dạy ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 48: Luyện tập Ngày day././2011 A.Mục tiêu -Hướng dẫn lại cách lập bảng và công thức tính trung bình cộng. -Đưa ra một bảng tần số, để HS luyện tập tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. B.Chuẩn bị -Bảng phụ. C.Các hoạt động trên lớp Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ(7'). Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV kiểm tra HS1: -Nêu các bước tính số trung bình cộng của một dấu hiệu?Nêu công thức tính số trung bình cộng và giải thích các kí hiệu -Chữa bài tập 17a/20SGK GV kiểm tra HS2 -Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng? Thế nào là mốt của dấu hiệu? Chữa bài tập 17b HS lên bảng trả lời và chữa bài tập HS2: Trả lời câu hỏi, chữa bài tập 17b Hoạt động2: Luyện tập(25'). Hoạt động của thầy Hoạt động của trò *Bài tập 12/6SBT (bảng phụ ) Em hãy cho biết để tính điểm trung bình của từng xạ thủ ta làm như thế nào?. GV gọi 2 HS lên bảng làm: -có nhận xét gì về kết quả và khả năng của từng người ? HS phải thêm bảng tần số và thêm 2 cột vào để tính HS: Hai người có kết quả bằng nhau nhưng xạ thủ A bắn đều hơn còn xạ thủ B bắn phát tán hơn Xạ thủ A Xạ thủ B Giá trị Tần số Các tích (x) (n) x.n 8 5 40 9 6 54 10 9 90 N =20 Tổng =184 Giá trị Tần số Các tích ( x) (n) x.n 6 2 12 7 1 7 9 5 45 10 12 120 N =20 Tổng =184 Bài tập 18/21SGK GVđưa bài tập lên bảng phụ.Em có nhận xét gì về bảng này với bảng tần số khác. GV: Bảng này gọi là bảng phân phối ghép lớp -GV giới thiệu cách tính và số trung bình cộng như SGK HS nêu được sự khác nhau Chiều cao Giá trị trung bình Tần số Các tích 105 110 120 121 131 132142 143153 155 105 115 126 137 148 155 1 7 35 45 11 1 N =100 105 805 4410 6165 1628 155 13268 = 132,68cm Hoạt động3: Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị trung bình trong bài toán thống kê(10'). Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV trở lại bài 13/6SBT Tính giá trị trung bình : Xạ thủ A = Tính trên máy ấn MODE () để máy làm việc ở dạng thường ấn tiếp 5 8 + 6 9 + 9 10 = 5 + 6 + 9 = KQ: 9,2 Tương tự hãy sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị trung bình của xạ thủ B. HS làm việc theo hướng dẫn của GV HS làm tương tự như hướng dẫn của GV Hoạt động 4:Hướng dẫn về nhà (3'). -Ôn tập chương III -Làm các câu hỏi ôn tập chương. -Làm các bài tập 20/23SGK, bài 14/7SBT. *Bài tập bổ sung Điểm thi môn toán HKI của lớp 7A được ghi trong bảng sau: 6 5 4 7 7 6 8 3 2 4 6 8 9 3 7 8 4 9 8 10 6 7 5 9 8 6 9 4 6 9 10 5 - Lập bảng tần số và bảng tần suất của d/h Tính số TBC điểm kiểm tra của lớp Tìm mốt của d/h IV. Rút kinh nghiệm sau bài dạy .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: