Giáo án Đại số 7 Tuần 30 - Trường THCS Đắk Drô

Giáo án Đại số 7 Tuần 30 - Trường THCS Đắk Drô

 I.MỤC ĐÍCH :

 Cũng cố kiến thức nghiệm của đa thức

 Biết cách xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không ?Biết được số nghiệm của 1 đa thức.

 Học tập nghiêm túc . Liên hệ thực tế

II.CHUẨN BỊ :

_ GV : bảng phụ

_ HS : bảng nhóm.

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 653Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 Tuần 30 - Trường THCS Đắk Drô", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 30 _ TIẾT 63
Ngày soạn : 
Ngày dạy : 
 I.MỤC ĐÍCH : 
 Cũng cố kiến thức nghiệm của đa thức 
• Biết cách xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không ?Biết được số nghiệm của 1 đa thức.
• Học tập nghiêm túc . Liên hệ thực tế
II.CHUẨN BỊ :
_ GV : bảng phụ 
_ HS : bảng nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
BÀI GHI
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 
Khi nào sô a là một nghiệm của đa thức P(x)
- Một đa thức (khác đa thức không ) có thể có bao nhiêu nghiệm ?
Áp dụng làm bài tập sau ;
a/ x = có phải là nghiệm của đa thức P(x) = 5x + không .
b/ x =1 ; x =3 có phải là nghiệm của đa thức Q(x) = x2 – 4x + 3 không ?
Hs lên bảng trình bày.Nếu tại x = a , đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói x = a là một nghiệm của đa thức P(x)
- Một đa thức ( khác đa thức không ) có thể có
HS áp dụng giải ;
a/ x = không phải là nghiệm của đa thức P(x) = 5x + 
vì 5. + = 1 0 
b/ x =1 ; x =3 là nghiệm của đa thức Q(x) = x2 – 4x + 3 vì 
Với x = 1 thì Q(1) = 12 – 4.1 + 3 = 0 
Với x = 3 thì Q(3) = 32 – 4.3 + 3 = 0 
Hoạt động 2 : Luyện tập 
Khi nào số a là một nghiệm của đa thức P(x) ?
Bài 1 : 
Cho đa thức f (x) x2 – 4x – 5 . Chứng tỏ rằng x = -1 ; x = 5 là hai nghiệm của đa thức đó .
Làm sao biết x = -1 và x = 5 là nghiệm của đa thức 
Bài 2 : Tìm nghiệm của các đa thức sau :
a/ 2x + 10
b/ 3x - 
c/ x2 – x 
Yêu cầu HS lên bảng giải 
Bài 3 : Chứng tỏ rằng nếu 
 a + b + c = 0 thì x = 1 là một nghiệm của đa thức ax2 + bx + c 
HS hoạt động nhóm 
GV nhận xét 
Bài 4 : Chứng tỏ rằng nếu 
 a - b + c = 0 thì x = - 1 là một nghiệm của đa thức ax2 + bx + c 
Tương tự bài 3 HS lên bảng giải 
Hs trả lời.
Nếu tại x = a , đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói x = a là một nghiệm của đa thức P(x)
HS : Thay giá trị của x vào nếu giá trị của đa thức bằng o thì x là nghiệm của phương trình 
Hs giải :
* x = -1 là một nghiệm của f(x) vì 
 f(-1) = (-1)2 – 4 (-1) – 5
 = 1 + 4 – 5 = 0 
* x = 5 là một nghiệm của f(x) vì 
 f(5) = 52 – 4 .5 – 5
 = 25 + 20 – 5 = 0 
HS giải :
a/ x = -5 là một nghiệm của đa thức 
 2x + 10 vì 2 . (-5) + 10 = 0 
b/ x = là một nghiệm của đa thức 3x - vì 3 . - = 0 
c/ x = 0 và x = 1 là hai nghiệm của đa thức x2 – x
HS hoạt động nhóm.
Gọi đại diện các nhóm trình bày 
Vì f(1) = a + b + c mà a + b + c = 0 nên f(1) = 0 x = 1 là một nghiệm của đa thức ax2 + bx + c
HS giải bài 4 ;
Vì f(-1) = a - b + c mà a - b + c = 0 nên f(- 1) = 0 x = - 1 là một nghiệm của đa thức ax2 + bx + c
Bài 1 : 
Cho đa thức f (x) x2 – 4x – 5 . Chứng tỏ rằng x = -1 ; x = 5 là hai nghiệm của đa thức đó .
Giải :
* x = -1 là một nghiệm của f(x) vì 
 f(-1) = (-1)2 – 4 (-1) – 5
 = 1 + 4 – 5 = 0 
* x = 5 là một nghiệm của f(x) vì 
 f(5) = 52 – 4 .5 – 5
 = 25 + 20 – 5 = 0 
Bài 2 : Tìm nghiệm của các đa thức sau :
a/ 2x + 10 
b/ 3x - 
c/ x2 – x
Giải : 
a/ x = -5 là một nghiệm của đa thức 
 2x + 10 vì 2 . (-5) + 10 = 0 
b/ x = là một nghiệm của đa thức 3x - vì 3 . - = 0 
c/ x = 0 và x = 1 là hai nghiệm của đa thức x2 – x.
Bài 3 : Chứng tỏ rằng nếu 
 a + b + c = 0 thì x = 1 là một nghiệm của đa thức ax2 + bx + c 
Giải :
Vì f(1) = a + b + c mà a + b + c = 0 nên f(1) = 0 x = 1 là một nghiệm của đa thức ax2 + bx + c. 
Bài 4 : Chứng tỏ rằng nếu 
 a - b + c = 0 thì x = - 1 là một nghiệm của đa thức ax2 + bx + c 
Giải :
Vì f(-1) = a - b + c mà a - b + c = 0 nên f(- 1) = 0 x = - 1 là một nghiệm của đa thức ax2 + bx + c
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà 
Xem lại các bài tập đã giải 
BTVN 48,49,50,/ 15 Sbt.
Soạn và học câu hỏi ôn tập chương IV+ bài tập 58, 59, 61. Tiết sau ôn tập chương IV.
TUẦN 30 _ TIẾT 64
Ngày soạn : 
Ngày dạy : 
 I.MỤC ĐÍCH : 
 Ôân tập và hệ thống kiến thức trọng tâm ở chương IV.
 Rèn kỹ năng viết đơn thức, xác định hệ số, bậc thu gọn đơn thức, đa thức , đa thức 1 biến. 
• Liên hệ thực tế 
II.CHUẨN BỊ :
_ GV : bảng phụ 
_ HS : bảng nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
BÀI GHI
Hoạt động 1 : Ôn tập về biểu thức đại số và đơn thức 
 - Biẻu thức đại số là gì ?thế nào là đơn thức ?
 - Hãy viết đơn thức của 2 biến x, y có bậc khác nhau.
 - Bậc của đơn thức là gì ?
 - Tìm bậc của mỗi đơn thức trên.
 - Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ? cho Vd ?
 - Đa thức là gì ? viết 1 đa thức 1 biến có 4 hạng tử trong đó hệ số cao nhất là –2 và hệ số tự do là 3.
 - Bậc của đa thức là gì ?
 - Tìm bậc của đa thức trên.
GV yêu cầu HS làm bài trên phiếu học tập (kiểm tra dưới dạng trắc nghiệm)
HS trả lời.
HS cho ví dụ
HS trả lời.
HS trả lời các câu hỏi của gv.
HS làm trên phiếu học tập
Hoạt động 2 : Luyện tập 
Yêu cầu HS làm Bài 58/49 Sgk.
Gọi 2 HS lên bảng trình bày.
Gv nhận xét sửa sai (nếu có).
Yêu cầu HS làm Bài 54/17 Sbt. 
Gọi 3 HS lên bảng thực hiện
Yêu cầu HS làm Bài 59/49.
Gv treo bảng phụ ghi đề Bt 59/49
Gọi 2 HS lên bảng điền vào ô trống
 HS làm Bài 61/50 Sgk theo nhóm.
Gọi đại diện của 1 nhóm trình bày.
Tính giá trị mỗi tích trên tại 
x= -1 ;y= 2 ; z=
Gọi 2 HS làm bài tập làm thêm sau:
Tính P(1) và P(-1) biết 
Ở lớp các em làm vào nháp
HS đọc và phân tích đề.
2 HS lên bảng trình bày.
Lớp nhận xét bổ sung.
HSđọc và phân tích đề.
HS làm bài vào vở.
3 HS lên bảng trình bày.
HS đọc và nêu yêu cầu bài toán .
2 HS lên bảng.
HS hoạt động theo nhóm.
Đại diện của 1 nhóm lên trình bày.
Các nhóm nhận xét bài làm của nhóm trên. 
HS lên bảng trình bày
Bài 58/49 Sgk :
Thay x=1 ; y= -1; z= -2 vào biểu thức :
Bài 54/17 Sbt :
a/ -x3y2z2 có hệ số là –1
b/ -54bxy2 có hệ số –54b
c/ -x3y7z3 có hệ số là -
BÀi 59/49 Sgk :
Bài 61/50 Sgk :
1/ xy3.(-2x2yz2)= -x3y4z2
có bậc 9, hệ số = -
2/ 6x3y4z2 bậc 9 hệ số 6
3/ hai tích tìm được là 2 đơn thức đồng dạng.
4/ thay x= -1 ; y=2 ; z= vào bthức:
-(-1)324.()2=2
Bài tập làm thêm
Tính P(1) và P(-1) biết 
Giải 
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà 
Ôân quy tắc cộng, trừ 2 đa thức đồng dạng, công trừ đa thức ; nghiệm của đa thức.
BTVN 62,63,65/50,51 Sgk và 51,52/16 Sbt
Tiết sau tiếp tục ôn tập

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 30.doc