Giáo án Đại số 8 - Tiết 14: Chia đơn thức cho đơn thức

Giáo án Đại số 8 - Tiết 14: Chia đơn thức cho đơn thức

A. Mục đích yêu cầu :

 Hiểu được khái niệm đa thức bị chia, đa thức chia, thương. Nắm được qui tắc chia đơn thức cho đơn thức

 Làm thạo các bài toán chia đơn thức cho đơn thức

 Liên hệ đến việc nhân đơn thức cho đơn thức

B. Chuẩn bị :

 Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập

C. Nội dung :

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 606Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 14: Chia đơn thức cho đơn thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7	Ngày soạn :1/ 10/ 08
Tiết 14	Ngày dạy :7/ 10/ 08
Bài10. Chia đơn thức cho đơn thức
A. Mục đích yêu cầu :
	Hiểu được khái niệm đa thức bị chia, đa thức chia, thương. Nắm được qui tắc chia đơn thức cho đơn thức
	Làm thạo các bài toán chia đơn thức cho đơn thức
	Liên hệ đến việc nhân đơn thức cho đơn thức 
B. Chuẩn bị :
	Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập
C. Nội dung :
TG
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
1p
0p
35p
25p
10p
8p
1p
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Dạy bài mới : 
Các em đã học qua về nhân đơn thức, nhân đa thức. Tiếp theo các em sẽ được học về phép chia, trước hết là chia đơn thức cho đơn thức
Giả sử ta có hai số a, b. Nếu b=0 thì a:b được hay không ?
a chia hết cho b khi nào ?
Đối với hai đa thức A, B cũng thế : đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho A=BQ, A đgl đa thức bị chia, Q đgl đa thức thương ( gọi tắt là thương ), kí hiệu Q=A:B hoặc 
Để chia đơn thức cho đơn thức ta xét qui tắc sau
Hãy làm bài tập ?1 ( chia nhóm )
Hãy làm bài tập ?2 ( gọi hs lên bảng )
Qua các ví dụ trên các em thấy đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào ?
Dựa vào hai bài tập trên em nào rút ra được qui tắc chia đơn thức A cho đơn thức B ?
Hãy làm bài tập ?3 ( gọi hs lên bảng )
4. Củng cố :
Nhắc lại qui tắc ?
Thực hiện phép chia :
 1) 3x3y2z:(-x2y2)
 2) -x2y:3xz
5. Dặn dò :
Làm bài 59->62 trang 26, 27
Không
Khi tìm được số q sao cho a=bq
xm:xn=xm-n ( nếu m>n )
xm:xn=1 ( nếu m=n )
x3:x2=x
15x7:3x2=5x5
20x5:12x=
15x2y2:5xy2=3x
12x3y:9x2=
Khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A
Phát biểu qui tắc 
15x3y5z:5x2y3=3xy2z
12x4y2:(-9xy2)=
Nhắc lại qui tắc 
=-3xz
Không thực hiện được
1. Qui tắc :
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp A chia hết cho B ) ta làm như sau :
Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B
Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B
Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau
2. Áp dụng :
15x3y5z:5x2y3=3xy2z
12x4y2:(-9xy2)=

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 14'.doc