Giáo án Đại số 7 tuần 10 tiết 20: Ôn tập chương I (tiết 1)

Giáo án Đại số 7 tuần 10 tiết 20: Ôn tập chương I (tiết 1)

 I- MỤC TIÊU:

 - Hệ thống cho HS các tập số đã học.

 - Ôn tập đn số HT , qui tắc xác định GTTĐ của 1 số HT, qui tắc các phép toán trong Q.

 -Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sánh 2 số HT.

 II- CHUẨN BỊ:

 -GV: Bảng phụ, đề BT.

 -HS: Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I, làm BT 96, 97, 101, nghiên cứu trước các bảng tổng kết. Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.

 

doc 5 trang Người đăng vultt Lượt xem 364Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 tuần 10 tiết 20: Ôn tập chương I (tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn:	Ngày dạy:
 Tuần 10 _ Tiết 20
	 * * * * *
 I- MỤC TIÊU:	
	- Hệ thống cho HS các tập số đã học.
	- Ôân tập đn số HT	, qui tắc xác định GTTĐ của 1 số HT, qui tắc các phép toán trong Q.
	-Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sánh 2 số HT.
 II- CHUẨN BỊ:
	-GV: Bảng phụ, đề BT.
	-HS: Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I, làm BT 96, 97, 101, nghiên cứu trước các bảng tổng kết. Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
 III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
	-Phương pháp luyện tập và thực hành.
	- Phương pháp vấn đáp.
 IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ND GHI BANG3
 * Hoạt động 1: Ôn tập các tập hợp số (6ph)
- Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó.
- Cho HS lấy vd về số TN, số nguyên, số vô tỉ để minh hoạ trong sơ đồ.
- Cho HS đọc các bảng còn lại.
- Tập N các số TN.
- Tập Z các số nguyên.
- Tập Q các số HT.
- Tập I các số vô tỉ.
- Tập R các số thực.
N Z ; Z Q ; Q R ; I R ; Q I = O
 * Hoạt động 2: Ôn tập số hửu tỉ (15ph)
+ Định nghĩa số HT.
+ Thế nào là số HT dương? Số HT âm? Cho vd.
+Số nào không là số HT dương, không là số HT âm?
+Nêu 3 cách viết của số HT và biểu diễn số - trên trục số.
+Nêu qui tắc xác định GTTĐ của 1 số HT?
+Cho HS giải BT 110.
 Tìm x, biết:
|x| = 2,5
|x| = -1,2
|x| + 0,573 = 2
|x + | - 4 = -1
Các phép toán trong Q.
-GV đưa bảng phụ trong đó đã viết vế trái của các công thức, yêu cầu HS điền tiếp vào vế phải.
 Với a, b, c, d, m Z, m > 0
+ Phép cộng: )
+ Phép trừ: 
+ Phép nhân: b, c, d ≠ 0
+ Phép luỹ thừa: Với x, y Q m, n N
 xm.xn = xm+n
 xm : xn = ( xm-n) (x 0 ; m 0)
 (xm)n = xm.n
 )
 (x.y)n = xn.yn)
Số HT là số viết được dưới dạng phân số , với a, b Z, b 0.
+Số HT dương là số HT > 0.
+ Số HT âm là số HT < 0.
+Số 0.
-HS giải:
a) |x| = 2,5 => x = 2,5
b) |x| = -1,2 => không tìm được giá trị nào của x.
c) |x| + 0,573 = 2
=> |x| = 2 – 0,573 = 1,427
=> x = 1,427
d) |x+ | - 4 = -1
 |x + | = 3
x + = 3
x = 
 * x + = -3
 x = 
 * Hoạt động 3: Luyện tập (22ph)
 * Dạng 1: Thực hiện phép tính.
-Cho 2 HS lên bảng giải bài 96.
-Cho HS giải bài 97
- Cho HS giải bài 99.
+Thực hiện dưới dạng phân số.
+Nêu thứ tự thực hiện phép tính.
+Tính giá trị BT.
 * Dạng 2: Tìm x( hoặc y)
-Bài 98:
-Cho HS hoạt động nhóm.
+N1,2: câu b
+N3,4: câu d
-GV nhận xét.
 * Dạng 3: Toán phát triển tư duy.
+ Bài 1: Chứng minh
+ Bài 2: So sánh.
- HS làm:
= 1 + 1 + 0,5 = 2,5
= .(-14) = - 6
-HS làm bài 97:
= - 6,37
= 5,3
=- 7,9
= 13
-HS làm bài 99:
P = 
-HS hoạt động theo nhóm bài 98:
-Đại diện nhóm trình bày bài làm.
b) y : 
 y = 
 y = 
d) 
 y = 
-Các nhóm khác NX.
-HS giải BT1:
106 – 57 = (5.2)6 - 57
 = 56.26 - 57
 = 56(26 – 5)
 = 56( 64 – 5)
 = 56.59 chia hết cho 59.
điều CM
-HS giải bài 2:
 291 > 290
(25)18 = 3218
535 < 536
(52)18 = 2518
Có: 3218 > 2518
29 > 535
-HS nhận xét.
Bảng phụ:Bài 96
Thực hiện phép tính( bằng cách hợp lí nếu có thể)
a) 
b) 
c) 3.9.
d) 
* Bài 97:
a) (- 6,37.0,4).2,5
b) (- 0,125).(- 5,3).8
c) (-2,5).(-4).(-7,5)
d) (-0,375)..(-2)3
* Bài 99(SGK):
Tính giá trị của biểu thức sau:
P = 
* Bài 98:
Tìm y, biết:
b)y : 
d)
* Bài 1: CM:
 106 – 57 chia hết cho 59
* Bài 2: So sánh 291 và 535
 * Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2ph)
	- Ôn lại lí thuyết và các BT đã làm.
	-Làm tiếp 5 câu hỏi( từ 6-10) ôn tập chương I.
	-BT 99,100, 102, tr.49, 50SGK.
	 BT 133, 140, 141, tr.22, 23SBT.
	-Chuẩn bị: Ôn tập tiết 2.
 * * * RÚT KINH NGHIỆM:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 10-Tiet 20.doc