Trường THCS Tạ Tài Lợi Giáo án Đại Số 7 Trường : THCS Tạ Tài Lợi Họ và tên giáo viên: Tổ: Toán – Lí Trương Thị Tuyết Hạnh §8. CỘNG TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN Môn học: Toán ; Lớp : 7 Thời gian thực hiện : 03 tiết I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - HS biết cộng đa thức một biến theo hai cách. 2. Về năng lực : - Rèn kĩ năng cộng đa thức, thu gọn đa thức. 3. Về phẩm chất : - Rèn tính cẩn thận, chính xác. - Năng lực tự học, đọc hiểu - Năng lực nêu và giải quyết vấn đề. - Năng lực hợp tác nhóm. - Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin. II. Thiết bị dạy học và học liệu : 1. GV: SGK, bài soạn,thước thẳng. 2. HS: Sổ nháp, xem trước bài ở nhà III. Tiến trình dạy học: 1. Hoạt động 1:Xác định vấn đề/nhiệm vụ học tập/Mở đầu a. Mục tiêu: Tạo tâm thế trước khi bắt đầu học bài mới. Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm 1. Cho đa thức : - 2 HS lên bảng làm GV ghi tên bài Q(x) = x2 + 2x4+ 4x3 - 5x6 + bài. 3x2 - 4x - 1. a) Sắp xếp các hạng tử của Q(x) theo lũy thừa giảm của biến. b) Chỉ ra các hệ số khác 0 của Q(x). c) Tìm bậc của Q(x). 2. Tính giá trị của đa thức : P(x) = x2 - 6x + 9 tại x = 3 và tại x = - 3. GV: Giới thiệu, tìm HS lắng nghe. hiểu cộng trừ hai đa thức một biến GV: Trương Thị Tuyết Hạnh Trường THCS Tạ Tài Lợi Giáo án Đại Số 7 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới 2.1. Cộng hai đa thức một biến a. Mục tiêu : Nắm được 2 cách cộng hai đa thức 1 biến. Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm Yêu cầu HS nghiên cứu HS tự nghiên cứu 1. Cộng hai đa thức một biến SGK. SGK. VD: TÝnh tæng 2 ®a thøc sau: ? để cộng hai đa thức 2 cách: P(x) 2x5 5x4 x3 x2 x 1 một biến ta làm thế nào. Cách 1 thực hiện Q(x) x4 x3 5x 2 phép cộng như bài Gi¶i: trước. C¸ch 1: Lµm theo hµng ngang P(x) Q(x) (2x5 5x4 x3 x2 x 1) ( x4 x3 5x 2) 2x5 5x4 x3 x2 x 1 x4 3 x 5x 2 5 4 2 Cách 2: Sắp xếp đa 2x 4x x 4x 1 C¸ch 2: Lµm theo cét däc: thức đặt theo cột để 5 4 3 2 cộng . P(x) 2x 5x x x x 1 4 3 HS làm bài vào vở. Q(x) x x 5x 2 GV yªu cÇu häc sinh Học sinh làm ?1 P Q 2x5 4x4 x2 4x 1 lµm ?1 (SGK) (SGK) vào vở ?1: Cho hai ®a thøc: -H·y tÝnh M (x) x4 5x3 x2 2 0,5 M (x) N(x) ? N(x) 3x4 5x2 x 2,5 M (x) N(x) ? M (x) N(x) 4x4 5x3 6x2 x 3 -Hai học sinh lên -GV gäi 2 häc sinh lªn bảng trình bày lời HoÆc: M (x) x4 5x3 x2 x 0,5 b¶ng lµm bµi tËp giải của BT N(x) 3x4 5x2 x 2,5 M N 4x4 5x3 6x2 3 2.2. Trừ hai đa thức một biến a. Mục tiêu : Nắm được 2 cách trừ hai đa thức 1 biến. Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm ? Nghiên cứu SGK. 2. Trừ hai đa thức một biến ? Để trừ hai đa thức một Ví dụ: SGK – 44 biến ta làm thế nào. HS tự nghiên cứu C¸ch 1: Trõ theo hµng ngang: SGK P(x) Q(x) (2x5 5x4 x3 x2 2 cách: theo bài trư- x 1) ( x4 x3 5x 2) ớc hoặc trừ theo cột. 2x5 5x4 x3 x2 x 1 x4 x3 5x 2 2x5 6x4 2x3 x2 6x 3 HS làm bài vào vở. C¸ch 2: Trõ theo cét däc: P(x) 2x5 5x4 x3 x2 x 1 GV: Trương Thị Tuyết Hạnh Trường THCS Tạ Tài Lợi Giáo án Đại Số 7 Q(x) x4 x3 5x 2 P Q 2x5 6x4 2x3 x2 6x 3 HS làm M(x)-N(x) ?1 M(x) = x4 5x 3 x 2 x 0,5 N(x) 3x 4 5x 2 x 2,5 M(x)-N(x) 2x 4 5x 3 4x 2 2x 2 3. Hoạt động 3: Luyện tập a. Mục tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học. Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm ? Làm bài 44 SGK Bài 44 SGK - 45 Cho HS làm bài vào vở. a, 1 P(x) = -5x3 - +8x4 + x2 3 1 = 8x4 - 5x3 + x2 - 3 2 Q(x) = x2 - 5x - 2x3 + x - Gọi 2 HS trình bày trên 2 HS trình bày trên bảng. 3 1 bảng. P(x) = 8x4 - 5x3 + x2 - 3 2 ? Nhận xét. Q(x) = x4 - 2x3 + x2 - 5x - Nhận xét. 3 P(x)+Q(x)= 9x4-7x3 + 2x2 - 5x - 1. b, 1 P(x) = 8x4 - 5x3 + x2 - 3 2 Q(x) = x4 - 2x3 + x2 - 5x - 3 1 P(x)-Q(x) = 7x4 -3x3 + 5x + 3 1 Bµi 45 Cho P(x) x4 3x2 x 2 -GV yªu cÇu häc sinh T×m c¸c ®a thøc Q(x), R(x) biÕt -Học sinh hoạt động ho¹t ®éng nhãm lµm bµi a) P(x) Q(x) x5 2x2 1 nhóm làm bài tập 45 tËp 45 Q(x) (x5 2x2 1) P(x) 1 -Nªu c¸ch t×m c¸c ®a HS: (x5 2x2 1) (x4 3x2 x) thøc Q(x) vµ R(x) trong P(x) Q(x) x5 2x2 1 2 1 mçi trêng hîp ? Q(x) (x5 2x2 1) P(x) x5 2x2 1 x4 3x2 x 2 1 -Gäi ®¹i diÖn häc sinh Nếu P(x) R(x) x3 x5 x4 x2 x 2 GV: Trương Thị Tuyết Hạnh Trường THCS Tạ Tài Lợi Giáo án Đại Số 7 lªn b¶ng tr×nh bµy lêi thì R(x) P(x) x3 b) P(x) R(x) x3 gi¶i cña bµi tËp R(x) P(x) x3 -§¹i diÖn häc sinh lªn 1 R(x) x4 3x2 x x3 b¶ng tr×nh bµy lêi gi¶i 2 cña bµi tËp 1 R(x) x4 x3 3x2 x 2 Kiến thức 1: Thu gọn HS đứng tại chỗ trả lời. Dạng 1. Thu gọn rồi thực hiện rồi thực hiện phép tính phép tính H: Thu gọn đa thức là Hai HS lên bảng thu gọn Bài 50/46 SGK làm gì? Cho các đa thức: H: Hãy thu gọn các đa N 15y3 5y2 y5 5y2 4y3 2y thức trên HS nhận xét sửa chữa. M y2 y3 3y 1 y2 y5 y3 7y5 GV cho HS nhận xét a) thu gọn các đa thức trên sửa chữa. 2 HS lên bảng tính N y5 15y3 4y3 5y2 5y2 2y HS cả lớp làm vào vở. y5 11y3 2y M y5 7y5 y3 y3 y2 y2 3y 1 GV yêu cầu 2 HS lên 8y5 3y 1 bảng tính N + M; N- M Tính N + M N y5 11y3 2y M 8y5 0y3 3y 1 N M 7y5 11y3 5y 1 HS đứng tại chỗ trả lời. Tính N – M N y5 11y3 2y 2 HS lên bảng sắp xếp. M 8y5 0y3 3y 1 H: Muốn sắp xếp một N M 9y5 11y3 y 1 đa thức trước hết ta làm Bài 51 thế nào? Cho hai đa thức: Gọi 2HS lên bảng sắp P 3x2 5 x4 3x3 x6 2x2 x3 xếp. x 3 5 4 2 3 Q x x 2x x x 2x x 1 a) Sắp xếp các đa thức theo lũy HS đứng tại chỗ trả lời. thừa tăng 2 2 3 3 4 6 P x 5 3x 2x 3x x x x 2 HS lên bảng giải 5 x2 4x3 x4 x6 2 3 3 4 5 Q x 1 x x x 2x x 2x Đối với bài này ta nên 1 x x2 x3 x4 2x5 cộng, trừ theo cách nào? Tính P(x) +Q(x) 2 3 4 5 6 Gọi 2 HS lên bảng giải. P x 5 0x x 4x x 0x x 2 3 4 5 Q x 1 1x x 1x x 2x 2 3 4 5 6 P x Q x 6 x 2x 5x 0x 2x x GV: Trương Thị Tuyết Hạnh Trường THCS Tạ Tài Lợi Giáo án Đại Số 7 P(x) – Q(x) 2 3 4 5 6 P x 5 0x x 4x x 0x x 2 3 4 5 Q x 1 1x x 1x x 2x P Q 4 x 0x2 3x3 2x4 2x5 x6 HS lắng nghe ghi vào x x vở. Dạng 2. Tính giá trị của đa thức Bài 52. Kiến thức 2: Tính giá Tính giá trị của đa thức: 2 trị của đa thức P(x) = x – 2x–8 tại x =-1; GV ghi đề bài lên bảng. Ba HS lên bảng làm x = 0;x = 4 2 GV nêu kí hiệu giá trị HS cả lớp làm vào vở * P(-1) = (-1) -2 (-1) – 8 của đa thức P(x) tại x = 1 =1+3-8 = - 5 2 l P(-1) * P(0) = 0 -2 . 0 – 8 = - 8 2 GV yêu cầu ba HS lên * P(4) = 4 – 2 . 4 – 8 bảng tính. =16 – 8 – 8 = 0 2 HS lên bảng tính. Bài 53. HS cả lớp làm vào vở. Cho các đa thức 5 4 2 P x x 2x x x 1 3 4 5 Q x 6 2x 3x x 3x GV ghi đề bài lên bảng Tính P(x) – Q(x) 5 4 3 2 H: Hãy sắp xếp các đa P x 1x 2x 0x 1x 1x 1 - thức theo cùng một thứ HS đứng tại chỗ trả lời. Q 3x5 x4 3x3 0x2 2x 6 tự và tính theo cột dọc? x P Q 4x5 3x4 3x3 x2 x 5 GV cho HS nhận xét x x sửa sai. Tính Q(x) – P(x) Q 3x5 x4 3x3 2x 6 - x 5 4 3 2 P x x 2x 0x x x 1 Q P 4x5 3x4 3x3 x2 x 5 H: có nhận xét gì về hệ x x số của hai đa thức tìm Nhận xét các hạng tử cùng bậc có được? Tính P(1), P(-1), P(-2) hệ số đối nhau. sau đó tính a, b, c Bài tập Giải: P(1) = a + b + c = 0 P(-1) = a – b + c = 6 P(2) = 4a + 2b + c = 3 Từ (1) và (2) suy ra : b = - 3 Bài tập 2 HS lên bảng tính. Thay b = -3 vào (1) và (3) ta Xác định đa thức bậc HS cả lớp làm vào vở. được a + c = 3 (4) hai P(x) = ax2 + bx + c 4a + c = 9 (5) P(1) = 0, P(-1) = 6, P(- Từ (4) và (5) ta tìm được a = 2 và 2) = 3 c = 1 . Gọi HS nêu cách giải Vậy P (x) = 2x2 – 3x + 1 GV: Trương Thị Tuyết Hạnh Trường THCS Tạ Tài Lợi Giáo án Đại Số 7 Gọi 2 HS lên bảng làm bài 4. Hoạt động 4. Vận dụng a.Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức làm bài tập khó. Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm GV yêu cầu học sinh hoạt Học sinh hoạt động nhóm Cho các đa thức : động nhóm làm bài tập làm bài tập f(x) = x5 - 4x3 + x2 - 2x + 1 g(x) = x5 - 2x4 + x2 - 5x + 3 -Gọi đại diện các nhóm h(x) = x4 - 3x2 + 2x – 5 lên bảng trình bày bài Tính A(x) = f(x) + g(x) - h(x) Giải f(x) = x5 - 4x3 + x2 - 2x + g(x) = x5 - 2x4 + x2 - 5x + 3 -h(x) = - x4 + 3x2 - 2x + 5 A(x) = 2x5 - 3x4 - 4x3 + 5x2 - 9x + 9 Trường : THCS Tạ Tài Lợi Họ và tên giáo viên: Tổ: Toán – Lí Trương Thị Tuyết Hạnh §3. QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH CỦA MỘT TAM GIÁC BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC Môn học: Toán ; Lớp : 7 Thời gian thực hiện : 03 tiết I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Học sinh nắm vững quan hệ giữa độ dài ba cạnh của một tam giác, từ đó biết được ba đoạn thẳng có độ dài như thế nào thì không thể là ba cạnh của một tam giác. - Học sinh hiểu cách chứng minh định lý bất đẳng thức tam giác dựa trên quan hệ giữa cạnh và góc trong một tam giác 2. Về năng lực : - Luyện cách chuyển từ một định lý thành một bài toán và ngược lại - Bước đầu biết vận dụng bất đẳng thức tam giác để giải toán 3. Về phẩm chất : - Rèn tính cẩn thận, chính xác. - Năng lực tự học, đọc hiểu - Năng lực nêu và giải quyết vấn đề. - Năng lực hợp tác nhóm. - Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin. GV: Trương Thị Tuyết Hạnh Trường THCS Tạ Tài Lợi Giáo án Đại Số 7 II. Thiết bị dạy học và học liệu : 1. GV: SGK, thước thẳng, thước đo góc, com pa, ê ke. 2. HS: SGK, thước thẳng, thước đo góc,com pa, ê ke. III. Tiến trình dạy học: 1. Hoạt động 1:Xác định vấn đề/nhiệm vụ học tập/Mở đầu a. Mục tiêu: Tạo tâm thế trước khi bắt đầu học bài mới. Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm HS lắng nghe. 1.Vẽ ABC có: BC 6cm; AB 4cm; AC 5cm a) So sánh các góc của ABC b) Kẻ AH BC H BC . So sánh AB và HB, AC và HC ? Em có nhận xét gì HS : Tổng độ dài hai về tổng độ dài hai cạnh bất cạnh bất kì của tam giác kì của tam giác ABC so với ABC lớn hơn độ dài cạnh GV ghi tên bài độ dài cạnh còn lại ? còn lại. GV: Ta hãy xét xem (4 + 5 > 6 ; 4 + 6 > 5 ; nhận xét này có đúng với 5 + 6 > 4) mọi tam giác hay không ? Đó là nội dung bài học hôm nay. Nội dung: §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới 2.1. Bất đẳng thức tam giác a. Mục tiêu : Nắm được bất đẳng thức tam giác. Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm Hoạt động 1: Bất đẳng 1. Bất đẳng thức tam giác thức tam giác ?1: Vẽ tam giác có độ dài -Hãy vẽ thử tam giác với -Học sinh cả lớp thực a) 1cm, 2cm, 4cm các cạnh có độ dài là: hiện ?1 vào vở a) 1cm, 2cm, 4cm b) 1cm, 3cm, 4cm b) 1cm, 3cm, 4cm Em có nhận xét gì ? -Hai HS lên bảng thực hiện và rút ra nhận xét Nhận xét: Không vẽ được -Trong mỗi TH, tổng độ HS: 1cm + 2cm < 4cm tam giác có độ dài các cạnh dài 2 đoạn thẳng nhỏ so và 1cm + 3cm = 4cm như vậy với đoạn thẳng lớn nhất *Định lý: SGK ntn ? GV: Trương Thị Tuyết Hạnh Trường THCS Tạ Tài Lợi Giáo án Đại Số 7 GV: Như vậy, không phải 3 độ dài nào cũng là 3 cạnh của một tam giác -Học sinh đọc định lý -GV giới thiệu định lý (SGK) GT: ABC AB + AC > BC -Hãy nêu GT-KL của định -Một HS đứng tại chỗ KL: AB + BC > AC lý? ghi GT-KL của định lý AC + BC > AB Chứng minh: -Nêu cách chứng minh bất -HS có thể nêu cách -Giả sử BC là cạnh lớn nhất đẳng thức AB + AC > BC? c/m như SGK: Tạo ra -Từ A kẻ AH BC H BC DBC ..... H nằm giữa B và C -Ngoài cách đó ra còn cách BH CH BC chứng minh nào khác HS suy nghĩ, thảo luận Mà AB BH; AC CH (q.hệ không? tìm cách chứng minh giữa đường xiên và đường khác ...) AB AC BH CH -GV gợi ý HS cách c/m AB AC BC dựa vào q.hệ giữa đường HS làm theo gợi ý của Tương tự: AB BC AC vuông góc và đường xiên GV và ghi bài vào vở AC BC AB GV kết luận. 2. Hệ quả của bđt tam giác: a. Mục tiêu : Nắm được hệ quả của bất đẳng thức tam giác. Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm Hoạt động 2: Hệ quả 2. Hệ quả của bđt tam giác: của bất đẳng thức tam *Hệ quả: SGK giác -HS phát biểu quy tắc AB AC BC; AB BC AC -Hãy áp dụng quy tắc chuyển vế và AD đối AC AB BC; AC BC AB chuyển vế để biến đổi với các bđt tam giác BC AB AC; BC AC AB các bất đẳng thức trên? trên -Có nhận xét gì về hiệu HS phát biểu hệ quả độ dài hai cạnh bất kỳ của bđt tam giác *Nhận xét: SGK so với độ dài cạnh còn AB AC BC AB AC lại? HS đọc nội dung nhận AB BC AC AB BC -Từ bất đẳng thức tam xét và làm ?3 (SGK) BC AC AB BC AC giác và hệ quả trên rút ra nhận xét gì? HS: Ta đi xét độ dài ?3 : Không có tam giác với 3 -GV yêu cầu HS làm đoạn thẳng lớn nhất và cạnh 1cm ; 2cm ; 4cm ?3-SGK độ dài cạnh còn lại ... vì : 1cm + 2cm = 3cm < 4cm * Chú ý : sgk/63. 3. Hoạt động 3: Luyện tập a. Mục tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học. Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm Luyện tập Bài 21 (SGK) GV: Trương Thị Tuyết Hạnh Trường THCS Tạ Tài Lợi Giáo án Đại Số 7 -GV yêu cầu học sinh Học sinh đọc đề bài và đọc đề bài BT 21 (SGK) làm BT 21 (SGK) (GV đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ) -Trạm biến áp: A H: Cột điện C ở vị trí Học sinh quan sát hình -Khu dân cư: B nào để độ dài AB là vẽ, suy nghĩ và thảo -Cột điện: C ngắn nhất ? Vì sao? luận rồi trả lời câu hỏi Cột điện C phải là giao của bờ sông với đt AB thì độ dài đường dây dẫn là ngắn nhất -GV yêu cầu học sinh Học sinh đọc đề bài và Bài 17 (SGK) đọc đề bài và làm bài tập làm BT 17 (SGK) 17 (SGK) -GV vẽ hình lên bảng -Yêu cầu học sinh ghi Học sinh vẽ hình và ghi GT-KL của BT GT-KL của BT a) Xét MAI có: MA MI IA -GV yêu cầu HS chứng -Một học sinh đứng tại (bất đẳng thức tam giác) MA MB MB MI IA minh miệng câu a, GV chỗ làm miệng câu a, (1) ghi bảng MA MB IB IA -Tương tự gọi một học -Một HS lên bảng trình b) Xét IBC có: IB IC CB sinh lên bảng trình bày bày phần b, (bất đẳng thức tam giác) IB IA IA IC CB phần b HS: MA MB CA CB (2) -Từ k/quả của phần a và IB IA CA CB b rút ra kết luận gì về c) Từ (1) và (2) suy ra: MA + MB và CA + CB MA MB CA CB ? Học sinh đọc đề bài và Bài 19 (SGK) -GV yêu cầu học sinh làm tiếp BT19 (SGK) Giả sử ABC cân có: làm tiếp BT 19 (SGK) HS nêu cách làm của AB 3,9cm ; AC 7,9cm -Muốn tính chu vi của bài tập Tính chu vi của ABC ? ABC ta làm như thế Giải: nào Theo bất đẳng thức tam giác có: HS: áp dụng bất đẳng AC AB BC AC AB -Nêu cách tính cạnh BC thức tam giác hay 7,9 3,9 BC 7,9 3,9 -Có nhận xét gì về độ 4 BC 11,8 dài của BC? Mà ABC là tam giác cân -GV gọi một học sinh -Một học sinh lên bảng BC AB 3,9cm lên bảng trình bày bài làm bài tập BC AC 7,9cm làm -Học sinh lớp nhận xét, Do đó BC = 7,9 góp ý Vậy chu vi của ABC là: 3,9 7,9 7,9 19,7(cm) Bài tập thực tế Bài 22 (SGK) -GV yêu cầu học sinh đọc đề bài bài tập 22 (SGK) Học sinh đọc đề bài bài GV: Trương Thị Tuyết Hạnh Trường THCS Tạ Tài Lợi Giáo án Đại Số 7 (GV đưa hình 20 (SGK) tập 22 (SGK) và quan lên bảng phụ) sát hình 20 -Biết ba thành phố A, B, C là ba đỉnh của một HS: tam giác và AB AC BC AB AC Xét ABC có: AC 30(km); AB 90(km) . 60 BC 120 AB AC BC AB AC Khi đó khoảng cách BC hay 90 30 BC 90 30 phải thỏa mãn điểu kiện 60 BC 120 gì? -Nếu đặt tại C máy phát Do đó: sóng truyền thanh có -Học sinh suy nghĩ, a) Nếu đặt tại C máy phát sóng bán kính hoạt động bằng thảo luận và trả lời câu có bk hoạt động bằng 60km thì 60km (hoặc 90) thì tại hỏi kèm theo giải thích thành phố B không nhận được thành phố nào nhận tín hiệu được tín hiệu? Vì sao? b) Nếu đặt tại C máy phát sóng có bán kính hoạt động bằng 120km thì thành phố B nhận Bài tập được tín hiệu Cho ABC. Gọi M: Bài tập trung điểm BC. CM: AM< AB AC 2 1 HS lên bảng vẽ hình, Gọi 1 HS lên bảng vẽ ghi gt, kl hình, ghi gt, kl HS nêu cách giải Gọi HS nêu cách giải Lấy D trên tia đối của tia MA HS trình bày vào vở sao cho M là trung điểm của Cho HS trình bày vào vở AD. Ta có: HS lên bảng trình bày ABM= DCM (c-g-c) Gọi 1 HS lên bảng trình lời giải =>AB=CD bày lời giải Ta có: AD<AC+CD =>2AM<AC+AB => AM< AB AC (dpcm) 2 4. Hoạt động 4. Vận dụng a.Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức làm bài tập khó. Cách thức tổ chức hoạt Sản phẩm hoạt động Kết luận của giáo viên động của học sinh Bài tập nâng cao Bài tập nâng cao GV: Trương Thị Tuyết Hạnh Trường THCS Tạ Tài Lợi Giáo án Đại Số 7 Cho ABC, điểm D nằm - HS suy nghĩ cách giữa B và C. Chứng minh chứng minh A rằng AD nhỏ hơn nửa chu vi tam giác. GV yêu cầu hs vẽ hình và HS lên bảng trình bày ghi gt, kl của bài toán. GV gọi một hs lên bảng thực hiện. GV hướng dẫn hs phân B D C tích: HS trả lời các câu hỏi 1 của GV để hoàn thành AD < (AB + AC + BC) ABC. 2 sơ đồ phân tích. gt D nằm giữa B và C. 1 2.AD < AB + AC + BC kl AD < (AB + AC + BC) 2 Sau đó hs làm bài vào Chứng minh 2AD < AB + AC + BD + vở, một hs lên bảng Ta có AD < AB + BD DC trình bày. Nên AD < AC + DC AD+AD< AD+AD<(AB+BD)+(AC+ (AB+BD)+(AC+DC) DC) 2AD < AB + AC + BD + DC 2.AD < AB + AC + BC AD < AB + BD AD < 1 (AB + AC + BC) 2 GV: Trương Thị Tuyết Hạnh
Tài liệu đính kèm: