Giáo án Đại số 7 - Trường THCS Thụy Phong - Tiết 57, 58

Giáo án Đại số 7 - Trường THCS Thụy Phong - Tiết 57, 58

A.Mục tiêu

-HS biết cộng trừ đa thức.

-Rèn luyện kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu " + " hoặc dấu "-", thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.

B.Chuẩn bị

-Bảng phụ, bảng nhóm.

C.Các hoạt động trên lớp

 

doc 6 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1034Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Trường THCS Thụy Phong - Tiết 57, 58", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28
 Tiết 57
Cộng, trừ đa thức
Ngày dạy:..../..../2011
A.Mục tiêu
-HS biết cộng trừ đa thức.
-Rèn luyện kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu " + " hoặc dấu "-", thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.
B.Chuẩn bị
-Bảng phụ, bảng nhóm.
C.Các hoạt động trên lớp
Hoạt động1: Kiểm tra (10').
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV nêu câu hỏi kiểm tra 
HS1: Thế nào là đa thức? Cho VD? Chữa bài 27
HS2: Thế nào là dạng thu gọn của một đa 
thức?Bậc của đa thức là gì?.
HS1: Lên bảng trả lời
Chữa bài tập 27/38SGK P =x2y + xy2 -xy +xy2 -5xy -x2y =x2y +xy2 -( 1+5 )xy =xy2 - 6xy
HS2: Trả lời câu hỏi Chữa bài tập 28 a,x5 + 2x4-3x2 - x4 + 1 -x = (x5 +2x4 -3x2 -x4) + (1-x) b, x5 + 2x4-3x2 - x4 + 1 -x =(x5 +2x4 -3x2) - (x4 -1 +x )
Hoạt động2: Cộng ,trừ đa thức(10').
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
VD: Cho 2 đa thức:
M =5x2y +5x -3
N =xyz -4x2y + 5x -
Tính M + N
GV yêu cầu HS tự nghiên cứu cách làm bài của SGK , sau đó gọi HS lên bảng trình bày 
Em hãy giải thích các bước làm của mình? 
GV giới thiệu kết quả là tổng của 2 đa thức M, N
GV: cho
 P = x2y +x3 -xy2 +3 
 Q =x3 +xy2 -xy -6 
Tính P + Q
 Viết 2 đa thức và tính tổng của chúng 
GV yêu cầu HS làm ?1 /39SGK
HS cả lớp tự đọc SGK 
 1HS lên bảng trình bày M + N = 
(5x2y +5x -3) + (xyz -4x2y +5x -1/2) = 5x2y +5x -3 +xyz -4x2y +5x -1/2 = (5 x2y+4 x2y) + (5x +5x) +xyz-(3+1/2) = x2y +10x +xyz -
HS nêu các bước làm
HS thực hiện P +Q Kết quả P +Q =2x3 + x2y -xy -3
 2HS lên bảng trình bày bài làm của mình
Hoạt động3: Trừ hai đa thức(13').
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Cho 2 đa thức
P =5x2y -4xy2 +5x -3
Q =xyz -4x2y +xy2 +5x -
Để trừ 2 đa thức P và Q ta làm như sau:
P - Q = (5x2y -4xy2 +5x -3) 
 - (xyz -4x2y +xy2 +5x -)
-Theo em , ta làm tiếp như thế nào để tính P - Q?
GV lưu ý HS khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu "-"
Bài 31/40SGK Cho 2 đa thức
M =3xyz -3x2 +5xy -1 
N =5x2 +xyz -5xy +3 -y
Tính M + N,M - N, N - M
 HS : Bỏ ngoặc rồi thu gọn: P - Q = (5x2y -4xy2 +5x -3) -(xyz -4x2y +xy2 +5x -) = 5x2y -4xy2 +5x -3 -xyz + 4x2y -xy2 -5x + =9x2y -5xy2 -xyz -
 HS hoạt động theo nhóm
Hoạt động4: Củng cố(10').
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Cho HS làm bài 29/40SGK
GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện câu a và b 
Bài 32/40SGK
a, Muốn tìm đa thức P ta làm như thế nào? 
HS1: a,(x +y) + ( x-y ) = x+y + x- y=2x HS2: b,( x+y) - (x -y) = x +y -x +y =2y
HS: Vì P + (x2 -2y2) = x2 -y2 + 3y2 -1 nên P là hiệu của đa thức x2 -y2 + 3y2 -1 và x2 -2y2 P = x2 -y2 + 3y2 -1 - x2 -2y2 = x2 -y2 + 3y2 -1 - x2 +2y2 =( x2 - x2 ) + (3y2 -y2 +2y2) -1 = 4y2-1
Hoạt động5: Hướng dẫn về nhà(2').
-Làm bài tập 32b,33/40SGK.
-Bài 29,30/13,14SBT.
-Ôn lại các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ.
* HD: Bài tập 30/sbt
? Chỉ ra các đơn thức đồng dạng trong mỗi đa thức?
GV: Để cộng 2 đa thuác trên, trước hết ta phải thu gọn mỗi đa thức
IV. Phần rút kinh nghiệm
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 58
Luyện tập
Ngày dạy:.........../......./2011
A.Mục tiêu
Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức, cộng,trừ đa thức.
-HS được rèn luyện kỹ năng tính tổng hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức.
B.Chuẩn bị
-Bảng phụ.
C.Các hoạt động trên lớp
Hoạt động1: Chữa bài tập (10').
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV nêu câu hỏi kiểm tra 
HS1: Chữa bài tập 33/40SGK 
HS2: Chữa bài tập 29/13sbt
GV nhận xét cho điểm 2 HS
2HS lên bảng kiểm tra
HS1: Tính tổng M + N M + N =(x2y + 0,5xy3 - 7,5x3y2 +x3) + + (xy3 -x2y + 5,5x3y2 ) = x2y +0,5xy3 - 7,5x3y2 + x3 + 3xy3 - x2y+ 5,5 x3y2 = 3,5xy3 - 2x3y2 + x3 HS2: a, A +(x2+y2) = 5x2 + 3y2 -xy A =(5x2 + 3y2 -xy) -(x2+y2) = 5x2 +3y2 -xy -x2 -y2 = 4x2 +2y2 -xy b, A - (xy +x2 -y2) = (x2+y2) A =(x2+y2) + (xy +x2 -y2) = x2+y2 +xy + x2- y2 =2x2 +xy
Hoạt động2: Luyện tập(34').
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*Bài 35/40SGK 
GV yêu cầu HS nhận xét về kết quả của 2 đa thức M - N và N - M
-Bài 36/41SGK
-Muốn tính giá trị của mỗi biểu thức ta làm như thế nào?
GV cho HS làm vào vở . 
Bài 37/41SGK
GV tổ chức cho HS thi đua giữa các tổ viết a thức bậc 3 với 2 biến x,y có 3 hạng tử. Nhóm nào viết đựoc nhiều đa thức thoả mãn yêu cầu của đầu bài trong cùng một thời gian 2 phút là thắng cuộc.
 ** Bài tập nâng cao(Lớp A) 
Cho đa thứ f(x) = ax2 + bx + c = 0 với mọi giá trị của x. CMR a = b = c = 0
? x có thể nhận những giá trị nào?
GV: Ta cho x nhận 3 giá trị tuỳ ý
*Bài 35/40SGK 
HS cả lớp làm vào vở 3HS lên bảng làm HS1: Tính M + N M + N =(x2 -2xy + y2) + (y2+2xy +x2+1) = x2 -2xy+y2+ y2 +2xy +x2 +1 = 2x2 + 2y2 + 1 HS2: Tính M - N M -N =( x2 -2xy + y2) - (y2 +2xy +x2+1) = x2 - 2xy+ y2 -y2 -2xy- x2 -1 = -4xy -1 HS3: N - M N - M =(y2 +2xy +x2+1) -( x2 -2xy + y2) = y2 + 2xy +x2 +1 - x2 +2xy -y2 = 4xy + 1 
HS: Ta thu gọn đa thức , sau đó thay giá trị của biến vào đa thức đã thu gọn rồi thực hiện phép tính
HS cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng làm HS1: a, x2 +2xy -3x3+ 2y3 + 3x3 -y3 = x2 +2xy +y3
 Thay x =5 và y =4 vào đa thức ta có x2 +2xy +y3 = 52 +2.5.4 +43 = 25 + 40 + 64 =129 HS2: b, xy -x2y2 + x4y4 -x6y6 + x8y8 = xy - (xy)2 + (xy)4 -(xy)6 + (xy)8
Thấy x =-1; y =-1 => xy = (-1).(-1) = 1 Vậy giá trị của biểu thức = 1 -12 +14 -16 +18 =1 - 1 +1 -1 +1 =1
Các nhóm viết ra bảng nhóm các đa thức có nhiều đáp án
Chẳng hạn: x3 + y3 +1; x2y +xy -2
 x2 + 2xy2 +y2 .....
HS : f(0) = c
f(1) = a + b + c
f(-1) = a – b + c
Vì f(x)= 0
=>c = 0
=> a + b + c = 0
=> a - b + c = 0
=> a = b = c =0
Hướng dẫn về nhà(1').
-Làm bài tập 31,32/14SBT.
-Đọc trước bài đa thức 1 biến.
IV. Phần rút kinh nghiệm
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docdai7 57-58.doc