Chương 1: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU
Kiến thức: HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ.
Kĩ năng: Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q
Thái độ: HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai phân số.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
a. Phương pháp: thảo luận, vấn đáp
b. Đ DDH: SGK, bảng phụ
2. Học sinh: bảng nhóm, SGK, bút lông
Tuần: 1 Ngày soạn: 16/8/2008 Tiết: 1 Ngày dạy: 19/8/2008 Chương 1: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ MỤC TIÊU Kiến thức: HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. Kĩ năng: Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q Thái độ: HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai phân số. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Phương pháp: thảo luận, vấn đáp Đ DDH: SGK, bảng phụ Học sinh: bảng nhóm, SGK, bút lông CÁC BƯỚC LÊN LỚP HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Ổn định lớp Kiểm tra bài cũ GV đưa ra bảng phụ, yêu cầu HS viết các số sau dưới dạng phân số: 3 = 0.5= = -7 = 0 = 0.5 = -1,25 = GV: Các số trên gọi là số hữu tỉ Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm số hữu tỉ ?. Số hữu tỉ là gì? GV Nhắc lại khái niệm đúng. ?. Hãy viết hai ps bằng ps ? ?. Các ps bằng nhau biểu diễn cho mấy số hữu tỉ? Áp dụng ?1, ?2 trang 5 và BT1/7 + GV yêu cầu HS nhận xét về quan hệ của 3 tập hợp N, Z, Q. Hoạt động 2: Biểu diễn và so sánh số hữu tỉ. ?. Hãy biểu diễn các số 1, – 2 trên trục số? GV yêu cầu HS tự coi VD1 SGK rồi nêu cách làm GV yêu cầu HS làm VD2 vào vở. Chú ý các phân số có mẫu âm phải đưa về mẫu dương GV đưa ra bảng phụ, yêu cầu HS điền vào ô trống và cho biết quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu ?. Muốn so sánh hai ps và ta làm như thế nào? + GV yêu cầu HS nhắc lại số nguyên âm, số nguyên dương từ đó rút ra khái niệm số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương. Áp dụng: Yêu cầu HS làm ?5 và BT3/8 Củng cố. Nhắc lại khái niệm số hữu tỉ, số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương. Nhắc lại mối quan hệ giữa ba tập hợp N, Z, Q. Làm trắc nghiệm tại chỗ bài trắc nghiệm sau: Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên Số 0 là số hữu tỉ dương Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ âm và số hữu tỉ dương Dặn dò: Học bài Làm BT4, 5 trang 8 SGK Tự học trước bài “Cộng trừ số hữu tỉ” HS nhắc lại khái niệm số hữu tỉ theo cách hiểu của mình. = = = -HS rút ra kết luận. -HS làm ?1 vào vở HS trả lời ngay tại chỗ ?2 và BT1/7 HS biểu diễn các số trên vào vở HS làm VD2 vào vở × × × × × 0 -2 1 -2/3 ; 0 ; ; 0 Quy đồng mẫu các phân số rồi so sánh tử với nhau. HS so sánh hai số trên vào vở HS làm ?5 vào vở 1. Số hữu tỉ. (SGK/5) - Các phân số bằng nhau biểu điễn cho cùng một số hữu tỉ. - Tập hợp số hữu tỉ kí hiệu là Q Áp dụng ?1 Các số sau là những số hữu tỉ vì: 0,6 = Huỳnh Sơn Bá – 1,25 = = 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Biểu diễn số trên trục số 3. So sánh số hữu tỉ So sánh hai phân số và Ta có: = = = Vì -10 > -12 nên > hay > ?5 .... là những số hữu tỉ âm. .... là những số hữu tỉ dương. .... không là số hữu tỉ âm, cũng không là số hữu tỉ dương. Huỳnh Sơn Bá Rút kinh nghiệm tiết dạy:... . Huỳnh Sơn Bá Tuần: 1 Ngày soạn: 16/8/2008 Tiết: 2 Ngày dạy: 19/8/2008 §2. CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ MỤC TIÊU Học sinh nắm vững qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu qui tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Có kỹ năng làm các phép tình cộng, trừ và chuyển vế nhanh , chính xác. CHUẨN BỊ Giáo viên: Phương pháp: thảo luận, vấn đáp Đ DDH: SGK, bảng phụ Học sinh: bảng nhóm, SGK, bút lông TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Ổn định lớp Kiểm tra bài cũ a) Muốn cộng hai phân số ta làm như thế nào?Áp dụng tính: + ; + b) Muốn trừ hai phân số ta làm như thế nào? Áp dụng tính: ; Bài mới Hoạt động 1: Cộng trừ hai số hữu tỉ + Từ phần KTBC giáo viên cho HS thấy cộng, trừ hai số hữu tỉ cũng chính là cộng, trừ hai phân số Áp dụng: yêu cầu HS làm ?1 và BT6/10 Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế. ?. Hãy nhắc lại quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6? a + b = c suy ra a = .... Áp dụng: GV cho HS làm ?2 + Lưu ý HS khi giữ x lại, trước x có dấu gì thì hạ nguyên dấu đó. ?. Khi thực hiện phép tính trong một tổng đại số ta có thể áp dụng những tính chất gì? + GV yêu cầu HS làm bài Áp dụng: cho HS làm tại chỗ BT10/10 Dặn dò Học bài Làm BT7; 8; 9 trang 10 Tự học trước bài “Nhân, chia số hữu tỉ” - HS cho biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ và viết công thức. HS là ?1 vào vở. HS làm theo nhóm BT6/10 Nhóm 1; 2 làm bài 6a; 6b Nhóm 3; 4 làm bài 6c; 6d - HS nhắc lại quy tắc chuyển vế. -Hs đọc quy tắc SGK/9 HS tự coi VD SGK/9 HS làm ?2 theo nhóm sau đó đại diện lên bảng trình bày - Tính chất giao hoán, kết hợp ..... Hai HS lên bảng trình bày cách của mình HS nhận xét HS là BT10 theo nhóm Nhóm 1; 2 làm cách 1 Nhóm 3; 4 làm cách 2 1. Cộng – trừ hai số hữu tỉ. Cho 2 số hữu tỉ ; (a, b Î Z; m > 0) ?1. Tính a) 0,6 + = b) – (– 0,4) = 2. Quy tắc “chuyển vế" SGK/9 Huỳnh Sơn Bá ?2. Tìm x biết: a) x = x = x = b) – x = – x = – x = x = 3. Chú ý. SGK/9 VD: Tính Rút kinh nghiệm tiết dạy: .. Huỳnh Sơn Bá ..Tuần: 2 Ngày soạn: 16/8/2008 Tiết: 3 Ngày dạy: 26/8/2008 §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ MỤC TIÊU HS nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. Hiểu rõ khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ. Có kỹ năng thực hiện nhân, chia số hữu tỉ nhanh, chính xác. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phương pháp: thảo luận, vấn đáp ĐDDH: SGK, bảng phụ Học sinh: bảng nhóm, SGK, bút lông TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Ổn định lớp Kiểm tra bài cũ Sửa bài 8c, d và bài 9c, d trang 10 Bài mới + GV cho tập sau: Tính : ?. Phép toán thực hiện trong bài tập trên là phép toán gì? + Nhân, chia hai phân số cũng chính là nhân, chia hai số hữu tỉ ?. Vậy muốn nhân hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Áp dụng: HS làm BT11/12 + GV cho HS tự phát biểu quy tắc chia hai số hữu tỉ và viết công thức vào vở Áp dụng: cho HS làm phần ?/12 và BT11d/12 + GV cho HS làm BT tại chỗ 4)Dặn dò Học bài Làm BT 12; 15; 16 trang 12; 13. - Phép toán nhân, chia phân số -HS phát biểu quy tắc nhân hai số hữu tỉ. -HS lên bảng ghi công thức x.y -HS làm BT vào vở, 3 HS lên bảng sửa bài HS phát biểu quy tắc chia hai số hữu tỉ và viết công thức HS làm BT vào vở của mình HS làm BT13; 14/12 1. Nhân hai số hữu tỉ. Cho (b; d ¹ 0) Áp dụng BT11/12 a) b) c) 2. Chia hai số hữu tỉ Cho (b; d ¹ 0) Áp dụng: Tính a) b) c) 3. Chú ý ( Tỉ số của hai số) SGK/11 Rút kinh nghiệm tiết dạy: .. .. Tuần: 2 Ngày soạn: 16/8/2008 Tiết: 4 Ngày dạy: 26/8/2008 Huỳnh Sơn Bá §4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN MỤC TIÊU Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xác định được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân và vận dụng tính chất các phép toán để tính hợp lý. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: a. Phương pháp: thảo luận, vấn đáp Đ DDH: SGK, bảng phụ Học sinh: bảng nhóm, SGK, bút lông TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Ổn định lớp Kiểm tra bài cũ GV dùng bảng phụ cho HS điền vào ô trống của BT18 trang 6 SBT Tính: | 3 | = ;| 5 | = ; | 0 |= {?{ = {?{ = 1 ...... Vậy | a | = ...... Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu GTTĐ của số hữu tỉ. - GTTĐ của số hữu tỉ x cũng giống như GTTĐ của số nguyên GV yêu cầu HS làm ?1 ?. Nếu x > 0 thì | x | = ? Nếu x = 0 thì | x |= ? Nếu x < 0 thì | x |= ? ?. Trên trục số | x | là gì? ?. Em có nhận xét gì về | x | và | -x |? GV yêu cầu HS làm ?2/14 và bài 17b/14 Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng, trừ, nhân, chia số thập phân @ Khi cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta cũng cộng, trừ, nhân, chia như số nguyên. ?. Để cọng, trừ, nhân, chia số thập phân ta có những cách làm nào? + GV yêu cầy HS làm ?3/14 và BT18/15 + BT19/14 GV treo bảng phụ để HS trả lời Dặn dò Học bài Làm BT 20/15 SGK; Chuẩn bị mỗi HS một máy tính bỏ túi. HS làm ?1 vào vở | x | > 0 | x | = 0 | x | < 0 - Là khoảng cách từ điểm biểu diễn của x tới gốc O | x | = | -x | HS làm tại chỗ bài 17a/15 - Đại diện HS lên bảng trình bày - Để nguyên số thập phân hoặc đổi ra phân số. HS làm ?3 vào vở Đại diện lên bảng trình bày BT18/15 1. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. Làm ?1 GTTĐ của số hữu tỉ x ký hiệu là | x | x nếu x ³ 0 | x | = - x nếu x < 0 Làm ?2 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Làm ?3 Huỳnh Sơn Bá Rút kinh nghiệm tiết dạy: .. Huỳnh Sơn Bá ..Tuần: 3 Ngày soạn: 16/8/2008 Tiết: 5 Ngày dạy: 3/9/2008 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU Tìm được GTTĐ của số hữu tỉ, tìm một số khi biết GTTĐ của nó. Kỹ năng tính nhanh, chính xác các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Biết vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: a. Phương pháp: thảo luận, vấn đáp Đ DDH: SGK, bảng phụ Học sinh: bảng nhóm, SGK, bút lông TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Ổn định lớp Kiểm tra bài cũ Hai HS sửa BT 20a và 20c trang 15 SGK Hai HS sửa BT 24b và 24d trang 7 SBT Bài mới + HS làm các BT phần luyện tập trong SGK + GV yêu cầu HS làm các bài tập ?. Tính nhanh là tính như thế nào? + Ta phải nhóm thừa số nào với nhau để có cách tính hợp lý nhất? ?. | x |= 2,3 thì x =? Dặn dò Làm BT 31a, b trang 7 SBT Chuẩn bị trước bài “Lũy thừa của một số hữu tỉ” - Ba HS lên bảng sửa bài Học sinh sử dụng máy tính bỏ túi để làm bài Bài 23/16 a) b) – 500 < 0 < 0,001 Þ – 500 < 0,001 c) Bài 24/16. Tính nhanh a) (– 2,5. 0,38 . 0,4) – [0,125 . 3,15 . (– 8)] b) [(– 20,83). 0,2 + (– 9,17). 0,2] : [2,47 . 0,5 – (– 3,53) . 0,5] Bài 25/16 Tìm x biết a) | x – 1,7 | = 2,3 b) Bài 26/16 Huỳnh Sơn Bá Tuần: 3 Ngày soạn: 26/8/2008 Tiết: 6 Ngày dạy: 3/9/2008 §5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ MỤC TIÊU Học sinh hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thươngcủa hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phương pháp: thảo luận, vấn đáp Đ DDH: SGK, bảng phụ Học sinh: bảng nhóm, SGK, bút lông TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Ổn định lớp Kiểm tra bài cũ 103 = 10 . 10 . 10 ® an = a . ..........a n thừa số a Tính 23 . 22 = 58 : 56 = Viết công thức tính tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số? Bài mới ?. Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là gì? ?. Nếu thì xn = ? ?. Lũy thừa với số mũ chẵn của số âm là số nào? với số mũ lẻ của số âm là số nào? + GV trở lại phần kiểm tra bài cũ ở đầu giờ ® công thức đối với số hữu tỉ ?. Hãy phát biểu công thức tính tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số + Yêu cầu HS làm ?3/18 rồi rút ra kết luận ?. Hãy viết công thức và phát biểu qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số? ?. Vậy ? Dặn dò Học bài Làm BT 30; 31; ... t kinh nghiệm tiết dạy: .. .. Tuần: 8 Ngày soạn: 1/10/2008 Tiết: 17 Ngày dạy: /10/2008 §11. SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI MỤC TIÊU Kiến thức: Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm. Kĩ năng: Biết sử dụng đúng ký hiệu Thái độ: chính xác, khoa học, mang tính thẩm mĩ. CHUẨN BỊ 1. GV: a. PPDH: thuyết trình, vấn đáp b. ĐDDH: SGK, bảng phụ, phấn màu. 2. HS: SGK, TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Ổn định lớp Kiểm tra bài cũ Một HS nhắc lại khái niệm số hữu tỉ và cho biết quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân? Một HS lên bảng tính: 12; (-3)2; Bài mới @ GV đặt câu hỏi: Có số nào mà bình phương của nó bằng 2 không? Hoạt động 1: Gv giới thiệu cho HS biết về số vô tỉ. Gv giới thiệu và cho HS tìm hiểu bài toán trong SGK trang 40 x2 = 2. Người ta đã chứng minh không có số hữu tỉ nào màbình phương bằng 2 và x = 1,4142113. Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Những số như vậy gọi là số vô tỉ. Vậy số vô tỉ là gì? Số vô tỉ khác số hữu tỉ như thế nào? Gv nhấn mạnh: - Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn là số hữu tỉ; - Số thập phân vô hạn không tuần hoàn là số vô tỉ. GV yêu cầu HS tính: 32 = ; (-3)2 = ; (2/3)2 = ; (-2/3)2 = ; 02 = Khi đó ta nói 3 và – 3 là các căn bậc hai của 9 Vậy 2/3 vàa -2/3 là các căn bậc hai của số nào? Số 0 là căn bậc hai của số nào? Có số nào mà mũ hai lên là một số âm không? Vậy số âm có căn bậc hai hay không? GV lưu ý HS không được viết = . Áp dụng: Cho HS làm BT 82; 83; 84 trang 41 SGK. Dặn dò Học bài. Làm BT 85; 86 trang 42. Xem trước bài: Số thực. - HS tính diện tích hình vuông ABCD. Tính độ dài AB. - 32 = 9; (-3)2 = 9 ; (2/3)2 = 4/9; (-2/3)2 = 4/9; 02 = 0 - 2/3 và -2/3 là các căn bậc hai của 4/9; Số 0 là căn bậc hai của 0. - Không. - Không. 1). Số vô tỉ. - Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn - Tập hợp các số vô tỉ được ký hiệu là I 2) Khái niệm căn bậc hai - Căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho x2 = a - Căn bậc hai của số a ký hiệu là: - Số a > 0 có đúng hai căn bậc hai là và - - Số 0 có một căn bậc hai là = 0. Áp dụng ?2: - Các căn bậc hai của 3 là: và - Các căn bậc hai của 10 là: và - Các căn bậc hai của 25 là: và Rút kinh nghiệm tiết dạy: .. .. Tuần: 9 Ngày soạn: 26/8/2008 Tiết: 17 Ngày dạy: 4/9/2008 §12. SỐ THỰC MỤC TIÊU Kiến thức: HS nhận biết được số thực là tên gọi chung của cả số hữu tỉ và số vô tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực; hiểu được ý nghĩa của trục số thực. Kĩ năng: Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R. Thái độ: chính xác, khoa học, mang tính thẩm mĩ. CHUẨN BỊ 1. GV: a.PPDH: thuyết trình, vấn đáp b. ĐDDH: SGK, bảng phụ, phấn màu. 2. HS: SGK TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Ổn định lớp Kiểm tra bài cũ Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm? Sửa BT 86 SGK trang 42. Sửa BT 85 SGK trang 42. Làm BT 107 trang 18 SBT Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu cho HS biết về số thực. Cho ví dụ về một số tự nhiên; một số nguyên; một số thập phân; một phân số; một số vô tỉ. + Tất cả các số trên gọi là số thực. Vậy số thực gồm tập hợp số nào? Khi viết x Î R có ý nghĩa gì? GV cho HS là BT 87; 88 SGK trang 44 Hoạt động 2: Giới thiệu trục số thực Như vậy các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số. Vì thế trục số còn được gọi là trục số thực. Áp dụng: Gv hỏi lại tập hợp số thực gồm có những loại số nào? Và làm BT 89 trang 45 SGK. Dặn dò Học bài. Làm BT 90, 91, 92, 93 trang 45 SGK. Tập hợp số hữu tỉ và số vô tỉ. x là một số thực. HS làm BT tại chỗ. HS làm tiếp ?2 SGK. 1) Số thực. - Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực. - Tập hợp số thực ký hiệu là R. 2)Trục số thực HS vẽ hình 6b SGK vào vở. Vậy: - Mỗi số thực đượcbiểu diễn bởi một điểm trên trục số - Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực. Chú ý: Trong tập hợp số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ. Rút kinh nghiệm tiết dạy: .. .. Tuần: 9 Ngày soạn: 6//2008 Tiết: 18 Ngày dạy: /10/2008 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU Kiến thức: Củng cố khái niệm số thực, thấy đươc rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học: N; Z; Q; I; R. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm văn bậc hai của một số. Thái độ: HS thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R. CHUẨN BỊ 1. GV: a. PPDH: Thảo luận nhóm, vấn đáp b. ĐDDH: SGK, bảng phụ, phấn màu. 2. HS: SGK TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Ổn định lớp. Kiểm tra bài cũ. HS1: Nêu định nghĩa số thực? Cho ví dụ về số hữu tỉ và số vô tỉ? Sửa BT 117/20 SBT. HS2: Sửa BT 118/20 SBT. Bài mới Dạng 1: So sánh số thực. GV cho HS làm BT 91/45. GV nhận xét và sửa bài. GV cho HS làm BT 92/45. GV nhận xét và sửa bài. Dạng 2: Tính giá trị của biếu thức. GV cho HS làm BT 120 trang 20 SBT. Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức? GV cho HS làm BT 90/45 theo nhóm. GV sửa bài nhận xét Dạng 3: Tìm x. GV lưu ý HS những số có chứa chữ thì cộng trừ với nhau. Hãy trình bày ách giải của bài trên? Gv sửa bài và nhận xét. GV sửa bài và nhận xét. Dặn dò Làm 10 câu hỏi ôn tập chương trang 46 SGK để chuẩn bị ôn tập chương 1. Làm BT 95 trang 45 SGK và các bài tập phần Ôn tập chương 1 trang 48; 49 SGK. Xem kỹ bảng tổng kết trang 47; 48 SGK. - HS làm BT 91 trang 45 SGK. - Lần lượt từng HS lên bảng sửa bài. - Hai HS lên bảng trình bày bài. HS cả lớp làm BT vào vở. - HS làm BT 120 theo nhóm hoặc trên phiếu học tập. - Nhóm 1 & 2 làm bài 90a Nhóm 3 & 4 làm bài 90b. - Hai HS lên bảng làm bài. - Một HS trình bày cách giải của mình. - Hai HS trình bày bảng. Bài 126 HS thực hiện theo nhóm Đại diện nhóm lên bảng trình bày. Bài 91 trang 45 SGK. So sánh. – 3,02 < – 3, 1 – 7,5 .8 > – 7,513 – 0,4854 < – 0,49826 – 1, .0765 < – 1,892 Bài 92 trang 45 SGK Sắp xếp các số thực. – 3,2 ; 1 ;; 7,4 ; 0 ; –1,5. a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng. Bài 120 trang 20 SBT Tính bằng cách hợp lí. A = (– 5,85) + {[(+41,3) + (+5)] +(+0,85)}. B = (–87,5) + {(+87,5) + [(+3,8) + (–0,8)]}. C = [(+9,5) + (–13 )] + [(–5) + (+8,5)]. Bài 90 trang 45 SGK Thực hiện các phép tính. a) b) Bài 93 trang 45 SGK. Tìm x, biết: a) 3,2 . x + (–1,2) . x + 2,7 = –4,9 b) (–5,6) . x + 2,9 . x – 3,86 = –9,8 Bài 126 trang 21 SBT Tìm x, biết: a) 3 . (10 . x) = 111 b) 3 . (10 + x) = 111 c) 3 + (10 . x) = 111 d) 3 + (10 + x) = 111 Rút kinh nghiệm tiết dạy:... Tuần: 10 Ngày soạn: 6/10/2008 Tiết: 19 Ngày dạy: /10/2008 ÔN TẬP CHƯƠNG I MỤC TIÊU. Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q. Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q: Tính nhanh, tìm x, so sánh số hữu tỉ. CHUẨN BỊ 1. GV: a. PPDH: Thảo luận nhóm, vấn đáp b. ĐDDH: SGK, bảng phụ, phấn màu. 2. HS: SGK TIẾN HÀNH. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Ổn định lớp. Kiểm tra bài cũ. Kiểm tra HS 10 câu hỏi lý thuyết theo SGK (có thể viết ra 10 lá thăm cho HS bốc và trả lời). Giới thiệu bảng quan hệ giữa các tập hợp (có thể để trống một vào ô cho HS điền vào) Bài mới Dạng 1: Thực hiện phép tính. GV hướng dẫn HS làm theo cách tính nhanh. GV sửa bài. Dặn dò. Ôn tập lý thuyết và bài tập chuẩn và làm bài tập từ bài 99-105 SGK trang 49, 50. - HS làm bài theo nhóm. - Bốn đại diện HS lên bảng sửa bài. - HS nhận xét bài làm của bạn - HS trình bày cách tính từng bài. - Bốn HS lên bảng trình bày Các HS khác làm vào vở. - HS làm bài vào vở, đại diện lên bảng trình bày. - Bài tập 96 trang 48 SGK. Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể). a) = 2,5. b) = –6 c) = 0 d) =14 Bài tập 97 trang 50 SGK. Tính nhanh: (–6,37 . 0,4) . 2,5 = (–6,37) (–0,125) . (–5,3) . 8 = 5,3 (–2,5) . (–4) . (–7,9) = –79 (–0,375) . = 13 Bài tập 98 trang 49 SGK Tìm y biết: a) b) c) d) Rút kinh nghiệm tiết dạy: .. .. Tuần: 10 Ngày soạn: 6/10/2008 Tiết: 20 Ngày dạy: /10/2008 ÔN TẬP CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU. Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. Khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R. Chính xác, khoa học CHUẨN BỊ 1. GV: a. PPDH: Thảo luận nhóm, vấn đáp b. ĐDDH: SGK, bảng phụ, phấn màu. 2. HS: SGK TIẾN HÀNH. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Ổn định lớp. Kiểm tra bài cũ. Bài mới Dạng 2: Tìm x. ç x ç = a Þ x = ? ç x ç = a như thế nào? GV nhận xét và sửa bài. Nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết trong tỉ lệ thức? Dạng 3: Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau. GV sửa bài của HS Nhắc lại định nghĩa căn bậc hai của một số a? GV nhận xét và sửa bài trên bảng. Dặn dò. Ôn tập lý thuyết và bài tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết. - - ç x ç = a là một số không âm. Lần lượt HS lênbảng trình bày bài - HS nêu cách tìm từng trường hợp. - HS làm bài vào vở - HS làm BT 103 theo nhóm. - Hai đại dịen lên bảng trình bày. - Hai HS lên bảng trình bày - HS nhận xét bài củabạn. Bài tập 101 trang 49 SGK a) b) = –1,2 Vì –1,2 < 0 nên x Î Æ. c) + 0,573 = 2 Þ d) hoặc Bài tập Tìm x biết: a) b) c) Bài 103 trang 50 SGK Gọi số tiền lãi của hai tổ là x, y. Theo đề bài ta có: và x + y =12800000 Vậy số tiền lãi hai tổ được chia là: 4800000đ và 8000000đ Bài 105 trang 50 SGK Tính giá trị của các biểu thức sau: a) b) Rút kinh nghiệm tiết dạy:... Tuần: 3 Ngày soạn: 26/8/2008 Tiết: 6 Ngày dạy: 4/9/2008 KIỂM TRA 1 TIẾT Tiết 22 ĐỀ 1 Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số? Áp dụng: Tính Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể): b) Tìm x trong tỉ lệ thức: Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba chi đội 7A; 7B; 7C đã thu được tổng cộng 120kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn của mỗi chi đội thu được? So sánh hai số và . ĐỀ 2 Viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số? Áp dụng: Tính Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể): (–8,43 . 25) . 0,4 Tìm x biết: Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết chu vi của tam giác là 24cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với 3, 4, 5. So sánh hai số và . BIỂU ĐIỂM CHẤM: Bài 1: (2đ) Bài 2: (3đ) Bài 3: (1,5đ) Bài 4: (2,5đ) Bài 5: (1đ)
Tài liệu đính kèm: