Giáo án Đại số 8 - Trường THCS Hòa Chính

Giáo án Đại số 8 - Trường THCS Hòa Chính

CHƯƠNG I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

 Luyện Tập

 I) Mục tiêu:

1./ Kiến thức

- HS được củng cố các kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức

2./ Kỹ năng

- Rèn kỹ năng thực hiện phép nhân đơn thức, đa thức

3./ Thái độ

- Chuẩn bị bài cũ tốt, làm bài tập cẩn thận chính xác.

II) Chuẩn bị:

 - GV: Bảng phụ ghi bài tập

 - HS: Thuộc qui tắc nhân.

 

doc 179 trang Người đăng vultt Lượt xem 554Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Trường THCS Hòa Chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày dạy: 21/8/2008(8A3)-Tuần : 1
Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức
Tuần: 02 NS: 29/ 08/ 09
Tiết: 03 NG: 31/08/09
 Luyện Tập
 I) Mục tiêu:
1./ Kiến thức
- HS được củng cố các kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
2./ Kỹ năng
- Rèn kỹ năng thực hiện phép nhân đơn thức, đa thức
3./ Thái độ
- Chuẩn bị bài cũ tốt, làm bài tập cẩn thận chính xác. 
II) Chuẩn bị: 
 - GV: Bảng phụ ghi bài tập
 - HS: Thuộc qui tắc nhân.
III)Tiến trình bài dạy: 
1/ ổn định tổ chức
2/ Bài mới :
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Bài 1: Hãy khoanh tròn vào kết quả đúng nhất.
Bài 2: Tính nhân.
( x 2 – xy + y2) ( x + y ) 
- Y/c các hs khác nhận xét bài làm của 2 bạn, rồi ghi điểm.
HS : 2 hs lên bảng làm bài tập.
- HS khác nhận xét bài làm của bạn.
Bài1 : 
( x2 + 2xy – 3)(-xy) 
B.–x3y– 2x2y2 +3xy
Bài 2 : 
(x2-xy+y2)(x+y)
= x3+y3
Hoạt động 2 : luyện tập
- Thực hiện phép tính sau:
- Nhân đa thức với đa thức có mấy cách?
- Gọi 2 HS lên bảng làm câu a theo hai cách.
Cách1: Nhân như qui tắc
Cách 2: Đặt cột dọc
-Muốn chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến ta làm thế nào?
- Y/c 1 hs lên bảng làm còn các hs khác làm vào nháp để nhận xét.
- Nhận xét bài làm của HS và yêu cầu HS xác định các phép toán nhân có trong bài
- Lưu ý cho HS cho tích thứ 2 vào trong ngoặc vì đẳng thức có dấu " - " để tránh nhầm dấu
- Chữa BT 12/8SGK
- Hãy nêu cách tính giá trị của biểu thức?
Y/c 1hs lên bảng rút gọn biểu thức?
- Cho HS nhận xét bài.
Với x= 0 => A =?
- x = 0,15 => A =?
- Lưu ý học sinh: có một trường hợp không cần rút gọn mà vẫn tính nhanh được giá trị của biểu thức.
VD: x = 0 ta có:
( 0 -5)(0 + 3)+(0 +4)( 0 - 0) ( 0 -5)(0 + 3)+(0 +4)( 0 - 0)
= - 5 . 3 = - 15
- Cho (nẻN). Hãy viết dạng tổng quát của số chẵn?
- Tìm tiếp 2 số chẵn liên tiếp với 2n
- Biết tích của 2 số sau lớm hơn tích của 2 số đầu 192. Hãy viết biểu thức biểu thị mối quan hệ đó?
- Hãy tìm n?
- Nhân đa thức với đa thức có hai cách.
+ Làm phép nhân
HS1: Cách 1 phần a
HS 2: Cách 2 phần a
+ Rút gọn biểu thức và biến đổi biểu thức sao cho trong kết quả không còn chứa biến.
+ 1 HS lên bảng trình bày còn các hs khác làm vào nháp.
+ Có phép nhân đa thức với đa thức, đơn thức với đơn thức
- Rút gọn thay số - tính
Thay số - tính
- HS 1: rút gọn
-Cả lớp tính giá trị của A tại
các giá trị của x
2 HS lên bảng tính giá trị của x.
-Học sinh làm vào bảng nhóm
+Dạng TQ số chẵn là 2n.
 2n + 2; 2n + 4
+ 1 HS lên bảng viết biểu thức
+ 1 HS lên bảng tìm n
1.Làm tính nhân
Bài 10/8/sgk 
a, c1
C2: 
2. Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến
Bài 11/ 8/sgk
(x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7
=2x2+3x-10x-15-2x2+6x +x+7 
= - 8 
Vậy biểu thức không phụ thuộc vào biến.
3. Tính giá trị của biểu thức
A = (x2- 5)(x + 3) + (x + 4)(x - x2)
A = x3 + 3x2 - 5x - 15 + + x2 - x3 + 4x - 4x2 
= - x - 15
Tại x =0 thì A = - 15
x = 0,15 => A = - 15,15
4. Tìm x
.B14/9SGK
Gọi 3 số chẵn liên tiếp lần lượt là 2n; 2n + 2; 2n + 4 
( n ẻN)
Vì tích của 2 số sau lớn hơn tích của 2 số đầu là 192. Nên ta có:
(2n+2)(2n+4)-2n(2n+2) =192
ú4n2+8n+4n+8-4n2-4n
=192
 ú 8n + 8 = 192
 ú8n = 192 - 8
 ú n = 184 : 8
 ú n = 23
Vậy ba số cần tìm là: 
46; 48; 50.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
- Thuộc qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
- Làm bài tập 5/9 SGK.
- N/c trước bài 3
Tuần: 03 NS: 06/09/09
Tiết: 04 NG: 07/ 09/ 09
 Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ 
I) Mục tiêu:
1./ Kiến thức
- HS nắm được các hằng đẳng thức: bình phương một tổng, bình phương hiệu, hiệu hai bình phương.
2./ Kỹ năng
- Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên vào bài tập.
3./ Thái độ
- Thấy rõ thuận lợi khi sử dụng các hằng đẳng thức để tính nhanh, tính nhẩm.
II) Chuẩn bị:
-GV: Vẽ hình 1 SGK, bảng phụ ghi bài tập ?7,
- HS: chuẩn bị bài tập, ôn qui tắc nhân đa thức với đa thức
III)Tiến trình bài dạy: 
1/ ổn định tổ chức :
2/ Kiểm tra bài cũ : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
- Nêu câu hỏi kiểm tra
Tính : ( a + b )(a + b)
Gọi hs lên bảng làm.
- ( a + b )(a + b) dùng luỹ thừa viết gọn tích trên ? 
- Ta có thể tìm nhanh kết quả phép nhân trong bài tập hoặc tính (a+b)2
hoặc viết đa thức a2 + 2ab + b2 thành tích nếu biết các hằng đẳng thức. Vậy đó là những hằng đẳng thức nào thì ta cùng tìm hiểu bài 3.
HS lên bảng thực hiện.
- ( a + b )(a + b) = ( a + b )2
Bài tập : Tính
( a + b )(a + b)
 = a2 + ab + ab + b2
= a2 + 2ab + b2
* Hoạt động 2 : Bình phương của 1 tổng
- Từ bài tập trên có nhận xét gì về 
 a2 + 2ab + b2 và ( a + b)2 ?
 a2 + 2ab + b2 = ( a + b)2
1.Bình phương của một tổng
- GV: Treo bảng phụ có hình vẽ 1 SGK/9 và nêu rõ công thức được minh hoạ bởi diện tích các hình vuông và hình chữ nhật trong hình 
?1 
( a + b )(a + b)
 = a2 + ab + ab + b2
= a2 + 2ab + b2 
vẽ (a + b)2 = a2 + 2ab + b2
- Tương tự với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta có đẳng thức nào?
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
a, (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
- Lưu ý học sinh trong hằng đẳng thức chỉ có dấu " + "
- Phát biểu hằng đẳng thức bằng lời?
- Gợi ý: A: là biểu thức thứ nhất
 B: là biểu thức thứ hai
- Cần xác định rõ biểu thức A, B khi áp hằng đẳng thức.
HS 1 phát biểu
HS 2 nhắc lại
b, áp dụng: 
Tính (a + 1)2 = a2 + 2a + 1
- Tính (a + 1)2
- xác định A, B trong bài?
A = x ; B = 1 
- Biểu thức đã cho có dạng giống vế phải của hằng đẳng thức vừa học không?
G: Yêu cầu 1 học sinh lên bảng trình bày
có. Trong đó A2 = x2
B2 = 4 ; 2AB = 4x
1HS viết lên bảng
Viết biểu thức x2 + 4x + 4 dưới dạng bình phương của 1 tổng
x2 + 4x + 4 = 
= x2 + 2.x.2 + 22 = (x + 2)2
- Hằng đẳng thức có dạng:
VT đVP: Biến tích đ tổng
VPđ VT: Biến tổng đ tích
- Làm thế nào để tính nhanh 512 ?
Tách 51 = 50 + 1
Tính nhanh:
512 = (50 + 1)2 = 502+2.50.1+ 12= = 2500 + 100 + 1
= 2601
- GV: Gọi 3 học sinh làm nhanh
*Tính bằng HĐT?
HS2:Tính 
- Viết x2 + 2x + 1 dưới dạng bình phương của 1 tổng?
So sánh với kiểm tra bài cũ x2 + 2x + 1 = x2 +2.x.1 + 12=(x + 1)2
Hoạt động 3: Bình phương của 1 hiệu
2. Bình phương của 1 hiệu
- GV: Tính [( a +(- b)]2?
Hướng dẫn hs sử dụng nội dung hằng đẳng thức 1?
GV: [( a +(- b)]2= ?
- Vậy ( a – b )2 =? 
- Một hs lên bảng thực hiện còn các hs khác làm vào vở.
[( a +(- b)]2= ( a – b )2
( a – b )2 = a2 – 2ab + b2
?3 Tính [( a +(- b)]2?
 [( a +(- b)]2= 
= a2 + 2.a.(-b) + (-b)2
= a2 – 2ab + b2
- Tương tự viết hằng đẳng thức với A, B 
1 HS viết trên bảng
(A - B)2 = A2 - 2AB + B2
là các biểu thức?
- phát biểu hằng đẳng thức bằng lời?
+ HS 1 phát biểu
+ HS 2 nhắc lại
- So sánh với hằng đẳng thức bình phương của 1 tổng? 
- Tính =?
+ Chỉ khác nhau về dấu đứng trước 2AB
- HS xác định biểu thức A, B rồi áp dụng hằng đẳng thức
b, áp dụng :
=x2-=2.x.+ 
= x2 - x+ 
- Viết biểu thức: 25a2 - 20ab + 4b2 dưới dạng bình phương của 1 hiệu?
- Trong biểu thức trên có dạng A2 và B2 chưa ? Làm thế nào để xuất hiện A2 và B2 ?
- Y/c hs lên bảng làm ?
HS viết biểu thức dưới dạng 
A2 - 2AB + B2
- Viết 25a2 = (5a)2 và 
4b2 = (2b)2
- 1hs lên bảng làm bài.
25a2 - 20ab + 4b2= 
= (5a)2 - 2.5a.2b + (2b)2
= ( 5a - 2b)2
- Tính nhanh 992. Làm thế nào tính được nhanh?
- GV: Khắc sâu
( A ± B)2 = A2 ± 2AB + B2
Đằng trước A2, B2 luôn là dấu "+"
VT đ VP:biến tích đ tổng
VP đ VT:biến tổng đ tích
- Viết 99 về thành hiệu của 2 số.
*) 992 = (100 - 1)2
= 1002 - 2.100.1 + 12
= 10000 - 200 + 1 = 9801
Hoạt động 4: Hiệu hai bình phương
- Tính (a-b)(a+b)?
HS 1 làm trên bảng cả lớp nháp đ nhận xét
3. Hiệu hai bình phương
- Qua bài tập có đẳng thức nào?
a2 - b2 = (a + b)(a - b)
- Tương tự viết hằng đẳng thức với A, B là 2 biểu thức?
A2 - B2 = (A + B)(A - B)
a, A2 - B2 = (A + B)(A - B)
- phát biểu hằng đẳng thức bằng lời?
HS1 phát biểu
HS 2 nhắc lại
- Phân biệt với hằng đẳng thức bình phương của 1 hiệu
Khi biến dổi VP đ VT cần dựa vào hiệu để xác định đúng biểu thức A, B.
b, áp dụng
- Tính (x + 1)(x - 1) có mấy cách tính, cách nào nhanh hơn?
- Viết 4x2 - 9 thành tích?
- Có 2 cách tính
Dùng hằng đẳng thức 
1 HS trình bày
Tính: (x + 1)(x - 1) =
= x2 – 1
4x2 - 9 = (2x)2 - 32
- Làm thế nào để viết 4x2 – 9 thành
tích?
- Y/c hs lên bảng thực hiện?
- Tính nhanh 56.64?
- Gv hướng dẫn cho hs cách tính nhanh.
- Đưa 4x2 – 9 về dạng A2 – B2
- 1hs lên bảng làm bài.
1 HS tính trên bảng, cả lớp làm vào vở
= ( 2x - 3)( 2x + 3) 
Tính nhanh:
56.64 = ( 60 - 4)(60 + 4)
= 602 - 42 = 3600 - 16 = 3584 
* Hoạt động 5: Luyện tập - củng cố
Gv: Đưa nd ?7 lên bảng phụ cho hs theo dõi để trả lời.
HS quan sát đề bài trên bảng phụ rồi trả lời.
4. Chú ý
- Sơn rút ra được HĐT nào?
(A - B)2 = ( B - A)2
(A - B)2 = ( B - A)2
- Nhấn mạnh: bình phương của 2 đa thức đối nhau thì bằng nhau
- Viết 3 HĐT vừa học?
Cả lớp viết nháp
G: Treo bảng phụ có bài tập
Các phép biến đổi sau đúng hay sai
- HS thêo dõi bài tập trên bảng phụ và đứng tại chỗ trả lời.
5. Bài tập
a/ ( x - y)2 = x2 – y2
b/ ( x + y)2 = x2 + y2
c/ ( a - 2b)2 = ( 2b - a )2
d/ ( 2a + 3b)( 3b – 2a)
 =(3b)2 – (2a)2 = 9b2 – 4a2 
a, Sai
b, Sai
c, Sai
d, đúng
* Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà
1. Học thuộc và phát biểu bằng lời 3 HĐT đã học. Viết theo 2 chiều (Tích Û tổng)
2. Làm BT: 16 đ 19 SGK/12
+) Hướng dẫn bài 17:
 3. Biến đổi một vế cho bằng vế còn lại.
 Nên biến đổi vế tráI về bằng vế phải.
Tuần: 03 NS: 08/09/09
Tiết: 05 NG: 09/ 09/ 09
 Luyện tập
I) Mục tiêu:
1./ Kiến thức
- Củng cố kiến thức về HĐT: bình phương của 1 tổng, bình phương của 1 hiệu, hiệu 2 bình phương.
2./ Kỹ năng
- HS có kỹ năng vận dụng các hằng đẳng thức trên vào bài tập.
3./ Thái độ
- Nắm chắc 3 hằng đẳng thức và áp dụng làm bài cẩn thận, chính xác
II) Chuẩn bị:
 Giáo viên: bảng phụ ghi bài tập, phấn mầu.
Học sinh: Thuộc HĐT.
III)Tiến trình bài dạy:
1.ổn định tổ chức
2 . Bài mới 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
GV : Nêu câu hỏi kiểm tra
- Hãy tìm cách giúp bạn An khôi phục lại những HĐT bị mực làm nhòe đi một số chỗ:
a, x2 + 8xy + ... = ( ... + 4y)2	
b, ... - 10xy + 25y2
 = ( ... - ... )2
-Viết tiếp hằng đẳng thức sau ?
Vận dụng tính nhanh :1012;199 2 
- Y/c các hs khác nhận xét bài làm của bạn, sau đó ghi điểm.
- 3hs lên bảng trả bài.
- Các hs khác nhận xét bài làm của bạn.
Bài 1 : 
x2 + 8xy + 16y2 =( x + 4y)2	
b, x2 - 10xy + 25y2
 = ( x - 5y )2
Bài 2 : 
1012 = ( 100 + 1)2 = 
= 1002 +2.100.1 + 12= 10201
199 2 = ( 200 – 1)2
= 2002 - 2.200.1 +12 = 36001 
* Hoạt động 2: Luyện tập
- Bài làm đúng hay sai? Vì sao? 
Sai: vì 
(x + 2y)2 = x2 + 4xy + 4y2
Bài 20 -12SGK 
x2+2xy+  ...  mãn điều kiện )
Giáo viên nhận xét và sửa chữa sai sót (nếu có)
Vậy S = 
Giáo viên đưa đề bài lên bảng phụ 
Bài 10 trang 313 sách giáo khoa: ĐK: x ạ -1; x ạ2
Giải các phương trình:
a) 
a)
b) 
Đó là các phương trình chứa ẩn ở mẫu. Khi giải ta cần tìm điều kiện xác định của phương trình, sau đó đối chiếu nghiệm tìm điều kiện với điều kiện
- Giáo viên hỏi : Các phương trình trên thuộc dạng gì ?
 (loại vì điều kiện)
Cần chú ý điều gì khi giải phương trình đó
Vậy phương trình trên vô nghiệm
b) Điều kiện : x ạ 
học sinh lên bảng 
phương trình có vố số nghiệm trừ: x ạ 
 Giáo viên nhận xét và bổ sung (nếu cần thiết)
* Hoạt đông 3: Hướng dẫn tự học (3’)
- Tiết sau tiếp tục ôn tập học kỳ II, trọng tâm là giải toán bằng cách lập phương trình và bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức
- Bài tập về nhà : Bài 12, 13, 15 trang 132 sách giáo khoa
B.
 Ngàysoạn: 28 /4/ 09. Ngày dạy: 2/5/09(8A3)-Tuần: 35
Tiết 69: ôn tập học kì (tiết 2)
I. Mục tiêu
1./ Kiến thức - - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải toán bằng cách lập phương trình và bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức.
2./Kỹ năng: - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải phương trình và bất phương trình.
3./ Thái độ: : Giải bài tập cẩn thận, chính xác.
4./ Tư duy: - Rèn luyện tư duy phân tích tổng hợp. Suy luận lô gíc, thực hiện theo quy trình. 
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 
- Giáo viên: Bảng phụ ,bảng ôn tập phương trình và bất phương trình, thước kẻ, phấn màu.
- Học sinh : Làm các ôn tập học kỳ II và bài tập về nhà .
III) Phương pháp : 
N
P
Q
=
Vấn đáp, chia nhóm nhỏ, luyện tập và thực hành, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
IV)Tiến trình bài dạy:
1.ổn định
2.Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Bất phương trình nào dưới đây là BPT bậc nhất một ẩn :
 A. - 1 > 0 B. +2 0 D. 0x + 1 > 0
Câu 2: Cho BPT: - 4x + 12 > 0 , phép biến đổi nào dưới đây là đúng :
A. 4x > - 12 B. 4x 12 D. x < - 12
Câu 3: Tập nghiệm của BPT 5 - 2x là :
A. {x / x} ; B. {x / x} ; C. {x / x } ; D. { x / x }
Câu 4: Giá trị x = 2 là nghiệm của BPT nào trong các BPT dưới đây:
A. 3x+ 3 > 9 ; B. - 5x > 4x + 1 ; C. x - 2x 5 - x
Câu 5: Điền Đ (đúng), S (sai) vào ô trống thích hợp. (Mỗi phương án trả lời đúng cho 0,5 điểm)
Đ
Đ
a) Nếu a > b thì a > b
b) Nếu a > b thì 4 - 2a < 4 - 2b
S
c) Nếu a > b thì 3a - 5 < 3b - 5
S
d) Nếu 4a < 3a thì a là số dương 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động1: Ôn tập về giải toán bằng cách lập phương trình
1. Ôn tập về giải toán bằng cách lập phương trình
Bài 12 /131 SGK
v (km/h)
t (h)
S (Km)
Lúc đi
25
x/25
x (x>0)
Lúc về
30
x/30
x
- Yêu cầu hai học sinh đọc đề bài giáo viên kẻ bảng sau đó yêu cầu học sinh phân tích bài toán bằng cách điền các dữ kiện vào ô trống.
+ Ta phải gọi đại lượng nào là ẩn ?
Phương trình: 
+ Gọi một học sinh lên bảng trình bày
Gọi S AB là x 
Một học sinh lên bảng trình bày
Giải: x = 50 (thoả măn điều kiện)
Quãng đường Ab dài 50 km 
- Giáo viên đưa đề bài lên bảng phụ 
Bài 10/151 SGK
- Giáo viên hỏi ta cần phân tích dạng chuyển động nào trong bài toán 
Ta phân tích dạng cố định, dự định,thực hiện
- Học sinh lập bảng
v (km/h)
t (h)
S (Km)
Dự định
x (x>6)
60/x
60
Thực hiện
x+10
30/(x+10)
30
nửa đầu
Nửa sau
x - 6
30/(x-6)
30
- Giáo viên gợi ý: Tuy đề bài hỏi thời gian ôtô dự định đi S AB nhưng ta nên chọn vận tốc dự định đi là x vì trong đề bài có nhiều nội dung liên quan đến vận tốc
- 1 học sinh lên bảng lập phương trình
- Yêu cầu một học sinh lên bảng lập phương trình
Phương trình:
- Giáo viên lưu ý đã có điều kiện x > 6 nên khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ta không cần bổ sung thêm điều kiện xác định của phương trình
Giải phương trình được: x = 30 (thoả mãn điều kiện) 
Vậy thời gian ôtô dự định đi quãng đường AB là : 
 = 2 (h)
- Yêu cầu một học sinh lên bảng giải phương trình
 * Hoạt động 2: Ôn tập dạng bài tập rút gọn, bài tập tổng hợp
Giáo viên đưa đề bài lên bảng phụ 
Bài 14 /132 SGK
Gọi một học sinh lên bảng phụ làm phần rút gọn
Một học sinh lên bảng làm
 A = 
A = 
A = 
A = 
-Yêu cầu học sinh lên lớp nhận xét bài rút gọn
Học sinh dưới lớp nhận xét
Điều kiện : x ạ 
- Sau đó giáo viên yêu cầu học sinh lên làm tiếp câu b và câu c, mỗi học sinh làm một câu
Hai học sinh lên bảng mỗi học sinh làm một câu 
Học sinh dưới lớp làm bài vào vở
b) 
+ Nếu x = 
 A = 
+ Nếu x = - 
A = 
c) A < 0 
 (thoả mãn điều kiện)
Giáo viên nhận xét, chữa bài
Học sinh nhận xét bài làm của hai bạn
d) A có giá trị nguyên khi một chia hết cho 2 - x 
 2- x ẻ Ư (1)
- Sau đó giáo viên bổ sung thêm câu hỏi
 2- x ẻ 
d) Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên
 2- x = 1 x = 1 (thoả mãn điều kiện)
2- x = -1 x = 3 (thoả mãn điều kiện)
Vậy khi x = 1 hoặc x = 3 thì A có giá trị nguyên 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn tự học (3’)
Để chuẩn bị tốt cho kiêm tra toán học kỳ II, cần ôn tập lại về đại số
- Bài tập: Ôn lại các dạng bài tập giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình giá trị tuyệt đối, giải bất phương trình, giải toán bằng cách lập phương trình, rút gọn biểu thức.
Ngày KT : 7/5/09(8A3)-Tuần: 36
t 68+69 Kiểm tra học kì II
I. Mục tiêu
1./ Kiến thức: - Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh và lấy điểm hệ số2
- Học sinh làm thành thạo các dạng toán về giải phương trình, giải bài toán bằng cách bằng cách lập phương trình, giải BPT.
2./ Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng giải phương trình, giải toán bằng cách lập phương trình 
- Rèn luyện kỹ năng trình bày bài giảng.
- Vận dụng thành thạo việc giải toán vào thực tế cuộc sống.
3./ Thái độ : Giải bài tập cẩn thận, chính xác
4./ Tư duy: - Rèn luyện tư duy phân tích tổng hợp. Suy luận lô gíc, thực hiện theo quy trình.
II) Chuẩn bị :Giáo viên: Phô tô đề cho HS.
Bảng thống kờ điểm
 Điểm 
Lớp(SS-SL)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trên
TB
Đạt
TL
Lớp 8A3 (49)
Ngàysoạn: 8 /4/ 09. Ngày dạy: 11/5/09(8A3)-Tuần: 36
Tiết 70 : trả bài kiểm tra cuối năm
(phần đại số)
I. Mục tiêu
1./ Kiến thức: - Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh và lấy điểm hệ số2
- Học sinh làm thành thạo các dạng toán về giải phương trình, giải bài toán bằng cách bằng cách lập phương trình, giải BPT.
2./ Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng giải phương trình, giải toán bằng cách lập phương trình 
- Rèn luyện kỹ năng trình bày bài giảng.
- Vận dụng thành thạo việc giải toán vào thực tế cuộc sống.
3./ Thái độ : Giải bài tập cẩn thận, chính xác
4./ Tư duy: - Rèn luyện tư duy phân tích tổng hợp. Suy luận lô gíc, thực hiện theo quy trình.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 
- Giáo viên: Bảng phụ ,bảng ôn tập phương trình và bất phương trình, thước kẻ, phấn màu.
- Học sinh : Làm các ôn tập học kỳ II và bài tập về nhà .
III) Phương pháp : 
N
P
Q
=
Vấn đáp, chia nhóm nhỏ, luyện tập và thực hành, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
IV)Tiến trình bài dạy:
1.ổn định
2. Chữa đề kiểm tra học kì ii(phần đại số)
Đề I.
 I,Trắc nghiệm (2đ)
Câu
1
2
2
3
4
5
6
7
Đáp án
D
A-3
B-1
B
C
A
C
a-A, b-D
II, Tự luận:
Bài 1. a, 2x + 3 = - 5 2x = - 8 x = - 4
Vậy x = - 4 là nghiệm của PT trên. 1đ
 b, ù 1 - 2x ờ= 3 1- 2x = 3 	 2x = - 2 x= - 1
 1- 2x = - 3 2x = 4 x= 2
Vậy x = - 1; x = 2 là nghiệm của PT trên. 1đ 
Bài 2. 1đ
- Giải BPT, tìm được nghiệm là x3 (0,5đ)
- Biểu diễn được tập nghiệm trên trục số(0,5đ)
Bài 3. 1,5đ
- Lập được PT x+150 = (1500 - x) - 150 (0,75đ)
- Giải PT tìm được x = 600
- KL: Lúc đầu giá sách I có 600 cuốn
 gía sách II có 900 cuốn. (0,75đ)
Ngàysoạn: 15/12/08. Ngày dạy: 20/12/08(8A3)-Tuần: 18	
Tiết 39:
ôn tập học kỳ i (tiết 2)
I) Mục tiêu:
1./ Kiến thức
2./ Kỹ năng
3./ Thái độ
- Ôn tập và chuẩn bịbài ôn tập tốt chương Ichuẩn bị kiểm tra học kỳ I.
4./ Tư duy: - Suy luận lô gíc, thực hiện theo quy trình.
II) Chuẩn bị: 
- GV bảng phụ ghi tóm tắt “ Ôn tập chương II ” T 60 SGK
- HS: Ôn tập theo các câu hỏi ôn tập chương I và II làm các bài tập theo yêu cầu của GV.
III, Phương pháp : 
N
P
Q
=
Vấn đáp, chia nhóm nhỏ, luyện tập và thực hành, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
III)Tiến trình bài dạy:
*ổn định tổ chức
Hoạt động của thầy
Hoạt động của học sinh
Phần ghi bảng
* Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết thông qua bài tập trắc nghiệm
- Giáo viên đưa bài tập thông qua phiếu học tập 
Bài1: Hãy ghi chữ cái được chọn trả lời đúng vào vở.
1. Phép nhân (4x-2)(4x+2) có kết quả là:
A. 16x2 - 4
B. 16x2 + 4
C. 4x2 - 4
D. 4x2 + 4
2. Kết quả của phép tính 872 - 132 là:
A. 5400
B. 7400
C. 6400
D. 74
3 . Đơn thức - 12 x2y3z2t4 chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A. -2 x3y2zt3
B. 2x2yz3t2
C. 5x2yz
D. -6 x2y3z3t4
4. Giá trị của (8x2y3) : (3xy2) tại x= - 2, y = -3 là :
A. 
B. 8
C. 
D. 16
5. Phân thức rút gọn thành :
A. 
B. - x
C. 
D. - 
 Giáo viên yêu cầu học sinh giải thích cơ sở bài làm của mình thông qua đó ôn lại: Đ/n phân thức, hai phân thức bằng nhau, t/c cơ bản của phân thức. Rút gọn, đổi dấu phân thức, quy tắc phép toán, điều kiện của biến
Sau khoảng 5’, đại diện 2nhóm lên TB bài. Khi đó học sinh cả lớp nghe và góp ý kiến
Hoạt động 2: Luyện tập (34’)
Bài 1: Cho biểu thức
P = 
Học sinh làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm bài.
Hoạt động 2: Luyện tập (34’)
Bài tập1: 
Luyện tập
a./ Tìm điều kiện của biến để giá trị biểu thức xác định.
a./ Điều kiện của biến là 
x ạ 0 và x +5ạ 0
hay x ạ 0 và x ạ -5
Bài tập1:
b./ Tìm x để P = 0
b./ Rút gọn P.
P==
=
=
d./ Tìm x để P >0; P<0
Gọi 1 học sinh khác làm tiếp
Tìm x để P = 0
P = 0 khi 
 => x - 1 = 0 
 => x = 1( TMĐK)
Một phân thức lớn hơn 0 khi tử và mẫu cùng dấu
P= có mẫu là 2 > 0
=> x - 1 > 0 => x > 1
Vậy tử và mẫu trái dấu
P = có mẫu dương
=> tử: x - 1 x < 1
Kết hợp điều kiện của biến tacó: 
P < 0 khi x < 1 và xạ 0; x ạ -5
- Một pghân thức lớn hơn 0 khi nào?
P > 0khi nào? 
Một phương thức nhỏ hơn 0 khi nào?
P < 0 khi nào? 
Bài 2: Cho biểu thức 
Học sinh làm bài 2
Bài 2:
Q=
a./ Điều kiện của biến là x ạ 0 và xạ-2.
b./ Rút gọn Q
Q=
Q=
c./ Q= -(x2 + 2x+2)
 = -(x2 + 2x + 1+1) 
 = -(x+)2-1
Có - (x+1)2 Ê 0 "x ; -1< 0 "x
=> Q= - (x+1)2 - 1< 0 "x
c./ CMR khi Q xác định thì Q luôn có giá trị âm 
d./ Tìm giá trị lớn nhất của Q. 
Ta có: - (x+1)2 - 1< 0 "x
Q= - ( x+1)2 Ê -1 "x
=> GTLN của Q = -1 
khi x +1 = 0 => x=1
Bài 5: 
Cho phân thức A= Tìm GT nguyên của x để GT của A là số nguyên 
Giáo viên hướng dẫn học sinh về nhà làm
Học sinh nghe giáo viên hướng dẫn
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà(1’)
* Ôn tập kỹ lí thuyết chương I và chương II
* Xem lại các dạng bài tập, trong đó có bài tập trắc nghiệm.

Tài liệu đính kèm:

  • docchuan.doc