Giáo án Đại số 7 tuần 23

Giáo án Đại số 7 tuần 23

TIẾT 49. ÔN TẬP CHƯƠNG III

I.MỤC TIÊU.

+Hệ thống lại cho HS trình tự phát triển và kỹ năng cần thiết trong chương.

+Ôn lại kiến thức và kỹ năng cơ bản trong chương như: dấu hiệu; tần số; bảng tần số; cách tính số trung bình cộng; mốt; biểu đồ.

+Luyện tập một số dạng toán cư bản của chương.

II.CHUẨN BỊ CỦA GV – HS.

+Bảng phụ 1: Bài 20 trang 23 SGK.

Điều tra năng suất lúa xuân năm 1990 của

doc 6 trang Người đăng vultt Lượt xem 526Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 49. 	ÔN TẬP CHƯƠNG III
I.MỤC TIÊU.
+Hệ thống lại cho HS trình tự phát triển và kỹ năng cần thiết trong chương.
+Ôn lại kiến thức và kỹ năng cơ bản trong chương như: dấu hiệu; tần số; bảng tần số; cách tính số trung bình cộng; mốt; biểu đồ.
+Luyện tập một số dạng toán cư bản của chương.
II.CHUẨN BỊ CỦA GV – HS.
+Bảng phụ 1: Bài 20 trang 23 SGK.
Điều tra năng suất lúa xuân năm 1990 của 31 tỉnh thành từ Nghệ An trở vào, người điều tra lập được bảng 28:
STT
Tỉnh, thành phố
Năng suất (tạ/ha)
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
Bình Dương
Đồng Nai
Bình Thuận
Bà Rịa -Vủng Tàu
Long An
Đồng Tháp
An Giang
Tiền Giang
Vĩnh Long
Bến Tre
Kiên Giang
Cần Thơ
Trà Vinh
Sóc Trăng
Bạc Liêu
Cà Mau
30
30
40
30
25
35
35
45
35
35
35
30
40
40
40
35
a)lập bảng tần số.
b)Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
c)Tính số trung bình cộng.
STT
Tỉnh, thành phố
Năng suất (tạ/ha)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa Thiên Huế
Đà Nẵng
Quãng Nam
Quãng Ngãi
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hoà
TP. Hồ Chí Minh
Lâm Đồng
Ninh Thuận
Tây Ninh
30
30
20
25
35
45
40
40
35
50
45
35
25
45
30
 +Bảng phụ 2: Bài tập trắc nghiệm
Điểm kiểm tra Toán của một lớp 7 được ghi trong bảng sau
6
3
8
5
5
5
8
7
5
5
4
2
7
5
8
7
4
7
9
8
7
6
4
8
5
6
8
10
9
9
8
2
8
7
7
5
6
7
9
5
8
3
3
9
5
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau
a)Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là
a.9	b.45	c.5
b)Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là
a.10	b.9	c.45
c)Tần số HS có điểm 5 là
a.10	b.9	c.11
d)Mốt của dấu hiệu
a.10	b.5	c.8
+Bảng phụ 3:
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG
1.Muốn thu thập các số liệu về một vấn đề mà mình quan tâm, chẳng hạn như màu sắc mà mổi bạn trong lớp ưa thích thì em phải làm những việc gì và trình bày kết quả thu được theo mẫu bảng nào ?
2.Tần số của một giá trị là gì ? Có nhận xét gì về tổng các tần số ?
3.Bảng “tần số” có thuận lợi gì hơn so với bảng số liệu thống kê ban đầu ?
4.Làm thế nào để tính số trung bình cộng của một dấu hiệu ?
Nêu rõ các bước tính. Ý nghĩa của số trung bình cộng. khi nào thì số trung bình cộng khó có thể là đại diện cho dấu hiệu đó ?.
Mốt của dấu hiệu là gì ?
5.Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu, em cần làm gì ?
III.KIỂM TRA BÀI CŨ. (8 phút)
-GV nêu yêu cầu kiểm tra Điểm thi HK môn Toán của lớp 7D được ghi lại trong bảng sau:
6
5
4
7
7
6
8
5
8
3
8
2
4
6
8
2
6
3
8
7
7
7
4
10
8
7
3
5
5
5
9
8
9
7
9
9
5
5
8
8
5
9
7
5
5
a)Lập bảng “tần số” và bảng “tần suất” của dấu hiệu.
b)Tính số trung bình cộng điểm kiểm tra của lớp.
+HS lên bảng giải
Giá trị x
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số n
2
3
3
10
4
8
9
5
1
N=45
Tần suất f
2/45=4%
3/45=7%
7%
10/45=22%
4/45=9%
8/45=18%
9/45=20%
5/45=11%
1/45=2%
b)
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC (35 phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết.
-GV giới thiệu bảng phụ có ghi câu hỏi ôn tập chương và gọi hs trả lời.
-HS đọc câu hỏi ôn tập chương ở bảng phụ và thảo luận để trả lời.
-HS thảo luận câu trả lời của các bạn.
1.ÔN TẬP LÝ THUYẾT.
Hoạt động 2: Ôn tập bài tập
-GV giới thiệu bài 20 tr. 23 SGK trên bảng phụ.
-Gọi HS đọc đề bài.
-GV cho HS thảo luận và giải tại nhóm.
-Sau đó GV gọi một nhóm trình bày kết quả hoạt động của nhóm.
-GV giới thiệu bài tập trắc nghiệm ở bảng phụ
-GV gọi HS đọc đề bài 2 lượt.
-GV cho HS thảo luận ở nhóm sau đó gọi HS trả lời tại chổ.
-HS đọc đề bài 2 lượt.
-HS thảo luận ở nhóm
Năng suất (x)
Tần số (n)
Tích x.n
20
25
30
35
40
45
50
1
3
7
9
6
4
1
20
75
210
315
240
180
50
N=31
Tổng: 1090
-HS trình bày kết quả của nhóm.
-Vẽ biểu đồ
-HS đọc đề bài 2 lượt.
-HS thảo luận tại nhóm để tìm ra câu trả lời.
-HS trả lời tại chổ
-Kết quả:
a) b.45 b) b.9 c) a.10 d) b.5
2.ÔN TẬP BÀI TẬP
+BÀI 20 TRANG 23 SGK
+BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
V.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. (2 phút)
+Ôn tập lý thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chương và các câu hỏi ôn tập tr. 22 SGK
+Làm các bài tập của chương III và các bài tập trong SBT của chương III
+Tiết sau kiểm tra một tiết.
TIẾT 50.	KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG III.
I.MỤC TIÊU.
+Giúp HS ôn tập có hệ thống kiến thức của chương III
+Có kỹ năng giải các dạng bài tập thống kê
+Phát huy tính tích cực cá nhân, trung thực, phân phối thời gian hợp lý.
II.CHUẨN BỊ CỦA GV – HS.
+Ma trận đề, đề kiểm tra (pho tô cho HS)
+Học bài, làm bài kiểm tra
III.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. 
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ KIỂM TRA TỔNG SỐ 
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Thu thập số liệu thống kê, tần số
Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu
Biểu đồ
Số trung bình cộng
TỔNG SỐ 
IV.ĐỀ KIỂM TRA.
ĐỀ A.
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4 ĐIỂM)
1.Dưới đây là bảng liệt kê số ngày vắng mặt của 30 HS trong một học kỳ.
1
0
2
1
2
3
4
2
5
0
0
1
2
1
0
1
2
3
2
4
2
1
0
2
1
2
2
3
1
2
a)Bảng trên có gì sai, hãy đánh dấu vào chổ sai và sửa lại
Số ngày nghỉ (x)
Tần số (n)
0
5
1
8
2
3
3
11
4
1
5
2
N=..
b)Điền vào chổ () ở các phát biểu sau:
-Số HS chỉ vắng một ngày là
-Số HS vắng mặt từ hai ngày trở lên là.
-Tần số cao nhất của những ngày vắng mặt là
2.Cho biểu đồ hình quạt (xem hình bên)
Biểu đồ hình quạt biểu diễn “phương tiện” để 
đến trường của HS ở một lớp. Hãy hoàn chỉnh các 
khẳng định sau:
a)”Phương tiện” phổ biến nhất để HS lớp này đi đến trường
là..
+NẾU CÓ 8 HS ĐI ĐẾN TRƯỜNG BẰNG XE BUÝT THÌ:
b)Số HS của lớp này đến trường bằng phương tiện 
khác là
c)Số HS của HS lớp này đi bộ là.
d)Tổng số HS của lớp học nói trên là..
II.PHẦN TỰ LUẬN.(6,0 ĐIỂM)
Điều tra về số con của 20 hộ thuộc một thôn được cho trong bảng sau:
2
2
2
2
2
3
2
1
0
3
4
5
2
2
2
3
1
2
0
1
1)Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ? Tính số các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
2)Lập bảng “tần số”.
3)Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
4)Tìm mốt của dấu hiệu. Nêu ý nghĩa.
5)Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
IV.ĐỀ KIỂM TRA.
ĐỀ B.
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4 ĐIỂM)
1.Dưới đây là bảng liệt kê số ngày vắng mặt của 30 HS trong một học kỳ.
1
0
2
1
2
3
4
2
5
0
0
1
2
1
0
1
2
3
2
4
2
1
0
2
1
2
2
3
1
2
a)Bảng trên có gì sai, hãy đánh dấu vào chổ sai và sửa lại
Số ngày nghỉ (x)
Tần số (n)
0
5
1
8
2
3
3
11
4
1
5
2
N=.
b)Điền vào chổ () ở các phát biểu sau:
-Số HS chỉ vắng một ngày là
-Số HS vắng mặt từ hai ngày trở lên là.
-Tần số cao nhất của những ngày vắng mặt là
2.Cho biểu đồ hình quạt (xem hình bên)
Biểu đồ hình quạt biểu diễn “phương tiện” để 
đến trường của HS ở một lớp. Hãy hoàn chỉnh các 
khẳng định sau:
a)”Phương tiện” phổ biến nhất để HS lớp này đi đến trường
là..
+NẾU CÓ 8 HS ĐI ĐẾN TRƯỜNG BẰNG XE BUÝT THÌ:
b)Số HS của lớp này đến trường bằng phương tiện 
khác là
c)Số HS của HS lớp này đi bộ là.
d)Tổng số HS của lớp học nói trên là..
II.PHẦN TỰ LUẬN.(6,0 ĐIỂM)
Một xạ thủ bắn súng có số điểm đạt được sau mổi lần bắn được ghi lại trong bảng sau:
8
9
10
9
9
10
8
7
9
9
10
7
10
9
8
10
8
9
8
8
10
7
9
9
9
8
7
10
9
9
1)Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ? Tính số giá trị của dấu hiệu.
2)Lập bảng “tần số”.
3)Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
4)Tìm mốt của dấu hiệu. Nêu ý nghĩa.
5)Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ A.
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 ĐIỂM)
1.2 điểm, đúng mổi chổ được 0,25 điểm
a)
Số ngày nghỉ (x)
Tần số (n)
0
5
1
8
2
11
3
3
4
2
5
1
N=30
b)Điền vào chổ () ở các phát biểu sau:
-Số HS chỉ vắng một ngày là :8
-Số HS vắng mặt từ hai ngày trở lên là:17
-Tần số cao nhất của những ngày vắng mặt là:2
2.2 điểm, đúng mổi chổ được 0,5 điểm
a)”Phương tiện” phổ biến nhất để HS lớp này đi đến trường là đi bộ
b)Số HS của lớp này đến trường bằng phương tiện khác là 4
c)Số HS của HS lớp này đi bộ là 16
d)Tổng số HS của lớp học nói trên là 32
II.PHẦN TỰ LUẬN.(6,0 ĐIỂM)
1)Dấu hiệucần tìm hiểu là số con của mỗi hộ. 0,5 điểm
Có 6 giá trị khác nhau của dấu hiệu (0, 1, 2, 3, 4, 5)0,5điểm
2)Bảng “tần số”2 điểm
Giá trị (x)
0
1
2
3
4
5
Tần số (n)
2
3
10
3
1
1
N=20
3)Số trung bình cộng của dấu hiệu:
1 điểm
4)Mốt của dấu hiệu là 2. Ý nghĩa: Số hộ có 2 con chiếm nhiều nhất 1 điểm
5)biểu đồ đoạn thẳng: 1 điểm
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ B
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 ĐIỂM)
1.2 điểm, đúng mổi chổ được 0,25 điểm
a)
Số ngày nghỉ (x)
Tần số (n)
0
5
1
8
2
11
3
3
4
2
5
1
N=30
b)Điền vào chổ () ở các phát biểu sau:
-Số HS chỉ vắng một ngày là :8
-Số HS vắng mặt từ hai ngày trở lên là:17
-Tần số cao nhất của những ngày vắng mặt là:2
2.2 điểm, đúng mổi chổ được 0,5 điểm
a)”Phương tiện” phổ biến nhất để HS lớp này đi đến trường là đi bộ
b)Số HS của lớp này đến trường bằng phương tiện khác là 4
c)Số HS của HS lớp này đi bộ là 16
d)Tổng số HS của lớp học nói trên là 32
II.PHẦN TỰ LUẬN.(6,0 ĐIỂM)
1)Dấu hiệu cần tìm hiểu là số điểm sau mỗi lần bắn. Số giá trị là 30 1 điểm
2)Bảng “tần số”2 điểm
Giá trị (x)
7
8
9
10
Tần số (n)
4
7
12
7
N=30
3)Số trung bình cộng của dấu hiệu:
 1 điểm
4)Mốt của dấu hiệu là 9. Ý nghĩa: Xạ thủ có số lần bắn đạt 9 điểm là nhiều nhất 1 điểm
5)biểu đồ đoạn thẳng: 1 điểm
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN TOÁN – LÝ
-Soạn bài đủ, đúng các yêu cầu chuyên môn
(Tuần 23)
TT.TRẦN THANH TRÍ

Tài liệu đính kèm:

  • docđại số 7 tuần 23.doc