LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x ( đẳng thức có dấu giá trị tuyệt đối).
- Phát triển tư duy của học sinh qua dạnh toán tìm gia trị lớn nhất (GTLN), giá trị nhỏ nhất (GTNN) của biểu thức.
II. Chuẩn bị
Thầy: Bảng phụ, mãy tính bỏ túi
Trò: Máy tính bỏ túi
III. Tiến trình tiết học
1. ổn định tổ chức lớp
Đại số 7: Tuần 3 tiết 5 Thứ 4 ngày 10 tháng 9 năm 2007 Luyện Tập I. Mục tiêu - Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x ( đẳng thức có dấu giá trị tuyệt đối). - Phát triển tư duy của học sinh qua dạnh toán tìm gia trị lớn nhất (GTLN), giá trị nhỏ nhất (GTNN) của biểu thức. II. Chuẩn bị Thầy: Bảng phụ, mãy tính bỏ túi Trò: Máy tính bỏ túi III. Tiến trình tiết học ổn định tổ chức lớp Kiểm tra bài cũ HS1: - Viết công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x. Tìm xbiết và x>0 HS2: - tính bằng cách hợp lý các giảtị biểu thức: A = ( -3,8) + B = Bài mới GV gọi HS đọc đề bài 24 SGK_T16 Tính nhanh a, (-2,5.0,38.0,4) – [0,125.3,15.(-8)] b, [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2] :[2,47.0,5 – (-3,53).0,5] GV cho HS hoạt động cá nhân Gv gọi 2 Hs đại diện 2 nhóm lên bảng làm GV gọi HS nhận xét GV yêu cầu HS làm bài 28 SBT_T8 GV gọi HS đọc đề bài Tính giá trị của các biểu thức sau: A = (3,1 – 2,5) – (- 2,5 + 3,1) B = (5,3 – 2,8) – (4 + 5,3) D = GV gọi ba HS lên bảng làm Gv gọi HS nhận xét GV gọi HS đọc đề bài 25 SGK_T16 Tìm x biết a, ỗx – 1,7ỗ = 2,3 b, ỗx + ỗ - = 0 GV hướng dẫn HS trình bầy câu a GV gọi HS lên bảng làm câu b GV gọi HS nhận xét Giáo viên hướng dẫn HS dùng máy tính bỏ túi để tính giá trị của biểu thức trong bài 26 SGK GV gọi HS lên bảng làm GV gọi HS đọc đề bài và yêu cầu HS làm câu a Tìm giá trị lớn nhất của A = 0,5 - ỗx – 3,5ỗ GV hướng dẫn rồi gọi HS lên bảng làm GV gọi HS đọc đề bài Tìm giá trị nhỏ nhất của C = 1,7 + ỗ3,4 – xỗ GV hướng dẫn rồi gọi HS lên bảng làm 1. Bài 24(SGK_T16 HS hoạt động theo nhóm HS1: a, (-2,5.0,38.0,4) – [0,125.3,15.(-8)] = [(-2,5.0,4).0,38] – [(-8.0,125).3,15] = (-1).0,38 – (-1).3,15 = - 0,38 + 3,15 = 2,77 HS2: b, [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2] : [2,47.0,5 – (-3,53).0,5] = [(-20,83 – 9,17).0,2]: [(2,47 + 3,53).0,5] = [(-30).0,2] : [6.0,5] = (-6): 3 = - 2 2. Bài 28 (SBT_T8 HS hoạt động cá nhân làm vào vở HS1: A = (3,1 – 2,5) – (- 2,5 + 3,1) = 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1 = 0 HS2: B = (5,3 – 2,8) – (4 + 5,3) = 5,3 – 2,8 – 4 – 5,3 = - 6,8 HS3: 3. Bài 25 (SGK_T16) a, ỗx – 1,7ỗ = 2,3 ú x – 1,7 = 2,3 hoặc x – 1,7 = -2,3 Û x = 4 hoặc x = - 0,6 Vậy x = 4 ; x = - 0,6 b, ỗx + ỗ - = 0 Û ỗx + ỗ = Û x + = hoặc x + = - Û x = - hoặc x = - - Û x = hoặc x= Vậy x = ; x= 4. Bài 26(SGK_T16) HS: a, -5,5497 b, 1,3138 c, - 0,42 d, - 5,12 5. Bài 32 (SBT_T8) HS: Ta có ỗ x – 3,5 ỗ ≥ 0 " x ị A = 0,5 - ỗx – 3,5ỗ≥ 0,5 ị Giá trị lớn nhất của A là: 0,5 6. Bài 33 (SBT_T8) HS: Ta có ỗ3,4 – xỗ ≥ 0 " x ị C = 1,7 + ỗ3,4 – x ỗ≤ 1,7 ị Giá trị nhỏ nhất của C là: 1,7 4. Cùng cố - GV hệ thống bài 5. Hướng dẫn về nhà - Làm tiếp các bài tập: 29, 32, 33, 35, 38 (SBT_T9) - Đọc trước bài “ Luỹ thừa của một số hữu tỉ” ---------------------------------------------------------- Đại số 7: tiết 6 Thứ 7 ngày 13 tháng 9 năm 2007 Luỹ thừa của một số hữu tỉ I. Mục tiêu - HS hiểu luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũ thừa của luỹ thừa. - Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán. II. Chuẩn bị Thầy: Bảng phụ, máy tính bỏ túi HS: - Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiwn, quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số. - Máy tính bỏ túi. III. tiến trình tiết học 1. ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ HS1: Tính giá trị của biểu thức A = HS2: Tìm x biết: a, ỗx – 0,5 ỗ = 5,1 b, ỗx + 17ỗ - 25 = 20 HS2: Cho a ẻ N. Luỹ thừa bậc n của a là gì? Viết các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa: a, 34.35 ; 52. 55 b, 78 : 75 3. Bài mới (GV đặt vấn đề như SGK) Tương tự như đối với số tự nhiên, các em hãy nêu định gnhĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x? GV giới thiệu quy ước ? Nếu viết số hữu tỉ dưới dạng ( a, b ẻ Z; b ≠ 0) thì xn = có thể viết như thế nào ? GV yêu cầu HS làm ? 1 (SGK_T17) Tính GV gọi HS lên bảng làm GV gọi HS nhận xét ? Cho a ẻ N và m, n ẻ N , m ≥ n thì am . an = ? am : an = ? ( a ≠ 0) ? Phát biểu quy tắc thành lời GV giới thiệu: Tương tự , với x ẻ Q m, n ẻ N ta cũng có công thức tính như trong N. GV yêu cầu HS làm ? 2 Tính: GV gọi HS nhận xét GV yêu cầu HS làm ? 3 (SGK_T18) Tính và so sánh a, và b, và GV gọi hai HS lên bảng làm GV gọi HS nhận xét Vậy ta có thể viết một cách tổng quát (xm)n = ? GV yêu cầu HS làm ? 4 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên HS hoạt động cá nhân nêu định nghĩa * Định nghĩa (SGK_T17) xn = x.x.x.x (x ẻ Q, n ẻ N , n > 1 n thừa số x là cơ số, n gọi là số mũ n là số mũ * Quy ước: x1 = x ; x 0 = 1 HS: n thừa số xn = = . = = n thừa số n thừa số * Tổng quát: HS hoạt động cá nhân HS: 2. Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số HS hoạt động cá nhân trả lời. * Tổng quát " x ẻ Q; m, n ẻ N m ≥ n ta có xm . xn = xm + n xm : xn = x m – n (x ≠ 0) HS hoạt động cá nhân làm ? 2 HS: 3. Luỹ thừa của luỹ thừa HS hoạt động cá nhân làm HS1: Ta có: = = Suy ra = HS2: Ta có: = = Suy ra = * Tổng quát: (xm)n = x m.n HS hoạt động cá nhân trả lời ? 4 4. Củng cố - GV hệ thóng bài - Yêu cầu HS làm bài 27, 28, 30 (SGK_T19) 5. Hướng dẫn về nhà - Làm bài tập: 39, 42, 43, 44, 49 (SBT_T10) -----------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: