Giáo án Đại số 7 tuần 11 - Trường THCS Hồng Thái

Giáo án Đại số 7 tuần 11 - Trường THCS Hồng Thái

ÔN TẬP CHƯƠNG I

I. Mục tiêu

- Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.

- Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toàn trong R.

- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic

II. Chuẩn bị

- Bảng phụ

III. Tiến trình tiết học

1. ổn định tổ chức lớp

2. Kiểm tra bài cũ

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 699Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 tuần 11 - Trường THCS Hồng Thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đại số 7: Tuần 11 tiết 21 Thứ 4 ngày 5 tháng 11 năm 2008
ôn tập chương I
I. Mục tiêu
- Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
- Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toàn trong R.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic
II. Chuẩn bị
- Bảng phụ
III. Tiến trình tiết học
1. ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài học
 Thế nào là tỉ số của 2 số a và b (b0)
 Tỉ lệ thức là gì, Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức 
? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức.
? Viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau 
- Gv treo bảng phụ 
Nếu a.d = c.b
- GV gọi HS nhận xét 
 Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm.
 Thế nào là số vô tỉ ? Lấy ví dụ minh hoạ.
? Những số có đặc điểm gì thì được gọi là số hữu tỉ.
? Số thực gồm những số nào.
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài 103 (SGK)
 Để giải được bài toán này ta phải làm gì?
- GV gọi HS nhận xét phương án đưa ra bài giải của bạn
- GV gọi HS lên bảng trình bày lời giải
- GV gọi HS nhận xét 
- GV gọi HS đọc đề bài 135 (SBT_T22)
- GV gọi HS nêu hướng giải bài tập
? Muốn giải bài tập này ta phải làm điều gì.
? Muốn tính diện tích của miếng đất trước tiên ta phải tính những yếu tố nào.
- GV gọi HS lên bảng trình bày lời giải
- GV gọi HS đọc đề bài 105 (SGK)
- GV gọi HS lên bảng trình bày lời giải
- GV gọi HS nhận xét
A. lý thuyết
I. Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau
- HS đứng tại chỗ trả lời.
- Tỉ số của hai số a và b là thương của phép chia a cho b
- Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức 
- HS trả lời câu hỏi: 
- Hs nhận xét bài làm của bạn.
II. Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực.
- Căn bậc 2 của số không âm a là số x sao cho x2 =a.
- HS đứng tại chỗ phát biểu - Số vô tỉ: (sgk)
Ví dụ: 
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
B.Bài tập
1. Bài 103 (SGK_T50)
HS hoạt động cá nhân trả lời
HS:
Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2 (x, y > 0)
ta có: ; 	
Vậy số tiền lãi của tổ 1 là 4800000 đồng
Số tiền lãi của tổ 2 là 800000 đồng
2. Bài 135 (SBT_T22))
HS hoạt động cá nhân đọc đề bài và tìm ra lời giải
HS hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi và chỉ ra cách giải.
Gọi chiều dài, chiều rộng miếng đất lần lượt là x, y ( x, y ẻ Q+)
Suy ra ta có: x + y = 35
Và x : y = 3 : 4
Từ x : y = 3 : 4 
ô 
Thay x + y = 35 vào (*) ta được
Vậy diện tích của miếng đất là 
S = 15. 20 = 300 (m2)
3. Bài 105 (SGK_T50)
- Gọi hs lên bảng làm
4. Củng cố
- GV hệ thống bài
5. Hướng dẫn về nhà
- Về ôn tập kỹ các bài tập trong chương
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra chương
------------------------------------------------------------
Đại số 7: Tuần 11 tiết 22 Thứ 5, ngày 22 tháng 11 năm 2007
kiểm tra chương I
I. Mục tiêu
- Nắm được kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I
- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xá khoa học trong quá trình giải toán.
II. Chuẩn bị
GV: Đề kiểm tra
HS giấy kiểm tra
III. Tiến trình tiết học
1. ổn định tổ chức lớp
2. Đề kiểm tra
Đề bài
Câu 1 (2 đ) Chọn kết quả đúng trong các khẳng định hoặc các phép tính sau
a, Căn bậc hai của 100 là
A. -10 ; B. 10 ; C. 10 và -10 ; D. 50
b, ẵ- 4ẵ 
A. ; B. ; C. 15 ; D. 
c, 
A. 3 ; B. 2 ; C. ; D. 
d, 
A. -13 ; B. 5 ; C. ; D. 3
Câu 2: (2đ) Thực hiện phép tính
a) b) 
Câu 3 (2đ) Tìm x, biết:
a, ; b, 
 Câu 4 (3đ)
Trong đợt trồng cây do nhà trường phát động. Hai lớp 7A và 7B đã trồng được 160 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được, biết rằng số cây của hai lớp trồng được tỉ lệ với 3: 5.
Câu 5(1điểm)
Cho tỷ lệ thức chứng minh 
3. Đáp án – biểu điểm
Câu 1. Chọn đúng mỗi ý cho 1 điểm
a, C. 10 và -10 ; b, D. ; c, B. 2 ; d, B. 5 
Câu 2. Tìm và trình bày lời giải đúng cho mỗi ý 1 điểm
a, ; b, 11
Câu 3. Trình bày lời giải và tìm kết quả đúng mối ý cho 1 điểm
a, x = ; b, 
Câu 4. trình bày lời giải logic và tìm được kết quả đúng cho tối đa 3 điểm 
Đ/S: Lớp 7A trồng được 60 cây
 Lớp 7B trồng được 100 cây
Câu 5 chứng minh chặt chẽ cho 1đ
4. Hướng dẫn về nhà
	- Đọc kỹ bài “ Đại lượng tỉ lệ thuận”
----------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan_11(D7).doc