LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (TIẾP)
I. Mục tiêu
- HS nắm vững quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán
II. Chuẩn bị
Thầy: Bảng phụ
HS: Đọc kĩ bài mới trước khi đến lớp
III. Tiến trình tiết học
1. ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ
Đại số 7: Tuần 4 tiết 7 Thứ 4 ngày 17 tháng 9 năm 2008 Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp) I. Mục tiêu - HS nắm vững quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương - Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán II. Chuẩn bị Thầy: Bảng phụ HS: Đọc kĩ bài mới trước khi đến lớp III. Tiến trình tiết học 1. ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ HS1: - Tìm x biết: HS2: Tính : ; 3. Bài học Gv yêu cầu HS hoạt động theo nhóm làm ?1 (SGK) Tính và so sánh a, (2. 5)2 và 22. 52 b, và Gv gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày lời giải Gv gọi Hs nhận xét Qua kết quả đó ta có thể rút ra công thức tổng quát nào? GV yêu cầu HS làm ? 2 Tính a, b, (1, 5)3. 8 GV gọi 2 HS lên bảng làm Gv gọi Hs nhận xét Gv đua lên trên bảng phụ đề bài Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ a, 108. 28 b, 254. 28 c, 158. 94 Gv cho HS hoạt động cá nhân làm sau đó gọi 3 HS lên bảng trình bầy lời giải GV gọi HS nhận xét GV cho HS làm ?3 Tính và so sánh a, và b, và GV gọi hai HS lên bảng làm Gv gọi HS nhận xét Qua kết quả trên ta có thể rút ra công thức tổng quát nào? GV cho HS làm ?4 Tính: GV gọi HS lên bảng làm GV gọi HS nhận xét GV cho HS làm ?5 Tính: a, (0,125)3. 83 b, (-39)4: 134 GV gọi hai HS lên bảng làm I. Luỹ thừa của một tích HS hoạt động theo nhóm làm ?1 HS: a, Ta có (2. 5)2 = 102 = 100 22.52 = 4. 25 = 100 Suy ra (2. 5)2 = 22. 52 b, Ta có = = Suy ra = Tổng quát: " x, y ẻ Q, n ẻ N. ta có (x. y)n = xn. yn HS hoạt động cá nhân làm ?2 HS1: a, HS2: (1, 5)3. 8 = (1,5)3. 23 = (1,5. 2)3 = 33 = 27 HS hoạt động cá nhân làm bài tập HS1: a, 108. 28 = (10. 2)8 = 208 HS2: b, 254. 28 = 254. 44 = (25. 4)4 = 1004 HS3: c, 158. 94 = 158. 38 = (15. 3)8 = 458 HS nhận xét II. Luỹ thừa của một thương HS hoạt động cá nhân làm ?3 HS1: a, Ta có = = Suy ra = HS2: b, = Suy ra = HS đưa ra công thức tổng quát * Tổng quát: " x, y ẻ Q, y ≠ 0, n ẻ N ta có: HS hoạt động cá nhân làm ?4 HS hoạt động cá nhân làm ?5 HS1: a, (0,125)3. 83 = (0,125. 8)3 = 13 = 1 HS2: (-39)4: 134 = (-39: 13)4 = (-3)4 = 81 Hs nhận xét 4. Củng cố - GV hệ thống kiến thức trọng tâm của bài 5. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc lý thuyết - Làm bài tập38, 40 (SGK_T22); BT: 44, 45, 46, 50, 51 (SBT_T10) --------------------------------------------------------- Đại số 7: tiết 8 Thứ 7 ngày 20 tháng 9 năm 2008 Luyện tập I. Mục tiêu - Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. - Rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tắc trên vào tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, tìm số chưa biết II. Chuẩn bị GV: Đề bài kiểm tra 15 phút HS: Giấy làm bài kiểm tra 15 phút III. Tiến trình tiết học 1. ổn định tổ chức lớp 2. Bài mới GV gọi HS đọc đề bài Tính giá trị biểu thức a, c, d, GV hướng dẫn: Hãy áp dụng các quy tắc về luỹ thừa để tìm ra cách tính hợp lý GV gọi ba HS lên bảng làm GV gọi HS nhận xét GV gọi HS đọc đề bài Tính Em có nhận xét gì về các số hạng ở tử ? Ta có thể sử dụng tính chất nào để có được lời giải hợp lý? Gv gọi HS lên bảng làm GV gọi HS nhận xét GV gọi HS đọc đề bài Cho x ẻ Q và x ≠ 0. Viết x10 dưới dạng: a, Tích hai luỹ thừa trong đó có một thừa số là x7 b, Luỹ thừa của x2 c, Thương của hai luỹ thừa trong đó số bị chia là x12 GV gọi 3 HS lên bảng làm Gv gọi Hs nhận xét GV đưa ra đề bài Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a ẻ Q, n ẻ N) a, b, GV hướng dẫn câu a: Hãy viết tất cả các thừa số về luỹ thừa của cùng cơ số. GV gọi HS lên bảng làm GV gọi HS lên bảng làm câu b GV gọi HS nhận xét 1. Bài 40 (SGK_T23) HS hoạt động cá nhân HS1: a, = HS2: b, HS3: d, 2. Bài 37 (d) (SGK_T22) HS hoạt động cá nhân trả lời miệng HS: 3. Bài 39 (SGK_T23) HS hoạt động cá nhân HS1: a, x10 = x7. x3 HS2: b, x10 = (x2)5 HS3: c, x10 = x12: x2 4. Bài 45 (SBT_T10) HS hoạt động cá nhân làm a, HS: b, 3. Kiểm tra 15 phút Đề bài Câu 1 ( 1 điểm) Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: Kết quá phép tính a, 22.23 là: A: 46 ; B: 45 ; C: 25 ; D: 26 b, (32)3 là: A: 35 ; B: 36 ; C: 63 D: 272 Câu 2 (6 điểm) Tính a, 645 : 89 b, c, Câu 3 (2 điểm) Tìm x biết: a, Câu 4(1 Điểm) Rút gọn biểu thức A = Với x< 4 4. Củng cố GV hệ thống bài 5. Hướng dẫn về nhà - Ôn lại các quy tắc - Làm BT: 47, 48, 52, 57, 59 (SBT_T12) - Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y ≠ 0), địng nghĩa phân số bằng nhau: ----------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: