Giáo án Đại số 7 tuần 1 tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ

Giáo án Đại số 7 tuần 1 tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ

Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ

 I- MỤC TIÊU:

 - HS nắm vững các qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu qui tắc” chuyển vế” trong tập hợp số HT.

 - Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số HT nhanh và đúng.

 - Có kĩ năng áp dụng qui tắc “chuyển vế”.

 II- CHUẨN BỊ:

 -GV: Bảng phụ ghi đề BT.

 -HS: Nội dung bài mới.

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 699Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 tuần 1 tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn:	Ngày dạy:
 Tuần 1 – Tiết 2
 Bài 2:	 Cộng, trừ số hữu tỉ
	 * * *
 I- MỤC TIÊU:
	- HS nắm vững các qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu qui tắc” chuyển vế” trong tập hợp số HT.
	- Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số HT nhanh và đúng.
	- Có kĩ năng áp dụng qui tắc “chuyển vế”.
 II- CHUẨN BỊ:
	-GV: Bảng phụ ghi đề BT.
	-HS: Nội dung bài mới.
 III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
	-Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
 IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 ND ghi bảng
 * Hoạt động 1:	Kiểm tra bài cũ (5ph)
 * HS1:
 So sánh các số HT:
x = và y = 
x = và y = 
x = 0,75 và y = 
HS2:
So sánh số HT ( a, b Z, b ≠ 0) với số 0 khi a, b cùng dấu và khi a, b khác dấu.
GV nhận xét, ghi điểm.
-Chốt lại:
 Số HT là số dương nếu a, b cùng dấu; là số âm nếu a, b khác dấu, bằng 0 nếu a = 0
2 HS len bảng giải.
- HS nhận xét.
 * Hoạt động 2:	Cộng, trừ hai số hữu tỉ (10ph)
- Cho HS nêu qui tắc cộng 2 số HT.
- Cho HS làm vda)
a) 
- Cho HS nêu qui tắc trừ 2 số HT.
- Cho HS làm vd b)
- GV chốt lại cách cộng, trừ 2 số HT.
- Củng cố [?1].
a) 0,6 + 
b) (-0,4)
- Nêu cách cộng 2 số HT.
- Nêu cách cộng 2 số nguyên trái dấu.
-Nêu cách trừ 2 số HT.
- Nêu cách cộng 2 số nguyên cùng dấu.
- 1HS giải bảng.
- HS cả lớp giải vào tập.
- HS nhận xét.
-
I- Cộng, trừ hai số hữu tỉ:
 x = 
( a, b Z; m > 0)
x + y = 
x – y = 
* Qui tắc cộng, trừ hai số HT (SGK)
 * Hoạt động 3:	Qui tắc chuyển vế (10ph)
- Tương tự như trong Z, trong Q ta cũng có qui tắc “ chuyển vế”.
- Cho HS nhắc lại qui tắc chuyển vế trong Z.
- Cho HS đọc qui tắc chuyển vế trong SGK.
- Củng cố [?2]
a) x - 
b) 
- GV chốt lại.
- Cho HS nêu lại qui tắc chuyển vế => chú ý
-Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong Z.
- Đọc qui tắc SGK.
-HS giải vào vở.
- HS đọc chú ý SGK
II- Qui tắc chuyển vế:
 Với mọi x, y, z Q.
x + y = z => x = z – y
Qui tắc(SGK):
Chú ý (SGK):
 * Hoạt động 4:	Luyện tập củng cố (17ph)
- Cho HS hoạt động nhóm bài 6.
- Mỗi nhóm 1 câu.
a) 
b) 
c) 
d) 3,5 - ( )
- GV chốt lại.
- Đánh giá bài làm của HS.
 *BT 7: Bảng phụ.
- Nêu ỵêu cầu của BT.
- BT có tác dụng củng cố kiến thức về các qui tắc cộng, trừ số HT, rèn luyện tư duy.
- Có nhiều đáp số cho mỗi câu HS kiểm tra lại cho chính xác.
* BT 8: Bảng phụ.
- Câu a: 1 HS giải
- Câu b: 1 hs giải.
- Củng cố lại cộng, trừ số HT.
- Đánh giá bài làm.
-Câu c, d cách làm tương tự đôi` với HS.
- Nhằm củng cố thứ tự thực hiện phép tính qui tắc dấu ngoặc.
- Mỗi nhóm thực hiện theo yêu cầu.
- Nhóm trưởng trình bày KQ nêu lại qui tắc.
- Qui tắc dấu ngoặc.
- HS nhận xét đánh giá bài làm của nhóm.
*BT 7:
- HS nêu miệng.
- Giải thích cách làm.
- Nêu lại qui tắc cộng, trừ 2 số HT.
BT 8:
-HS giải vào vở.
- 1 HS giải bảng.
- NX bài giải ở bảng.
- HS nêu lại thứ tự thực hiện phép tính, qui tắc dấu ngoặc sau đó giải.
 * HOẠT ĐỘNG 5: Hướng dẫn về nhà (3ph):
	- Học bài, làm BT9,10 SGK tr.10.
	- Hướng dẫn bài 9: Aùp dụng qui tắc chuyển vế.
	Bài 10: Tính theo 2 cách.
-Chuẩn bị: Nhân, chia số hữu tỉ.
 * * * RÚT KINH NGHIỆM:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 1- Tiet 2.doc