I/Mục tiêu :
1/Kt : Ôn lại phần kiến thức chơng III ( Thống Kê )
2/ Kn : Học sinh vận dụng để giải bài tập . ( lập bảng tần số , vẽ biểu đồ đoạn thẳng , tính giáI trị trung bình )
3/Tđ : nghiêm túc , cẩn thận
II/ Chuẩn bị :
SGK ; SBT ; Bảng phụ
III/ Các bớc lên lớp :
1/ổn định ( 1’ )
2/Kiểm tra : (7)
Tần số của một giá trị là gì ?
Mốt của dấu hiệu là gì ?
3/Dạy bài mới :
Phòng gd - đt đak pơ Trường th - thcs lương thế vinh Giáo án đại 7 tháng 4 ( tuần 32 - 35) Tuần :32 Tiết 61 Luyện tập N. Soạn : 2/4/2012 N.dạy : 3/4/2012 I / Mục tiêu : 1/Kt : củng cố kiến thức về đa thức một biến , cộng trừ đa thức một biến . 2/Kn : Rèn luyện kỉ năng cộng , trừ đa thức , sắp xếp đa thức theo luỹ thưa tăng dần , giảm dần . 3/Tđ : nghiêm túc , khoa học II/ Chuẳn bị : SGK ‘ bảng phụ III/ Các bước lên lớp : 1/ổn định lớp ( 1 ) 2/Kiển tra : ( 8 ) ĐA thức một biến là gì cho ví dụ ? Cho hai đa thức M ( x) = 3x5 -4x3 +2x +1 N (x) = x5 -2x2 -3x + 5 Tình M (x) + N ( x) ; M (x) - N ( x) 3/ Dạy bài mới : T/g HĐGV Và HS NộI DUNG 7’ 8’ 7’ 7’ Gv : yêu cầu hs giảI Hs : giảI Hs : nhận xét Gv : đẻ tìm bbậc cảu đa thức ta làm như thế nào ? Hs : trả lời Bài 51 : Gv : yêu cầu hs đọc đề Hs : đọc đề Gv : yêu cầu hs giảI Hs : giảI Gv : theo dõi Gv : nhận xét Gv : Em lưu ý đặc các hạng tử đồng dạng thẳng hàng với nhau . Bài 52 : Gv : yêu cầu hs đọc đề Gv : để tính giáI trị của biểu thức tại giá trị x ta làm như thế nào ? Hs : trả lời Gv ; gọi hs giảI Hs : giảI Gv : treo bảng phụ : Chọn đa thức mà em cho là kết quả đúng: ( 2x3- 2x +1) – ( 3x2 +4x-1) = ? 2x3+3x2 -6x+2 2x3-3x2 -6x+2 2x3-3x2 +6x+2 2x3-3x2 -6x-2 Gv : yêu cầu học sinhg giảI Hs : giảI Gv : nhận xét Luyện tập BàI 49 : Hãy tìm bậc của đa thức sau : M = x2 – 2xy + 5x2 -1 N = x2y2 –y2 + 5 x2 -3x2y +5 GiảI đa thức N có bậc là 2 đa thức m có bậc là 4 Bài 51 : P(x) = 3x2 – 5 + x4 – 3x3 –x6 -2x2 –x3 Q (x) = x3 +2x5 –x4 +x2-2x3+x – 1 a/ Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo thứ tự tăng dần : P(x) = x2 – 5 + x4 – 4x3 –x6 P (x)= – 5 + x2– 4x3 + x4 –x6 Q (x) = - x3 +2x5 –x4 +x2+x – 1 Q (x) = -1+x+x2 - x3- x4 + 2x5 b/ Tính P(x) + Q (x) P (x)= - 5 + x2- 4x3 + x4 -x6 +Q(x) = -1+x+x2 - x3- x4 + 2x5 P(x)+Q(x)=-6+x+2x2 -5x3 + 2x5 –x6 Tính : P(x) -Q(x) P (x)= - 5 + x2- 4x3 + x4 -x6 -Q(x) = -1+x+x2 - x3- x4 + 2x5 P (x)-Q(x)= -4-x-3x3+2x4-2x5-x6 Bài 52 : Tính giá trị của đa thức P (x) = x2-2x-8 tại x=-1; x=0 ; x=4 GiảI : Tại x=-1 ta có P(-1) = (-1)2-x(-1) -8 = -9 Tại x=0 ta có P(0) = -8 Tại x = 4 ta có P ( 4 ) = (4)2 -2.4-8= 0 Bài tập : Chọn đa thức mà em cho là kết quả đúng: ( 2x3- 2x +1) – ( 3x2 +4x-1) = ? 2x3+3x2 -6x+2 2x3-3x2 -6x+2 2x3-3x2 +6x+2 2x3-3x2 -6x-2 4/ Củng cố : ( 5 ) Gv : chỉ ra những sai lầm học sinh thường gặp phảI Bậc của đa thức là gì ? đa thức là gì ? 5/Dặn dò : ( 2 ) Về nhà học bài , xem bài tập đã giảI Làm bài tập còn lại và bài tập sách bài tập Tuần : 32 Tiết : 62 Nghiệm của đa thức một biến N.Soạn : 2/4/2012 N.dạy : 3/4/2012 I /Mục tiêu : 1/Kt : hs nắm được kháI niệm nghiệm đa thức một biến . 2/Kn : biết cách kiểm tra số a có phảI làg nghiệm của đa thức không . 3/Tđ : nghiêm túc , khoa học II/ Chuẩn bị : SGK ; SBT III/Các bước lên lớp : 1/ổn định : ( 1’) 2/Kiểm tra : ( 7’ ) Em cho hai ví dụ về đa tức một biến ? 3/Dạy bài mới : T/g HĐGV Và HS NộI DUNG 10’ 9’ 10’ Gv : đặc vấn đề : như sgk Gv : cho P (x) = 5x-10 x=2 là cho đa thức P (x) có giáI trị bằng 0 . ta nói 2 là nghiệm của đa thức P (x) . gv : đưa ra hai ví dụ Q(x) = 3x-9 x=3 là cho đa thức Q (x) có giáI trị bằng 0 . ta nói 3 là nghiệm của đa thức Q (x) . gv : giới thiệu k/n nghiệm của đa thức một biến . hs : phát biểu gv : khi nào giá trị a được gọi là nghiệm của đa thức P (x) . hs : trả lời gv : yêu cầu hs xem phần ví dụ SGK hs : xem gv : trình bày hs : theo dõi gv : muốn kiểm tra một số có phảI là nghiệm của một đa thức một biến ta làm như thế nào ? hs : trả lời gv : giới thiệu chú ý gv : yêu cầu hs giảI ?1, ?2 gv : ở ?1 để kiểm tra x=-2 có phảI là nghiệm của đa thức x3- 4x ta lam như thế nào ? hs : thảo luận gv : hướng dẫn ta thay x=-2 vào nếu làm cho đa thưc bằng 0 thì kết luận x=-2 là nghiệm của đa thức x3- 4x ? Gv : em chon số đúng ở ?2 Hs : thảo luận Hs : trình bày Gv : nhận xét Nghiệm của đa thức một biến 1/Nghiệm của đa thức một biến : Nếu tại x=a , đa thức P(x) có giáI trị bằng 0 thì ta nói a ( hoặc x=a 0 là nghiệm của đa thức đó . 2/Ví dụ : SGK Chú ý : Một đa thức khác đa thức không có thể có một nghiệm , hai nghiệm , .không có nghiệm Số nghiêm của đa thức không vượt quá bậc của nó . Bài tập : ?1 x=-2;x=0;x=2 có phảI là nghiệm của đa thức x3- 4x hay không ? vì sao ? Giải Thay x=-2 vào đa thức x3- 4x ta có : (-2)3 – 4 (-2) = -8 +8 = 0 Vậy x=-2 là nghiệm của đa thức x3- 4x. Thay x= 0 vào đa thức x3- 4x ta có : (0)3 – 4 (0 ) = 0 Vậy x= 0 là nghiệm của đa thức x3- 4x. Thay x= 2 vào đa thức x3- 4x ta có : (2)3 – 4 (2) = 8 - 8 = 0 Vậy x= 2 là nghiệm của đa thức x3- 4x. ? 2 Trong các số cho sau mỗi đa thức , số nào là nghiệm của đa thức ? a/P(x) = 2x + b/ Q(x) = x2-2x-3 3 1 -1 4/Củng cố : ( 5’ ) Nghiệm của đa thức là gì ? Làm cách nào để kiểm tra một số có phảI là nghiệm của đa thức hay không ? 5/ Dặn dò : ( 1’ ) Về nhà xem lại bài Giải bài tập trang 48 Tuần : 33 Tiết : 63 ÔN TậP CHƯƠNG IV ( t1) N. Soạn : 9/4/2012 N.Dạy : 10/4/2012 I /Mục tiêu : 1/Kt : Ôn lại kiến thức về đơn thức , đa thức ở chươ2ng 4 2/Kn : Rèn luyện kỉ năng cộng , trừ hai đa thúc .Tìm nghiệm của đa thức . 3/ Tđ : nghiêm túc , khoa học II/ Chuẩn bị : SGK ; SBT : bảng phụ III/ Các bước lên lớp : 1/ổn đinh ( 1’ ) 2/Kiểm tra : ( 7’ ) Cho ví dụ hai đơn thức đồng dạng ? Nêu bậc của đa thức là gì ? 3/Dạy bài mới : T/g HĐGV Và HS NộI DUNG 10’ 10’ 11’ Gv : yêu cầu hs giảI bài 58 Gv : yêu cầu hs đọc đề . Hs : thực hiện Hs : giảI Gv : nhận xét Gv :yêu cầu hs giảI bài 59 Hs : thực hiện Gv : em nêu qui tắc nhân hai đơn thức Hs : thực hiên trên bảng Gv : nhận xét Gv : yêu cầu hs giảI bài 26 Gv : em nhắc lại qui tắc cộng trừ đa thức một biến ? Hs : nhắc lại Hs : thực hiện cộng , trừ đa thức ? Gv : theo dõi và nhận xét Gv : để kiểm tra x=0 có phảI là nghiệm của đa thức không ta làm như thế nào ? Hs : trả lời Gv : gọi hs giảI c Gv : nhận xét ÔN TậP CHƯƠNG IV Bài 58 a/ 2xy( 5x2y + 3x – z ) thay x= 1,y=-1 ; z=-2 có ; = 2 .1 .(-1 ) ( 5.1.(-1) +3.1- (-2 ) = -2 ( -5+3+2 ) = 0 b/ xy2 +y2z3 + z3x4 thay x=1;y=-1; z=-2 có = 1.(-1)2 + ( -1)2 (-2)3 +(-2)3 14 = 1-8-8=-15 Bài 59 25x3y2x2 5x2yz = 15x3y2z 75x4y3z 2 = . 5xyz 125x5y 2z2 25x4yz = -5x3y 2z2 -x2yz = -x 2y 4z 2 -xy3z = Bài 62 Cho hai đa thức : P(x) = x5-3x2 +7x4 -9x3 +x2 -x Q(x) = 5x4 –x5 +x2 -2x3 +3x2 - a/ P(x) = x5-3x2 +7x4 -9x3 +x2 -x = x5 +7x4 -9x3 -2x2 -x Q(x) = - x5 + 5x4 -2x3 +4x2 - b/ + P (x) = x5 + 7x4 -9x3 - 2x2 -x Q(x) = - x5 + 5x4 -2x3 +4x2 - P(x)+Q(x) = 12x4 -11x3 + 2x2 -x - - P (x) = x5 + 7x4 -9x3 - 2x2 -x Q(x) = - x5 + 5x4 -2x3 +4x2 - P(x)-Q(x) = 2x5 2x4 -7x3 -6x2 - x + c/ta có : P(0)= 0 Q(0) = - Vậy x=0 là nghiệm của P (x) . 4/Củng cố : ( 5’ ) Khi nào a được gọi là nghiệm của đa thức ? Phát biểu quy tắc cộng , trừ hai đa thức ? Bậc của đa thức một biến là gì ? 5/ Dặn dò : ( 1’ ) Về nhà học bài , xem lại bài đã giảI . Tuần : 33 Tiết : 64 ÔN TậP CHƯƠNG IV ( t2) N.Soạn : 9/4/2012 N.Dạy : 10/4/2012 I /Mục tiêu : 1/Kt : Ôn lại kiến thức về đơn thức , đa thức ở chương 4 2/Kn : Rèn luyện kỉ năng cộng , trừ hai đa thúc .Tìm nghiệm của đa thức .Sử dụng máy tính Casio . 3/ Tđ : nghiêm túc , khoa học II/ Chuẩn bị : SGK ; SBT : bảng phụ III/ Các bước lên lớp : 1/ổn đinh ( 1’ ) T/g Hoạt động gv & hs Nội dung 13’ 12’ 13’ Gv : yêu cầu hs giảI bài 61 Hs : ghi đề và thực hiện giảI Gv : nhận xét Gv : em cho biết bậc của đơn thức là gì ? Gv : yêu cầu hs làm bài 63 Hs : thực hiện Gv : theo dõi Gv : nhận xét Gv : hướng dân câu c x= a được gọi là nghiệm của đa thức khi nào ? em nhận xét x4 0 và x2 0 gv : yêu cầu hs giải hs : giảI Gv : nhận xét ÔN TậP CHƯƠNG IV ( t2) Bài 61 a/ xy3 và -2x2 yz2 Ta có : (xy3 ).( -2x2 yz2 ) = .(-2) xy3 .x2 yz2 = x3y4z2 . Tích của hai đơn thức xy3 và -2x2 yz2 là x3y4z2 có phần hệ số là và bậc của đơn thức là 9. b/ (-2x2yz) . (-3xy3z ) = (-2) . (-3 ) . (x2yz).(xy3z) = -6 x3y4 z2 . Tích của hai đơn thức -2x2yz và -3xy3z là -6 x3y4 z2 có hệ số là -6 , bậc của đơn thức tích là 9 . Bài 63 : M= 5x3 + 2x4 –x2 + 3x2 –x3 –x4 +1 -4x3 a/Sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần . M = 2x4–x4 + 5x3 - x3 - 4x3 –x2 + 3x2 + 1 = x4 + 2x2 + 1 b/ Tính M ( 1) và M ( -1) M( 1) = 14 + 2 .12 + 1 = 4 M (-1) = (-1)4 + 2 .(-12 ) + 1 = 4 c/ Vì x4 0 và x2 0 nên M(x) > 0 với mọi x nên đa thức không có nghiệm . Bài tập : Cho đa thức M = x5- 3x2 +x3 –x2-2x + 5 N = x2 – 3x + 1 + x2 –x4 +x5 Tính M + N ,M-N , N-M GiảI : M = x5 + x3 -4x2 -2x + 5 N = x5 –x4 +2x2 - 3x + 1 Tính M + N M = x5 + x3 - 4x2 - 2x + 5 N = x5 –x4 + 2x2 - 3x + 1 M + N = 2x5 –x4 + x3 -2x2- 5x + 6 Tính M – N M = x5 + x3 - 4x2 - 2x + 5 N = x5 – x4 + 2x2 - 3x + 1 M - N = x4 + x3 - 6x2 + x + 4 Tính N- M N = x5 – x4 + 2x2 - 3x + 1 M = x5 + x3 - 4x2 - 2x + 5 N - M = -x4 –x3 + 6x2 -x - 4 4/Củng cố : ( 5’ ) Phát biểu quy tắc cộng , trừ hai đa thức ? Bậc của đơn thức , đa thức , đa thức một biến là gì ? 5/ Dặn dò : ( 1’ ) Về nhà học bài , xem lại bài đã giảI . Tuần 34 Tiết : 65 Kiểm tra 45 ’ ( chương IV ) N.soạn : 16/4/2012 N.Dạy : 17/4/2012 Mục tiờu : Kiểm tra đỏnh giỏ kết quả tiếp thu bài của học sinh , thụng qua đú giỏo viờn rỳt kinh nghiệm cho cỏc tiết sau .Nắm được cỏc lỗi về kiến thức mà học sinh thường mỏc phải . III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Vận dụng Cấp độ cao Tổng 1. Khỏi niệm về biểu thức đại số, Giỏ trị của một biểu thức đại số Viết được biểu thức đại số trong trường hợp đơn giản, tớnh giỏ trị của biểu thức Cõu số: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 100% 2 4 40% 2 4 40% 2. Đơn thức Nhận biết được cỏc đơn thức đồng dạng Cõu số: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 100% 1 1 10% 1 1 10% 3. Đa thức Biết cỏch cộng (trừ) đa thức Cõu số: 2 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 100% 2 4 40% 2 4 4% 4. Nghiệm của đa thức một biến Tỡm được ngiệm của đa thức một biến Cõu số: 2 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 100% 1 1 10% 1 1 10% Cõu số: 9 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% 2 4 40% 4 6 60% 6 10 100% Đề : Cõu 1 : Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức sau 2xy3z2 ? Cõu 2 : Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức sau : a/ 21xy + 3x2 – 1 tại x= 3 ; y= 0 b/ 5x – y tại x= 1 ; y= 7 Cõu 3 : Trong cỏc số : -1 ; 1 ; 0 ;2 ; số nào là nghiệm của đa thức x2 -3x + 2 Cõu 4 : Cho P ( x) = x3 – 2x + 1 Q ( x) = 2x2 – 2x3 + x – 5 Tớnh P( x) + Q ( x) ; P( x) - Q ( x) Đỏp ỏn : Cõu 1 : Học sinh viết đỳng ( 1 điểm ) Cõu 2 : a/ 28 ( 2 điểm ) b/ -2 ( 2 điểm ) Cõu 3 : 1 và 2 ( 1 điểm ) Cõu 4 : P( x) + Q ( x) = - x3 + 2 x2 – x – 4 ( 2 điểm ) P( x) - Q ( x) = 3x3 – 2x2 - 3x + 6 ( 2 điểm ) Tuần 34 Tiết : 66 ôn tập cuối năm ( tiết 1 ) N.soạn : 16/4/201 N.Dạy :17/4/2010 I/Mục tiêu : 1/Kt : Ôn lại phần kiến thức chương III ( Thống Kê ) 2/ Kn : Học sinh vận dụng để giải bài tập . ( lập bảng tần số , vẽ biểu đồ đoạn thẳng , tính giáI trị trung bình ) 3/Tđ : nghiêm túc , cẩn thận II/ Chuẩn bị : SGK ; SBT ; Bảng phụ III/ Các bước lên lớp : 1/ổn định ( 1’ ) 2/Kiểm tra : (7) Tần số của một giá trị là gì ? Mốt của dấu hiệu là gì ? 3/Dạy bài mới : T/g HĐGV Và HS NộI DUNG 15’ 20’ Gv : ghi đề Hs : theo dõi Gv : em trả lới câu a, b Hs : trả lời Gv : nhận xét Gv : em lên bảng trình bày câu c Hs : trình bày Gv : nhận xét Gv : ghi đề Hs : theo dõi Gv : gọi hs trả lời câu a,b Hs : trả lời Gv : nhận xét Gv : em nào lập bảng tần số ? Hs : thực hiện Gv : nhận xét Gv : gợi ý : Có bao nhiêu bạn không mắc lỗi ? Số lỗi ít nhất là bao nhiêu lỗi ? Số lỗi nhiều nhất là bao nhiêu ? Số lỗi chiếm tỉ lệ cao là bao nhiêu ? Gv : yêu cầu hs vẽ biểu đồ ? Hs : vẽ Gv : nhận xét 12 ÔN TậP CuốI NĂM ( TIếT 1 ) BàI 1 Số lượng nữ học sinh của từng lớp trong một trường THCS được ghi lại ở bảng sau : 18 20 17 18 14 25 17 20 16 14 24 16 20 18 16 20 19 28 17 15 a/Để có được bảng này theo em người ta phải làm những việc gì ? b/Dờu hiệu ở đây là gì ? .Hảy nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu . c/ Lập bảng tần số ? Giải a/Để có được bảng này người ta phảI đI điều tra số học sinh nữ của từng lớp học ở trong trường . b/ Dấu hiệu ở đây là Số học sinh nữ của từng lớp .Số các giá trị khác nhau là : 10 c/ Giá trị (x) 14 15 16 17 18 19 20 24 25 28 Tần số 2 1 3 3 3 1 4 1 1 1 Bài 2: Số lỗi chính tả trong một bài văn của các học sinh lớp 7 được cô giáo ghi lại như sau : 3 4 4 5 3 1 3 4 7 10 2 3 4 4 5 4 6 2 4 4 5 5 3 6 4 2 2 6 6 4 9 5 6 6 4 4 3 6 5 6 a/Dấu hiệu ở đây là gì ? b/Có bao nhiêu bạn làm bài c/lập bảng tần số , nhận xét d/Vẽ biểu đồ đoạn thẳng . giảI a/Dấu hiệu ở đây là số lỗi chính tả trong một bài tập làm văn . b/Có 40 bạn làm bài c/ Giá trị (x) 1 2 3 4 5 6 7 9 10 Tần số (n) 1 4 6 12 6 8 1 1 1 Nhận xét : Không có bạn nào không mắc lỗi Số lỗi ít nhất là 1 Số lỗi nhiều nhất : 10 lỗi Số bài có từ 3 đến 6 lỗi chiếm tỉ lệ cao . d/ n 2 6 1 5 10 x 7 3 4/ Dặn dò : ( 2’ ) Em về xem lại bài tập đã giảI , giảI bài tập SBT . Chuẩn bị bài Ôn tập chương IV . Tuần :35 Tiết : 67 ÔN TậP CuốI NĂM ( TIếT 2 ) N.Soạn : 23/4/2012 N.Dạy :24/4/2012 I/Mục tiêu : Ôn tập phần kiến thức đại số toán 7 Học sinh vận dụng để giải bài tập . Nghiêm túc , cẩn thận . II/ Chuẩn bị : SGK , SBT , Bảng phụ III/ Các bước lên lớp : 1/ ổn định : ( 1’ ) 2/Kiểm tra : ( 5’ ) Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? cho ví dụ 3/Dạy bài mới T/g HĐGV & HS NộI DUNG 8’ 7’ 8’ 8’ 6’ Gv : yêu cầu hs ghi đề Hs : thực hiện Gv : em nào nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tình trong một biểu thức Hs : nhắc lại Gv : yêu cầu hs thực hiện Gv : theo dõi Gv : lưu ý câu d về thức tự thực hiện các phép toán . Gv : nhân xét bài giảI Gv : gọi hs trả lời tại chổ Gv : nhận xét và cho ví dụ minh hoạ Hs : theo dõi Gv : yêu cầu hs đọc đề Hs : thực hiện Gv : hướng dẫn Em áp dụng tính chất tỉ lệ thuận và t/c dãy tỉ số bằng nhau để giải . Hs : giảI Gv : theo dõi Gv: nhận xét Bài 5 : Cho hàm số : y=-2x+ .Các điểm sau đây có thuộc đồ thị hàm số không ? A ( 0; ) ; B ( ;-2) ; C ( ;0 ) Gv : Để giảI bài 5 ta giải như thế nào ? Hs : trả lời Gv : gọi hs giảI Hs : thực hiện Gv : nhận xét Gv : yêu cầu hs giảI Hs : giảI Gv : nhận xét ÔN TậP CuốI NĂM ( TIếT 2 ) Bài 1 : Thực hiện các phép tính a/9,6.2-(2.125-1) : = .-( 2.125 - ) : = 24 – ( 1000- ) = 24 – 1000 + = -976 + 5 = -970 d/(-5) .12 : + 1 = -60 : +1 = -60 : + 1 = 120 + 1= 121 Bài 2 : Với giá trị nào của x thì ta có a/+ x = 0 với x 0 b/ x+ = 2x x 0 Bài 4 Gọi x,y,z là số tiền lãi của ba đơn vị ( x,y,z >0) Theo dề ta có : x,y,z tỉ lệ thuận với 2;3và 7 => Và x+y+z = 560 áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có = = =40 =>= 40 => x = 80 = 40 => y = 200 = 40 => z = 280 Vậy số lãi của mỗi đơn vị lần lược là 80 triệu đồng , 200 triệu đồng , 280 triệu đồng Bài 5 Cho hàm số : y=-2x+ .Các điểm sau đây có thuộc đồ thị hàm số không ? A ( 0; ) ; B ( ;-2) ; C ( ;0 ) GiảI Với A ( 0; ) ta có Thay x=0 ;y= vào y=-2x+ có = -2 .0 + = Vậy A thuộc đồ thị hàm số y=-2x+ Với B ( ;-2) Thay x= , y= -2 vào y=-2x+ có -2 = -2 . + -2 = - ( vô lí ) Vậy B không thuộc đồ thị . Bài 6 : Biết rằng đồ thị của hàm số y=a x đi qua điểm M ( -2 ;-3 ) . Hãy tìm a GiảI Vì đồ thị hàm số đi qua điểm M ta có -3 = a ( -2 ) => a = = 1,5 Vậy a = 1,5 4/ Dặn dò : ( 2’ ) Về nhà xem lại bài tập đã giảI GiảI bài tập 9,10,1,12,13 trang 90, 91 Tuần : 35 Tiết : 68 ÔN TậP CuốI NĂM ( TIếT 3 ) N.Soạn : 23/4/2012 N.Dạy :24/4/2012 I/Mục tiêu : Ôn tập kiến thức chương 4 Hs vận dụng giảI bài tập Nghiêm túc , cẩn thận II/Chuẩn bị : SGK ; SBT ;Bảng phụ III/Các bước lên lớp 1/ổn định ( 1’ ) 2/Kiểm tra 3/Dạy bài mới : T/g HĐGV & HS NộI DUNG 12’ 10’ 10’ 10’ Gv : yêu cầu hs ghi đề Hs : thực hiẹn Gv : em nêu quy tắc cộng ,trừ đa thức ? Hs : nêu Hs ; thực hiện Gv : nhận xét Gv : yêu cầu hs giảI bài 11 Gv : em nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc Hs : nêu Hs : giảI Gv : nhận xét Gv : yêu càu hs thực hiện giảI Gv : khi nào a được gọi là nghiệm của đa thức ? Hs : giảI Gv : nhận xét Gv : yêu cầu hs giảI 13 Hs ; giảI Gv : hướng dẫn câu b Gv : nhận xét ÔN TậP CuốI NĂM ( TIếT 3 ) Bài 10 Cho các đa thức A = x2 -2x -y2 +3y-1 B = -2x2+3y2-5y+y+3 C= 3x2 -2xy +7y2-3x-5y-6 Tính a/A+B-C b/A-B+C c/-A+B+C Giải a/ A+B-C = (x2 -2x -y2 +3y-1 ) + (-2x2+ 3y2-5y+y+3) –(3x2 -2xy +7y2-3x-5y-6 ) = x2 -2x -y2 +3y-1+(-2)x2+3y2-5y+y+3 - 3x2 +2xy -7y2+3x+5y+6 = -4x2 + 2xy – 4x -5y2 + 9y +8 b/ A –B+C = x2 -2x -y2 +3y-1-(-2x2+ 3y2-5y+y+3) + (3x2 -2xy +7y2-3x-5y-6 = x2 -2x -y2 +3y-1+2x2-3y2+5y-y-3+3x2 -2xy +7y2-3x-5y-6 = 6x2 -2xy+3y2 -3y-10 c/-A+B+C = - (x2 -2x -y2 +3y-1)+( -2x2+ 3y2-5y+y+3) + (3x2 -2xy +7y2-3x-5y-6) = -x2 +2x +y2 -3y+1-2x2+3y2-5y +y+3 +3x2 -2xy +7y2-3x-5y-6 = -6x+11y2 -7y-2xy-2 Bài 11 : Tìm x biết a/( 2x-3 ) – ( x-5 ) = ( x+2 ) – ( x-1 ) 2x-3-x+5= x+2-x+1 x=1 b/2(x-1) -5(x+2) = -10 2x-2-5x-10 = -10 -3x= 2 => x= Bài 12 GiảI Vì x= là nghiệm của P (x) = a x2 +5x -3 có P ()= 0 a.+5.-3 = 0 a= 3-= a= 2 Vậy a = 2 Bài 13 a/Tìm nghiệm của đa thức : P ( x ) = 3-2x b/ Hỏi đa thức Q (x)= x2 +2 có nghiệm hay không ? vì sao ? Giải a/ Cho 3-2x =0 x= vậy nghiệm của đa thức x= b/ Q (x)= x2 +2 ta có : x2 0 , với mọi x thuộc R 2 > 0 => x2 +2 > 0 Vậy Q (x) = x2 +2 không có nghiệm . 4/Dặn dò : ( 2 ) Về nhà xem lại bài dã giảI GiảI bài tập sách bài tập .
Tài liệu đính kèm: