I- MỤC TIÊU:
-HS nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
-Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trong việc tính toán.
II-CHUẨN BỊ:
GV: Viết các công thức, các bài tập trên bảng phụ.
HS: Bảng nhóm, xem bài mới trước ở nhà.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
-Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 4 – Tiết 8 * * * * * I- MỤC TIÊU: -HS nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. -Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trong việc tính toán. II-CHUẨN BỊ: GV: Viết các công thức, các bài tập trên bảng phụ. HS: Bảng nhóm, xem bài mới trước ở nhà. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: -Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ND GHI BẢNG Hoạt động 1: GV yêu cầu: HS1: -Nêu công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x. -Sửa bài tập 39. HS2: -Viết công thức tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của luỹ thừa. -Sửa bài tập 30 (tr19-SBT) -Nhận xét, ghi điểm. Kiểm tra (8ph) HS1(tb): -Viết công thức. -Sửa bài tập 39. HS2(k-g): -Viết công thức. -Sửa bài tập 30 HS nhận xét bài làm của bạn. xn = x.x.xx n thừa số (với xQ; nN; n>1) *Bài tập 39: (-)0 = 1 ; (3)2 = ()2 = (2,5)3 = 15,625 ; (-1)4 = ()4 = Với xQ; m,nN, ta có: xm . xn = xm+n xm : xn = xm-n (;) (xm)n = xm . n *Bài tập 30: a) x = (-)3 . (-) = (-)4 = b) x = ()7 : ()5 = ()2 = Hoạt động 2:Luỹ thừa của một tích (11ph) -GV(nêu câu hỏi ở đầu bài): “Tính nhanh tích (0,125)3 . 83 như thế nào ? Để trả lời câu hỏi này ta cần biết công thức luỹ thừa của một tích. -GV(hỏi): Qua hai ví dụ trên, em hãy rút ra nhận xét: Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể làm thế nào ? -GV đưa ra công thức: (GV có thể chứng minh nhanh công thức) -Cho HS áp dụng làm [?2] GV lưu ý cho hs áp dụng công thức theo 2 chiều. -GV(đưa bài tập nâng cao): (treo bài tập lên bảng) - Để làm câu b), c) ta thực hiện như thế nào ? -HS cả lớp thực hiện. -2 HS lên bảng làm - Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó, rồi nhân các kết quả tìm được. -Ghi công thức vào vở. Cả lớp thực hiện và nêu kết quả. HS tìm cách viết các tích dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ . (có thể hoạt động nhóm) b) Ta viết 254 = 58 c) Ta viết 94 = 38 I- Luỹ thừa của một tích: VD [?1]: Tính và so sánh: a)(2.5)2 và 22 . 52 b)(.)3 và ()3 .()3 Giải a)(2.5)2 = 102 = 100 22 . 52 = 4.25= 100 (2.5)2 = 22 . 52 b)(.)3 = ()3 = ()3 .()3 = .= (.)3 = ()3 .()3 Ta có công thức: (x . y)n = xn . yn (nN) BT[ ?2] 1 27 BT: Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ: a)108 . 28 ; b)254 . 28 c) 158 . 94 Giải a)108 . 28 = (10.2)8 = 208 b)254 . 28 = (52)4 . 28 = 58 . 28 = 108 c) 158 . 94 = 158 . (32)4 = 158 . 38 = 458 Hoạt động 3: Luỹ thừa của một thương: (9ph) -Cho hs làm [?3]. - Gọi 2 hs(K) lên bảng. -Em hãy rút ra nhận xét: --Luỹ thừa của một thương có thể tính như thế nào ? -GV(nói): Cách chứng minh công thức này cũng tương tự như chứng minh công thức luỹ thừa của một tích. -Cho HS làm [?4]. GV(đưa bt nâng cao): -GV(hỏi): Câu b) ta thực hiện như thế nào ? Gọi HS (g) lên bảng làm -HS thực hiện [?3]. -2 hs(K) lên bảng. -HS: Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa. -3 HS(tb-k) lên bảng tính. -HS: Ta đưa về cùng số mũ 6 2 HS(g) lên bảng làm HS khác làm vào vở. II- Luỹ thừa của một thương: Ví dụ: [?3] Tính và so sánh: (sgk) a)()3 = ; = ()3 = b) = = 3125 = 55 ()5 = 55 = ()5 * Công thức: ()n = ( 0) BTAD [?4] Tính: ; ; Giải = ()2 = 32 = 9 = ()3 = (-3)3 = - 27 = = 53 = 125 *BT: Viết các biểu thức sau dưới dạng một luỹ thừa: 108 : 28 272 : 253 Hoạt động 4: Luyện tập – - Cho HS làm [?5]. -GV đưa đề bài 34 (tr22-sgk) lên bảng. - Yêu cầu HS kiểm tra và sửa lại chỗ sai (nếu có). -Cho HS hoạt động nhóm làm bt 37(a,c) (tr22-sgk) - Sau khi các nhóm làm xong, GV chọ bài giải của hai nhóm để cả lớp xem rút kinh nghiệm. Củng cố (13ph) 2 hs lên bảng tính. HS còn lại làm vào vở. -HS đọc đề bài 34 (trên bảng phụ) -HS nhận xét từng câu. HS hoạt động nhóm. *BT [?5]: a)(0,125)3 . 83 b)(-39)4 : 134 Giải a) (0,125)3 . 83 = (0,125 . 8 )3 = 13 = 1 b) (-39)4 : 134 = (-39 : 13) = (-3)4 = 81 *BT 34(tr22-sgk) a)Sai, vì (-5)2 . (-5)3 = (-5)5 b)Đúng c)Sai, vì (0,2)10 : (0,2)5 = (0,2)5 d)Sai, vì [(- )2]4 = (- )8 e)Đúng *BT 37(a,c) (tr22-sgk) Giải a) = = = = 1 c) = = = = = = * Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà:( 4ph) Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa. Làm bài tập 38(b) ; 40 (trang 22-SGK) + 44; 45; 46 (trang 10, 11- SBT) Hướng dẫn: Bài tập 38(b): biến đổi các luỹ thừa để cùng số mũ rồi so sánh hai cơ số. Bài tập 40: Tương tự bt 37 Bài tập 46: Biến đổi để cùng cơ số rồi tìm số mũ n. & RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: