Giáo án Đại số 7 tuần 9 tiết 18: Số thực

Giáo án Đại số 7 tuần 9 tiết 18: Số thực

 I- MỤC TIÊU:

 -HS biết được số thực là tên gọi chung cho cả số HT và số vô tỉ, biết được biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực.

 -Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.

 II- CHUẨN BỊ:

 -GV: Bảng phụ, đề BT vd, thước kẻ, máy tính bỏ túi.

 - HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi, thước kẻ.

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 749Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 tuần 9 tiết 18: Số thực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn:	Ngày dạy:
 Tuần 9 – Tiết 18
 * * *
 I- MỤC TIÊU:
	-HS biết được số thực là tên gọi chung cho cả số HT và số vô tỉ, biết được biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực.
	-Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
 II- CHUẨN BỊ:
	-GV: Bảng phụ, đề BT vd, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
	- HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi, thước kẻ.
 III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
 IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ND GHI BẢNG
 * Hoạt động 1:	Kiểm tra bài cũ (8ph)
- Nêu quan hệ giữa số HT và số vô tỉ?
- Nếu = 2 thì x2 bằng bao nhiêu?
 A. 2 B.4 C. 8 D. 16
-GV nhận xét, ghi điểm.
- Số vô tỉ hay số HT tuy khác nhau nhưng được gọi chung là số thực. Bài học hôm nay sẽ cho ta hiểu thêm về số thực. Cách so sánh 2 số thực, biểu diễn số thực trên trục số.
- Số HT là số viết được dưới dạng số TPHH hoặc số TPVHTH.
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số TPVH không TH.
+ x2 = 16
- HS nhận xét.
 * Hoạt động 2: Số thực ( 20ph )
- Cho vd về số TN, số nguyên âm, phân số, số TPHH, TPVHTH, số vô tỉ viết dưới dạng căn bậc 2.
+ Tất cả các số trên, số HT và số vô tỉ đều được gọi chung là số thực.
- Tập hợp các số thực được kí hiệu là R. Vậy tất cả các tập hợp số đã học. Tập N, tập Z, tập Q, tập I đều là tập con của tập con của tập R.
- Cho HS làm [?1]
Cách viết x R cho ta biết điều gì?
- Cho HS giải bài 87.
Điền các dấu( ) thích hợp vào ô trống.
* Với 2 số thực x, y bất kì ta luôn có hoặc x = y hoặc x y.
- Vì số thực nào cũng có thể viết được dưới dạng số TP( HH hoặc VH) nên ta có thể so sánh 2 số thực tương tự như so sánh 2 số HT.
 Viết dưới dạng số TP.
- Cho HS làm [?2]
-Nêu vd.
0; 2; ; 0,2; 1,(45); 3; 
21347; .
-Làm [?1]
x là số thực.
x có thể là số HT hoặc số vô tỉ.
-Làm bài 87:
3 Q ; 3 R ; 3 I ; 
2,53 Q ; 0,2(35) I ; 
N Z ; I R
+ Nêu cách so sánh:
-So sánh phần nguyên.
-So sánh phần thập phân.
2,(35) < 2,3692
 = - 0,(63)
I- Số thực:
* Định nghĩa:
Số HT và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
Kí hiệu là R
Vd: So sánh:
0,3192 và 0,32(5)
* Bảng phụ [?2]
So sánh các số thực:
2,(35) và 2,3692
0,(63) và 
Với a, b là 2 số thực dương ta có:
Nếu a > b thì 
 * Hoạt động 3: Trục số thực (10ph)
 Ta đã biết cách biểu diễn 1 số HT trên trục số.
- Vậy có biểu diễn được số vô tỉ trên trục số không?
- Cho HS đọc SGK, xem hình 6b.
- Việc biểu diễn trên trục số, chứng tỏ không phải mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn số HT hay các điểm HT không lấp đầy được trục số.
- Người ta CM được rằng: Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số.
- Ngược lại mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số thực.
- Như vậy có thể nói rằng các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số. Vì thế trục số còn được gọi là trục số thực.
- HS lên bảng giải, vẽ lại hình 6b.
- Đọc SGK.
II- Trục số thực:
Chú ý:
Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các t/c tương tự như các phép toán trong tập hợp số HT.
 * Hoạt động 4: Củng cố- Luyện tập (5ph)
- Tập hợp số thực bao gồm những số nào?
-Vì sao nói trục số là trục số thực?
-Cho HS giải BT 89.
- Số HT và số vô tỉ.
- Vì các điểm biểu diễn lấp đầy trục số.
 * HOẠT ĐỘNG 5: Hướng dẫn về nhà (2ph)
	- Cần nắm vững số thực gồm số HT và số vô tỉ. Tất cả các số đã học đều là số thực. Nắm vững cách so sánh số thực. Trong R cũng có các phép toán với các t/c tương tự như trong Q.
	- BT 90, 92, 93 SGK.
	- Ôân lại đn: Giao của 2 tập hợp, t/c của đẳng thức, bất đẳng thức (Toán 6)
	- Chuẩn bị tiết “ Luyện tập”.
 * * * RÚT KINH NGHIỆM:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 9- Tiet 18.doc