TỈ LỆ THỨC
I. Mục tiêu
- HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
II. Chuẩn bị
GV: SGK, bài soạn
HS: Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y.
III. Tiến trình tiết học
1. ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ.
- Tỉ số của hai só a và b (b ≠ 0) là gì?
Đại số 7: Tuần 5 tiết 9 Thứ 4 ngày 24 tháng 9 năm 2008 Tỉ lệ thức I. Mục tiêu - HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. - Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. II. Chuẩn bị GV: SGK, bài soạn HS: Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y. III. Tiến trình tiết học 1. ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ. - Tỉ số của hai só a và b (b ≠ 0) là gì? So sánh hai tỉ số và 3. Bài học Trong bài tập trên ta có hai tỉ số bằng nhau = Ta nói đẳng thức = là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì? GV giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thức hoặc a : b = c : d Các số hạng vủa tỉ lệ thức: a, b, c, d Các ngoại tỉ: a, d Các trung tỉ: b, c GV yêu cầu HS làm ?1 (SGK) GV gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải GV gọi HS nhận xét GV yêu cầu HS đọc SGK để chứng minh Nếu thì GV yêu cầu HS làm ?2 GV gọi HS lên bảng trình bày lời giải GV gọi HS nhận xét GV yêu càu HS đoc tính chất 1 trong SGK GV đưa ra bài tập Tìm x, biết a, b, GV hướng dẫn HS làm GV gọi HS lên bảng làm câu b. GV gọi HS nhận xét ? Hãy tham khoả cách làm của SGK: Từ đẳng thức 18.36 = 24.27 suy ra ? Tương tự, từ ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 làm thế nào để có: GV gọi 4 HS lên bảng làm bài GV gọi HS đọc tính chất 2 trong SGK I. Định nghĩa HS lắng nghe HS: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số HS phát biểu định nghĩa (SGK_T24) Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số (b, d ≠ 0) HS hoạt động cá nhân làm ?1 a, Ta có b, Ta có ( Không lập được tỉ lệ thức) II. Tính chất 1. Tính chất 1 HS hoạt động cá nhân đọc SGK HS: làm ?2 Ta có Vậy nếu thì * Tính chất 1: nếu thì a, Ta có Û 5x = 4.20 Û x = = 16 Vậy x = 16 HS: Ta có Û 3x = 7.9 Û x = Vậy x = 21 2. Tính chất 2 HS hoạt động cá nhân đọc SGK HS hoạt động cá nhân làm vào vở HS1: Ta có ad = bc ị HS2: Ta có ad = bc ị HS3: Ta có ad = bc ị HS4: Ta có ad = bc ị * Tính chất 2: (SGK_T25) 4. Củng cố - làm bài tập 47/a SGK trang 26 5. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc các tính chất - Làm bài tập: 44, 45, 46, 47 (SGK_26); BT: 61, 67, 69, 70 (SBT_T13) --------------------------------------- Đại số 7: tiết 10 Thứ 7 ngày 27 tháng 9 năm 2008 Luyện Tập I. Mục tiêu - củng cố về tỉ lệ thức, và kĩ năng sử dụng hai tính chất của tỉ lệ thức. - Rèn kĩ năng vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. II. Chuẩn bị GV: SGK, bài soạn HS: Ôn tập khái niệm và các tính chất của tỉ lệ thức. III. Tiến trình tiết học 1. ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ. HS1: - tìm x trong tỉ lệ thức sau: - Lập các tỉ lệ thức từ đẳng thức: 2. 10 = 4 . 5 HS2: - - tìm x trong tỉ lệ thức sau: - Lập các tỉ lệ thức từ đẳng thức: 14. (-5) = (-7). 10 . 3. Bài học GV gọi HS đọc đề bài GV gọi 3 HS lên bảng làm 3 câu a, b, c của bài tập GV gọi HS nhận xét Tìm x biết GV gọi 4 HS lên bảng trình bày lời giải GV gọi HS nhận xét Chứng minh rằng từ đẳng thức ad = bc (c, d ≠ 0), ta có thể suy ra được tỉ lệ thức GV gọi HS lên bảng trình bày lời giải 1. Bài 49 (SGK_T26) HS1: a, Ta có 3,5: 5,25 = 14: 21 = Suy ra ta có tỉ lệ thức 3,5: 5,25 = 14: 21 HS2: Ta có Suy ra ≠ Vậy không có tỉ lệ thức HS3: Suy ra ta có tỉ lệ thức = 3: 7 2. Bài 70 (SBT_T13) HS1: Û 2x = Û x = Vậy x = HS2: Vậy x = 80 Vậy x = 0,004 Vậy x = 4 3. Bài 67 (SGK_T13) Ta có ad = bc (c, d ≠ 0) ị ta chí cả hai vế cho dc ta được Vậy ta có điều phải chứng minh 4. Củng cố - GV hệ thống bài 5. Hướng dẫn về nhà - Làm các bài còn lại ở trong SGK và trong SBT - Đọc trước bài “ Tính chất của dẫy tỉ số bằng nhau” -----------------------------------------
Tài liệu đính kèm: