Tuần 1.
chương I . số hửu tỉ- số thực hữu tỉ.
Tiết 1. Đ1 Tập hợp q các số
A/ MụC TIÊU
HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh số hữu tỉ . Bước đầu nhận biết được mqh giữa các tập hợp số: N Z Q.
HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh 2 số hữu tỉ.
B/ chuẩn bị:
1- GV: Ngiên cứu soạn bài.
2- HS: Ôn: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu các phân
Ngày soạn : 15 /8 /2009 Ngày dạy : Lớp 7c ngày 22 /8 /2009 ; Lớp 7d ngày 20 /8 /2009 Tuần 1. chương I . số hửu tỉ- số thực hữu tỉ. Tiết 1. Đ1 Tập hợp q các số A/ MụC TIÊU HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh số hữu tỉ . Bước đầu nhận biết được mqh giữa các tập hợp số: NZQ. HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh 2 số hữu tỉ. B/ chuẩn bị: GV: Ngiên cứu soạn bài. HS: Ôn: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu các phân số. C/ tiến trình lên lớp: 1 . ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số 2 . Kiểm tra bài cũ . G: Giới thiệu chương trình đại số 7 Nêu yêu cầu sách vở đồ dùng học tập, phương pháp học tập bộ môn. Giới thiệu sơ lược chương I. 3 . Bài mới. Hoạt động của GV, HS Nội dung bài học G: Giả sử ta có các số: 3; - 0,5; 0; ; 2. ? Viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó? ? Có thể viết mỗi phân số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó? G: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ . ? Thế nào là số hữu tỉ? G: Tập hợp số hữu tỉ kí hiệu là Q. Cho HS làm ?1. H: Làm việc cá nhân?1. ? Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không? Vì sao? H: n ? Số nguyên a có là số hữu tỉ không? Vì sao? ? Có nhận xét gì mqh: N,Z,Q? G: Vẽ sơ đồ giới thiệu mqh giữa các tập hợpN,Z,Q. Cho HS làm ?3.m H: Lên bảng làm ?3 G: Ta biểu diễn số hữu tỉ trên trục số tương tự như số nguyên. Hướng dẫn HS biểu diễn số hữu tỉ , Điểm biểu diễn số hữu tỉ x gọi là điểm x. G: cho HS làm ?4 H: Làm việc cá nhân . G: Cho HS tìm hiểu sách giáo khoa và làm ví dụ 1, ví dụ 2. H: Làm việc cá nhân. - 0,6 = Vậy G: Nhấn mạnh kết luận G: Cho HS làm ?5 H: Làm việc cá nhân Số hữu tỉ âm: Số hữu tỉ dương: Không là số hữu tỉ âm, không là số hữu tỉ dương: . 1/ Số hữu tỉ. * Ví dụ : Các số : là số hữu tỉ. * Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z, b0. * Nhận xét: N ; ; . 2/ Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. * Ví dụ: Biểu diễn số hữu tỉ 0 1 5/4 Biểu diễn số hữu tỉ -1 2/-3 0 1 3/ So sánh 2 số hữu tỉ . * Ví dụ : So sánh – 0,6 và Giải: - 0,6 = ; Vì -6 < - 5 nên Hay - 0,6 < * Nếu x< y thì trên trục số, điểm x ở bên trái điểm y. * Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương. Số hữu tỉ nhỏ hơn không gọi là số hữu tỉ âm. Số hữu tỉ o không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. 4- Củng cố. G: Cho HS làm bài tập 1,2,3 (SGK/ 7 + 8). H: Làm việc cá nhân Lên bảng trình bày Dưới lớp theo dõi nhận xét G: Nhận xét bài làm của HS. *) Bổ sung : Cho x = ; y = (a, b, c, d Z; b, d > 0) x = y ad = bc x < y ad < bc x > y ad > bc 5- Hướng dẫn về nhà. Học bài : nắm vững số hữu tỉ , so sánh số hữu tỉ Làm BT 4,5 (SGK/8) BT1,2,3,4( SBT/3). HS Khá giỏi: BT 5,6,7(SBT/3 + 4). ************************************************************************ Ngày soạn : 15 /8 /2009 Ngày dạy : Lớp 7c ngày 24 /8 /2009 ; Lớp 7d ngày 24/8 /2009 Tiết 2. Đ2 cộng , trừ số hữu tỉ . A/ mục tiêu . HS nắm vững quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ , biết quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ . Có kỹ năng làm phép cộng , trừ số hữu tỉ nhanh và đúng . B/ chuẩn bị . 1/ G: Ngiên cứu soạn bài. 2/ H: Ôn quy tắc cộng trừ phân số , quy tắc chuyển vế , quytắc dấu ngoặc . C/ tiến trình lên lớp . 1/ ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số. 2/ Kiểm tra bài cũ .. ? Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ ( dương, âm, 0) So sánh : và ? 3/ Bài mới. Hoạt động của GV, HS Nội dung bài học G: Mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b0 . ? Để cộng trừ 2 số hữu tỉ ta có thể làm thế nào? H: Viết dưới dạng phân số rồi thực hiện như cộng Trừ phân số . G: Hướng dẫn HS thực hiện ví dụ Cho HS thực hiện ?1 H: Làm việc cá nhân, lên bảng trình bày G; Trong tập hợp Q ta cũng có quy tắc chuyển vế Tương tự như trong tập hợp Z ? Phát biểu quy tắc chuyển vế ? G: Hướng dẫn HS làm ví dụ : G: Cho HS làm ?2 H: làm việc cá nhân , lên bảng trình bày G: Nêu chú ý trong SGK/ 9 1 . Cộng , trừ hai số hữu tỉ . * Tổng quát: x = , y = ( a,b,m Z , m > 0) ta có: x + y = x – y = * Ví dụ: a/ b/ ( - 3 - = 2 . Quy tắc chuyển vế . Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. Với mọi x,y,z Q: x + y = z x = z – y . * Ví dụ : Tìm x , biết Giải: x = x = * Chú ý : (SGK/ 9) 4/ Củng cố và luyện tập. G: Cho HS làm BT 8/SGK – 10 H: Hai HS lên bảng làm hai ý a), c) ĐS: a) c) G: Mở rộng cộng ,trừ nhiều số hữu tỉ Cho HS làm BT 9/ SGK – 10 H: Hai HS lên bảng làm hai ý a) , c) ĐS: a) x = c) x = *) Bổ sung: Cho x, y Q ; x = y x - y = 0 x < y x - y < 0 x >y x - y >0 5/ Hướng dẫn về nhà . - Học bài : Nắm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , quy tắc chuyển vế - Làm BT: 6 ; 7 ; 8 b), d) ; 9 b), d) ; 10 (SGK/ 10) - HS khá giỏi làm BT: 12; 13 (SBT/5) ************************************************************************ Ngày soạn : 29 /8 /2009 Ngày dạy : Lớp 7c ngày 07 /09 /2009 ; Lớp 7d ngày 27 /8 /2009 Tuần 2. tiết 3. Đ3 Nhân , chia số hữu tỉ . a/ mục tiêu. HS nắm vững quy tắc nhân ,chia số hữu tỉ . Có kỹ năng nhân ,chia số hữu tỉ nhanh và đúng . B/ chuẩn bị . 1/ G: Nghiên cứu soạn bài . 2/ H: Ôn quy tắc nhân, chia phân số, tính chất cơ bản của phân số . c/ tiến trình lên lớp . 1/ ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số . 2/ Kiểm tra bài cũ . ? Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào ? Viết công thức tổng quát ? Làm bài tập 8 a) SGK/ 10 . 3/ Bài mới Hoạt động của GV, HS Nội dung bài học ? Nhắc lại quy tắc nhân phân số, chia phân số? G: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số từ đó nêu tổng quát. H: Ghi tổng quát . G: Nêu ví dụ : H: Lên bảng thực hiện ? Phép nhân phân số có những tính chất gì? H: Giao hoán , kết hợp , nhân với 1, G: Phép nhân số hữu tỉ cũng có các tính chất như phép nhân phân số. G: Nêu tổng quát: H: Nghe và ghi G: Nêu ví dụ: H: Lên bảng trình bày G: Nhận xét Yêu cầu HS làm ?1 H: Làm việc cá nhân Hai HS lên bảng làm 2 ý Nhận xét bài của bạn G: Nêu chú ý SGK ? Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 được viết ntn? 1/ Nhân hai số hữu tỉ. * Tổng quát: Với x= , y= ta có : x.y = . = * Ví dụ: * Tính chất: Với x,y,z Q x.y = y.x ( x.y). z = x.( y.z) x.1 = 1.x = x x. (với x 0) x( y + z) = x.y + x.z 2/ Chia hai số hữu tỉ . * Tổng quát: Với x = x : y = * Ví dụ : - 0,4 : * Chú ý; (SGK/11) Tỉ số của hai số x và y: ký hiệu hay x: y * Ví dụ: Tỉ số của hai số – 5,12 và 10,25 là hay -5,12 :10,25 4/ Củng cố và luyện tập. G: Cho HS làm BT 11( SGK / 12) * BT11(SGK/12). Tính: H: Làm việc cá nhân ; lên bảng trình bày a) ;b) ; c) d) Nhận xét bài của bạn *) Bổ sung: +) Ta cũng có tính chất phân phối của phép chia đối với phép cộng và phép nghĩa là: : với z 0 +) x. y = 0 5/ hướng dẫn về nhà - Học bài : Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ , viết tỉ số của hai số - Làm BT : 12; 13;14;16 ( SGK/ 12 + 13) 10; 11;14 ( SGK/ 4+ 5) ************************************************************************ Ngày soạn : 03 /09 /2009 Ngày dạy : Lớp 7c ngày 10 /09 /2009 ; Lớp 7d ngày 07 /09 /2009 Tiết 4 Đ4giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng,trừ,nhân , chia số thập phân. a/ mục tiêu. HS hiểu khái niệm giá trị tuỵệt đối của một số hữu tỉ . Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Có kỹ năng cộng,trừ , nhân , chia các số thập phân. Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí. b/ chuẩn bị . 1/ G: Nghiên cứu soạn bài. 2/ H: Ôn giá trị tuỵêt đối của một số nguyên , quy tắc cộng , trừ , nhân , chia số thập phân. c/ tiến trình lên lớp . 1/ ổn định tổ chức . Kiểm tra sĩ số 2/ Kiểm tra bài cũ . ? Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ? AD: Tìm: . 3/ Bài mới. Hoạt động của GV, HS Nội dung bài học G: Khái niệm gía trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Tương tự như giá trị tuyệt đối của một số nguyên . ? Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là gì? G: Cho HS làm ?1 H: Làm việc cá nhân G: Nêu công thức Cho HS làm ví dụ : Nêu nhận xét : Yêu cầu HS làm ?2 H: Làm việc cá nhân Lên bảng trình bày a) b) c) d) Nhận xét bài của bạn ? Để cộng, trừ, nhân , chia các số thập phân ta làm thế nào ? H: Viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi Thực hiện theo quy tắc phép tíhh về phân số G: Trong thực hành ta thường cộng trừ nhân hai số Thập phân theo các quy tắc như đối với số nguyên Nêu ví dụ , hướng dẫn HS thực hiện Thương của hai số thập phân x và y là thương của và : Kết quả mang dấu dương nếu x , y cùng dấu và mang dấu âm nếu x , y trái dấu . H: Lên bảng thực hiện ví dụ 2 G: Yêu cầu HS thực hiện ?3 H: Làm việc cá nhân Lên bảng trình bày a) – 2,853 b) 6,592 1/ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . * Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x , kí hiệu , là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số . * Ví dụ: x = thì (> 0) x = -5,75 thì * Nhận xét: ta luôn có : và 2/ Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. * Ví dụ 1: a) (- 1,13 )+ (-0,264) = -(1,13 + 0,264)= -1,394 b) 0,245 – 2,134 = 0,245 + (-2,134) = - 1,889 c) ( -5,2) . 3,14 = - (5,2. 3,14) = - 16,328 * Ví dụ 2: a) (-0,408) : (-0,340 =+(0,408 : 0,34) = 1,2 b) (- 0,408) : (+0,34) = -(0,408 : 0,34) = -1,2 4/ Củng cố và luyện tập . G: Cho HS làm BT 17, 18 SGK * B T17(SGK/15) H: Làm việc cá nhân 1) Đứng tại chỗ trình bày 1) – a) Đ ; b) S ;c) Đ 2) Lên bảng trình bày 2) a) x = 1/5, x = - 1/5 b) x = 0,37 ; x = -0,37 c) x = 0 Nhận xét bài của bạn d) x = 5/3 ; x = - 5/3 * BT 18 (SGK /15) Lên bảng làm BT18 a) -5,639 b) -0,32 Nhận xét bài của bạn c) 16,027 d) -2,16 G: Uốn nắn sai sót : về tính toán cũng như trình bày *) Bổ sung Cho x, y Q Với m > 0 thì : < m - m < x < m > m 5/ Hướng dẫn về nhà . - Học bài :nắm vững công thức , cách thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ . - Làm BT : 19, 20, 21 ,22, 23 ( SGK /15+16 ) . ************************************************************************ Ngày soạn : 07 /09 /2009 Ngày dạy : Lớp 7c ngày 14 /09 /2009 ; Lớp 7d ngày 09/09 /2009 Tuần 3 tiết 5 luyện tập . a/ mục tiêu . Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ , tính giá trị biểu thức , tìm x , sử dụng máy tính bỏ túi . Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . b/ chuẩn bị . 1/ G: Nghiên cứu soạn bài , máy tính bỏ túi . 2/ H: Học bài cũ và làm bài tập đầy đủ , máy tính bỏ túi . c/ tiến trình lên lớp. 1/ ổn định tổ chức . Kiểm tra sĩ số 2/ Kiểm tra bài cũ . ? Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x? Chữa BT 24(SBT/ 7) 3/ Bài mới . Hoạt động của GV, HS Nội dung bài học G: Cho HS làm BT22/16 H: Lên bảng trình bày Nhận xét bài của bạn G: Cho HS làm BT 23/16 áp dụng tính chất x<y; y<z x<z để so sánh H: Mỗi HS lên bảng trình bày ý Nhận xét bài của bạn G: ở ý c) cần sử dụng tính chất của phân số Yêu cầu HS làmBT 27 SBT/8 H: Làm việc cá nhân Hai HS lên bảng làm hai ý a), c) Nhận xét bài của bạn G: Cho HS làm BT 28 (SBT/8) H: Làm việc cá nhân G: lưu ý : bỏ dấu ngoặc rồi mới thực hiện tính H: Lên bảng trình bày G: Cho HS làm BT29(SBT/8) Gợi ý từ suy ra a , xét 2 trường họp H: Lên bảng trình bày G: Nhận xét bài HS G: Cho HS làm BT25/16 ? Viết công thức xác định giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x? H: Mỗi HS lên bảng trình bày một ý G: Lưu ý : sử dụng từ hoặc Nhận xét bài HS 1/ BT22( SGK /16) Xắp xếp theo thứ tự lớn dần : - 1; - 0,875; - ; 0; 0,3; . 2/ BT 23(SGK/16) a) b) – 500 < 0; 0 < 0,001 - 500 < 0,001 c) 3/ BT27(SBT/8) Tính bằng cách hợp lí a) (-3,8) + [(-5,7) + (+3,8)] = [(-3,8) + (+3,8)] + (-5,7) = - 5,7 c) [(-9,6) +(+4,5)] + [(+9,6) + (-1,5)] = [(-9,6) + (+9,6)] + [(4,5) + (-1,5)] = 3 . 4/ BT 28(SBT/8) Tính giá trị biểu thức A = ( 3,1 – 2,5) – (- 2,5 + 3,1) = 3,1 – 2,5 + 2,5 - 3,1 = 3,1 – 3,1 + 2,5 – 2,5 = 0. 5/ BT 29( SBT/ 8) ; b = - 0,75 . +) a=1,5; b=- 0,75 M = a+ 2ab – b = 1,5 + 2. 1,5.(- 0,75) M = - 0,75 . +) a=-1,5; b = -0,75 M = a+ 2ab – b = - 1,5 + 2.(-1,5).(-0,75) M = 0,75. 6/ BT 25(SGK/16) Tìm x, biết: a) hoặc x – 1,7 = - 2,3 x = 4 hoặc x = - 0,6 b) hoặc x = - x = - hoặc x = - 4/ Củng cố. G: Hướng dẫn HS làm BT32/ SBT- 8 a) ? có giá trị như thế nào ? H: ? -có giá trị như thế nào ? H: - A = 0,5 -có giá trị như thế nào ? H: A = 0,5 - 0,5 x ? Vậy GTLN của A là bao nhiêu ? H: A có GTLN = 0,5 khi x – 3,5 = 0 x = 3,5 5/ Hướng dẫn học ở nhà . Học bài : nắm vững công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Làm BT: 24(SGK/16) ; 31; 32-B; 33 (SBT/8) ************************************************************************ Ngày soạn : 10 /09 /2009 Ngày dạy : Lớp 7c ngày 17/09 /2009 ; Lớp 7d ngày 14 /09 /2009 tiết 6 Đ5 luỹ thừa của một số hữu tỉ . a/ mục tiêu . HS hiểu được khái niệm luỹ thừa vơí số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ , biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số , quy tắc tính luỹthừa của luỹ thừa . Có kỹ năng vận dụng quy tắc nêu trên trong tính toán. b/ chuẩn bị . G: Nghiên cứu soạn bài , máy tính bỏ túi . H: Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, máy tính bỏ túi . c/ tiến trình dạy học . 1 - ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số 2 - Kiểm tra bài cũ ? Cho a là một số tự nhiên. Luỹ thừa bậc n của a là gì? cho ví dụ ? Tính : x5: x3 ; x2. x ? 3 - Bài mới . Hoạt động của GV, HS Nội dung bài học G: Tương tự như đối với số tự nhiên . ? Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x? H: Trình bày định nghĩa như SGK. G: Ghi công thức , cách đọc các ký hiệu : xn, x,n Giới thiệu quy ước ? Khi viết x = thì xn = có thể tính thế nào ? G: Cho HS làm ?1/17 H: Làm việc cá nhân , lên bảng trình bày , ; G: Cũng như với số tự nhiên ? Viết công thức tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số với số hữu tỉ ? H: Lên bảng viết công thức G: Nhận xét , chốt lại công thức ? Từ công thức hãy phát biểu bằng lời ? G: Cho HS làm ?2 H: Làm việc cá nhân , lên bảng trình bày . (-3)2. (-3)3=(-3)5 (-0,25)5: (-0,25)3 = (-0,25)2 G: Cho HS làm ?3 H: Lên bảng thực hiện a) (22)3= 26 ; b) ? Tổng quát : (xm)n = ? ? Từ công thức phát biểu thành lời ? G: Cho HS làm ?4 H: Hai Hs lên bảng làm 2 ý a) 6 ; b) 2 1/ Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. * Định nghĩa:(SGK/17) xn = x.x.x...x (x n thừa số * Quy ước : x1 = x x0 = 1 ( x 0). * Khi viết x = , ta có : 2/ Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số . xm. xn = xm+n xm: xn = xm – n ( x ) 3/ Luỹ thừa của luỹ thừa . (xm)n = xm.n 4/ Củng cố và luyện tập . G: Cho HS làm BT 27 (SGK / 19) BT27(SGK/19) . H: Lên bảng trình bày Nhận xét bài của bạn (-0,2)2 = 0,04 ; ( - 5,3 )0 = 1 G: Hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi để tính luỹ thừa của số hữu tỉ . *) Bổ sung: +) Lũy thừa với số mũ ngưyên âm x- n = ( x 0) +) So sánh hai lũy thừa cùng cơ số : Với m > n > 0 thì: x > 1 xm > xn x = 1 xm > xn 0 < x < 1 xm < xn 5/ Hướng dẫn về nhà . Học bài : Nắm vững các công thức trong bài Làm BT: 28,29,30,31(SGK/19) ; 40,42,43 (SBT/9) . ************************************************************************ Ngày soạn : 13 /09 /2009 Ngày dạy : Lớp 7c ngày 23 /09 /2009 ; Lớp 7d ngày 16 /09 /2009 Tuần 3 tiết 7 Đ 6 luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo) . a/ mục tiêu . Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương . Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán . b/ chuẩn bị . 1 – G: Nghiên cứu soạn bài . 2 – H: Học bài cũ và làm BT đầy đủ c/ tiến trình lên lớp . 1/ ổn định tổ chức . Kiểm tra sĩ số 2/ Kiểm tra bài cũ . ? Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x ? Chữa BT 39/ SBT. ? Viết công thức tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số ? Chữa BT 30 /SGK . 3/ Bài mới . Hoạt động của GV, HS Nội dung bài học G: Cho HS làm ? Tính và so sánh ? H: Lên bảng trình bày ( 2.5)2 = 102 =100 22. 52 = 4. 25 = 100 ( 2.5)2 = 22 . 52 b) G: Trên đây là các ví dụ cụ thể ? Tổng quát : ( x. y )n = ? ? Luỹ thừa của một tích bằng gì ? G: Cho HS làm ?2 . tính : H: Làm việc cá nhân , lên bảng trình bày a) b) ( 1,5)3 . 8 = (1,5)3 . 23 = ( 1,5 . 2 )3 = 33 = 27 G: Cho HS làm ?3 Tính và so sánh H: Làm việc cá nhân lên bảng trìn bày a) b) G: Đây là ví dụ cụ thể ? Tổng quát : ? Từ công thức hãy phát biểu bằng lời ? G: Cho HS làm ? 4 Tính H: Làm việc cá nhân, lên bảng trình bày Mỗi HS lên bảng làm một ý a) b) 1/ Luỹ thừa của một tích . (x. y)n = xn.yn ?2 Tính a) b) ( 1,5)3 . 8 = (1,5)3 . 23 = ( 1,5 . 2 )3 = 33 = 27 2/ Luỹ thừa của một thương . ?3 Tính và so sánh: a) b) 4/ Củng cố và luyện tập . G: Cho HS làm ?5 Tính H: Làm việc cá nhân Hai HS lên bảng trình bày hai ý (0,125)3 . 83 = ( 0,125 . 8)3 = 13 =1 ( - 39)4 : 134 = ( - 39 : 13)4 = ( - 3)4 = 81 G: Nhấn mạnh : Luỹ thừa cơ số âm , số mũ chẵn thì luỹ thừa mang dấu dương Luỹ thừa cơ số âm , số mũ lẻ thì luỹ thừa mang dấu âm. G: Cho HS làm BT34/SGK – 22 H: Làm việc theo nhóm Đại diện các nhóm trình bày a) Sai , sửa lại : ( -5)5 ; b) Đúng ; c) Sai , sửa lại : ( 0,2)5 ; d) Sai , sửa lại : ; e) Đúng ; f) Sai , sửa lại : 214 G: Nhận xét ,có thể cho điểm với các nhóm làm tốt . *) Bổ sung : So sánh hai lũy thừa cùng số mũ : n N* +) Với x, y > 0, nếu x > y thì xn > yn +) x > y x2n+1 > y2n+1 +) x2n > y2n +) (- x)2n = x2n +) (- x)2n+1 = - x2n+1 5/ Hướng dẫn về nhà . Học bài : Công thức luỹ thừa của một tích, một thương . Làm BT: 35,36,37,38 (SGK/ 22) 46,48 (SBT/11) . ************************************************************************
Tài liệu đính kèm: