Giáo án Đại số 9 - Chương I: Căn bậc hai – căn bậc ba

Giáo án Đại số 9 - Chương I: Căn bậc hai – căn bậc ba

Chương I: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA

Tiết 1: CĂN BẬC HAI

I. Mục tiêu:

- Học sinh nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm

- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.

- Có thái độ học tập tự giác tích cực.

II. Chuẩn bị:

- GV: N. C tài liệu – SGK – SGV – Bảng phụ

- HS: Định nghĩa căn bậc hai (lớp 7); Cách tìm căn bậc hai của một số không âm

 

doc 45 trang Người đăng vultt Lượt xem 1410Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 9 - Chương I: Căn bậc hai – căn bậc ba", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/8/09
Ngày giảng: 17/8/09 
Chương I: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
Tiết 1: CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu: 
- Học sinh nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm 
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
- Có thái độ học tập tự giác tích cực.
II. Chuẩn bị: 
- GV: N. C tài liệu – SGK – SGV – Bảng phụ 
- HS: Định nghĩa căn bậc hai (lớp 7); Cách tìm căn bậc hai của một số không âm
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Ổn định tổ chức:
	9A1	9A2 
2. Kiểm tra: 
Nhắc lại địmh nghĩa căn bậc hai của số không âm
3. Bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi
Hoạt động 1: 
 Căn bậc hai số học
HĐ 1 – 1:
GV:Cho HS đọc thông tin sau mục 1 – SGK
GV: Nhắc lại
? Tại sao số âm không có căn bậc hai
HĐ1 – 2: 
Cho HS vận dụng làm ?1 
? Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau 9; ; 0,25; 1,21; 2
GV: 3; ; 0,5; là căn bậc hai số học của 9; ; 0,25; 2
? Có nhận xét gì về căn bậc hai số học của các số 9; ; 0,25; 2
? Với số dương a, số nào là CBHSH là bao nhiêu 
GV: Tóm tắt lại và nêu đó chính là ĐN CBHSH (bảng phụ) 
HĐ 1 – 3 : Cho HS đọc VD1
? CBHSH của 16 là bao nhiêu? Vì sao
? CBHSH của 5 là bao nhiêu? Vì sao
GV: Theo định nghĩa trên nếu
 a 0 và x = thì x thoả mãn điều kiện gì? 
? Ngược lại nếu x 0 và x2 = a thì x = ? 
GV: Tóm lại và nêu chú ý. (Bảng phụ)
HĐ1 – 4 : Vận dụng làm ?2 
? Tìm CBHSH của mỗi số sau 
GV: Cho HS nhận xét và chốt lại 
GV: Phép toán tìm CBHSH của số không âm gọi là phép khai phương 
? Phép khai phương là phép toán ngược của phép toán nào 
GV: Giới thiệu một số phương tiện dùng để khai phương
GV: Yêu cầu HS là ?3
- Cho HS đọc phần giải mẫu, tương tự làm các phần còn lại.
HS: đọc thông tin
- Số âm không có căn bậc hai vì bình phương của mọi số đều không âm
- HS: Làm bài ít phút và trình bày kết quả
- Căn bậc hai của số 9 là 3 và - 3; của là và ; ...; của 2 là và - 
- Là các số 0
Số là CBHSH của a
HS: Đọc ĐN
+) a 0 và x = thì x 0 và x2 = a 
+) x 0 ; x2 = a x = 
HS: Làm bài ít phút và thông báo kết quả- lớp nhận xét 
- Là phép toán ngược của phép bình phương
3 HS lên trình bày
1. Căn bậc hai số học 
* Định nghĩa: SGK – 4
VD: CBHSH của 16 là
 = 4
CBHSH của 5 là 
* Chú ý: SGK – 4
?2 
a) = 7 Vì 7 và 72 = 49
b) = 8 vì 8 
và 82 = 64
c) = 1,1 vì 1,10 và 1,12 = 1,21
?3 
a) = 8 Vậy CBH của 64 là 8 và - 8 
b) = 9 Vậy CBH của 81 là 9 và - 9
Hoạt động 2: 
So sánh các căn bậc hai số học 
HĐ2 - 1: Định lý
GV: Cho a,b 0, Nếu a < b Thì so với như thế nào?
GV: Ta có thể chứng minh được điều ngược lại: Với a,b nếu < thì a < b
Gộp hai phần trên ta có định lý (Bảng phụ)
GV: Để hiểu được ứng dụng của định lý trên, đọc nội dung cách giải VD2 (Bảng phụ)
GV: chốt lại.
HĐ2 - 2: Vận dụng làm ?4
So sánh : a) 4 và 
 b) và 3
GV: Thu bài nhóm – cho nhận xét rồi chốt lại 
GV: Việc so sánh CBH còn giúp chúng ta tìm x. Cụ thể hãy đọc và tìm hiểu VD3.
Vận dụng làm ?5
Tìm số không âm x, biết: 
a) > 1 
b) <3
GV: Cho học sinh nhận xét sau đó uốn nắn và chốt lại.
HS :a,b 
+ nếu a < b thì < 
HS: Đọc định lý
HS: Đọc VD2
HS: hoạt động nhóm
Nhóm 1;3 : câu a
Nhóm 2;4 : câu b
HS: Đọc VD3
HS: Làm bài độc lập ít phút.
2HS lên trình bày-lớp nhận xét
2. So sánh các căn bậc hai số học.
*) Định lý: SGK-5.
VD2: SGK
?4 So sánh:
a) 4 và 
16 > 15 nên > 
Vậy 4> 
b) và 3 
11>9 nên > Vậy >3
VD3: SGK
?5 Tìm x không âm 
a) >1
1 = ; nên > 1 nghĩa là > 
Với x Ta có > x > 1
b) < 3 
3 = ; nên <3 nghĩa là: < 
Với x Ta có < x < 9 Vậy 0 
Hoạt động 3: 
 Củng cố và luyện tập 
HĐ3 - 1:
GV: Treo bảng phụ ghi nội dung bài 6( 4-SBT) Tìm những khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
a) CBH của 0,36 là 0,6
b) CBH của 0,36 là 0,06
c) = 0,6
d) CBH của 0,36 lầ 0,6 và - 0,6 
e) = 0,6
GV: Cho HS trả lời và chốt lại
- Cho HS làm hai phần bài tập 1 (SGK – 6) 
GV: Nhận xét, đánh giá và chốt lại CBH và CBHSH 
HĐ 3 – 2: GV: Cho HS làm bài 2(SGK – 6) theo nhóm.’Thu bài các nhóm và cho nhận xét 
GV: Bổ sung và chốt lại kiến thức
HS: Đọc và tìm hiều nội dung bài toán 
HS: Suy nghĩ trả lời
a) S
b) S
c) Đ
d) Đ
e) S 
HS làm bài và thông báo kết quả 
3. Luyện tập:
Bài 1(SGK – 6)
 = 11 Vì 11 0 và 
112 = 121
11 Và - 11 là CBH của 121
Bài 2(SGK– 6): So sánh
a) 2 và 
4 >3 >
 Nên 2 >
4. Hướng dẫn về nhà: 
- Nắm vững định nghĩa CBHSH của một số không âm 
- Định lý so sánh các CBHSH 
- Giải bài tập 3,4,5 (SGK – 6); 1;3;4;5 (SBTập – 3)
 Ngày soạn: 15/8/09
 Ngày giảng: 19/8/09
Tiết 2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 
I. Mục tiêu: 
- Học sinh biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (Bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất hay tử lại là hằng số bậc nhất, bậc hai dạng a2 + m hay – (a2 + m) khi m dương.
- Biết cách chứng minh định lí và biết cách vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn.
- Có thái độ học tập tự giác, nghiêm túc.
II. Chuẩn bị: 
- GV: N. C tài liệu – SGK – SGV – Bảng phụ 
- HS: Ôn tập định lí Pi Ta Go – Quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Ổn định tổ chức: 9A1
	 9A2
2. Kiểm tra: 
? Định nghĩa CBHSH của a. Viết dới dạng kí hiệu 
Trong các số sau: 8; 6; 18; - 6; - 18; 9 Số nào là CBHSH; CBH của 36.
? Phát biểu và viết định lí so sánh các căn bậc hai số học
3. Bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi
Hoạt động 1: 
 Căn thức bậc hai
GV: Treo bảng ghi nội dung ?1
- Yêu cầu HS thảo luận theo bàn và trả lời
? Vì sao AB = 
GV: là căn thức bậc hai của 25 – x2 ; còn 
25 – x2 là biểu thức lấy căn
Tổng quát với A là một biểu thức đại số .....
GV: chỉ xác định được nếu a 0
? Vậy xác định (hay có nghĩa) khi nào
GV: xác định A 0
GV: Yêu cầu HS đọc thông tin VD1 – SGK – 8
? Nếu x = 0; x = 3 thì lấy giá trị nào
? Nếu x = -1 thì sao
GV: Yêu cầu HS làm ?2 – Y/c 1 HS lên trình bày – Cho lớp nhận xét.
GV: Bổ sung – nhận xét 
? Tương tự cho biết với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa
a) ; b) 
GV: Chốt lại 
? Để tìm ĐKXĐ của ta phải làm công việc gì
HS: Đọc và tìm hiểu nội dung ?1 thảo luận và trả lời
áp định lí Pi Ta Go vào tam giác vuông ABC có:
AB2 + BC2 = AC2
AB2 = AC2 + BC2 
= 52 – x2
 AB = 
HS: Đọc phần tổng quát SGK 
HS: xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm
HS: Đọc VD1 – SGK 
 + Nếu x = 0 thì = = 0
+ Nếu x = 3 thì = = 3
+ Nếu x = - 1 thì không có nghĩa
HS: Làm ?2 và đại diện lên trình bày.
a) có nghĩa 0
 a 0
b) có nghĩa - 5a 0
 a 0
1. Căn thức bậc hai:
* Tổng quát: SGK
?2 xác định
 5 – 2x 0
 5 2x 
 x 2,5
Hoạt động 2: 
Hằng đẳng thức 
GV: Treo bảng phụ ghi nội dung ?3 – Yêu cầu HS đọc – Suy nghĩ làm bài ít phút – gọi HS lên điền
- Cho lớp nhận xét.
? Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa và a
GV: Như vậy không phải khi bình phương của một số rồi khai phương kết quả đó cũng được số ban đầu.
GV: Giới thiệu nội dung định lí.
? Để chứng minh CBHSH của a2 bằng trị tuyệt đối của a ta cần chứng minh điều gì?
GV: Hướng dẫn HS chứng minh định lí. 
? Khi nào xảy ra trờng hợp bình phương của một số rồi khai phương kết quả đó thì đợc số ban đầu 
GV: Trở lại ?3 giải thích 
....
- Cho HS làm VD2 
- ý nghĩa bài toán 
 GV: Cho HS đọc VD3 và yêu cầu trình bày lại.
GV Tổng quát với A là một biểu thức = A khi nào?
 = -A khi nào
GV Cho HS đọc và tìm hiểu VD4 – Trình bày lại 
HS: Đọc – suy nghĩ làm ?3 – 1 HS lên điền 
a
- 2
- 1
0
2
3
a2
4
1
0
4
9
2
1
0
2
3
Cần chứng minh:
C/m Đlý:
 0 với mọi a R
Nếu a 0 = a nên
 ()2 = a2
Nếu a< 0 thì = - a nên()2 = ( - a)2 = a2 
Do đó ()2 = a2 với mọi a
 chính là CBHSH của a2 Tức 
là
HS: áp dụng làm VD2 
HS: Đọc VD3 và trình bày
 = A nếu A 0
 = -A nếu A < 0
HS Đọc và tìm hiểu VD4 
2. Hằng đẳng thức 
* Định lý: 
Với mọi số a ta có 
VD2: Tính
a) 
b) 
* VD3: SGK
* Chú ý: SGK – 10
* VD4: SGK - 10
Hoạt động 3:
 Củng cố – Luyện tập 
? có nghĩa khi nào ?
 = ? 
- Y/c HS làm bài 7 (SGK – 10) 
Cho lớp nhận xét – GV bổ xung
- Y/c HS làm bài 8 (SGK – 10) theo nhóm 
- Thu bài một vài nhóm và cho nhận xét 
- GV: Bổ sung và chốt lại.
+ Nêu cách xác định ĐK tồn tại căn thức bậc hai 
+ HĐT: ứng dụng vào bài tập.
 có nghĩa khi A 0
 = A khi A 0
 = - A khi A < 0
2 HS lên làm bài 7 (SGK – 10) 
HS làm bài 8 (SGK – 10) theo nhóm
3. Luyện tập:
Bài 7 (SGK – 10) 
a) 
b) 
Bài 8 (SGK – 10)
a) 
Vì 2 > 
b) 
Vì > 3
4. Hướng dẫn học bài:
- Học và nắm vững ĐK xác định của và hằng đẳng thức
- Cách chứng minh định lý với mọi a
- Bài tập 6;7;8 (Các phần còn lại); 9; 10 (SGK – 10) 
	 Ngày soạn:18/8/09
 Ngày giảng: 24/9/09
Tiết 3: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
- Học sinh được rèn kĩ năng tìm ĐK của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
- Học sinh đợc luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
- Rèn luyện thài độ học tập tích cực tự giác, khoa học và cẩn thận.
II. Chuẩn bị: 
- GV: N. C tài liệu – SGK – SGV – Bảng phụ 
- HS: Chẩn bị bài; ĐKXĐ và HĐT ; 7 HĐT đáng nhớ
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Ổn định tổ chức: 9A1
	 9A2 	 
2. Kiểm tra: 
? Nêu ĐK để có nghĩa? Tìm x để căn thức sau có nghĩa 
? Rút gọn biểu thức: 3 . Nêu kiến thức vận dụng
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi
Hoạt động 1: 
 Chữa bài tập
GV: Gọi 3 HS lên bảng trình bày lời giải bài 9; 10 (SGK – 10) đã được chuẩn bị ở nhà
GV: Kiểm tra việc chuẩn bị bài tập ở nhà của HS
- Cho lớp nhận xét – bổ sung
GV Kiểm tra, đánh giá và kết luận
? Để giải được bài 9 ta đưa phương trình về dạng nào 
GV: Chốt lại phương pháp giải
- Tương tự với bài tập 10
GV: Đánh giá, nhận xét việc chuẩn bị bài của HS và chốt lại kiến thức
3 HS lên bảng chữa bài tập
HS1: Chữa bài 9 (a; b)
HS2: Chữa bài 9 (c)
HS3: Chữa bài 10 (a)
HS dưới lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung.
- Đưa về dạng = m
Bài 9 (SGK – 10): 
 Tìm x biết 
a) = 7 
b) 
c)
Bài 10 (SGK – 11) 
 Chứng minh:
a) ( - 1)2 = 4 - 2
BĐVT: 
( - 1)2 = ()2 - 2 + 1
 = 3 - 2 + 1
 = 4 - 2 = VP
Hoạt động 2: 
 Luyện tập
GV: Giới thiệu bài tập 11(SGK – 11) 
? Quan sát và nêu thứ tự thực hiện các phép tính ở các biểu thức trên
- Cho HS thực hiện ít phút – Gọi 2 HS lên trình bày 
- Cho lới nhận xét sau đó GV nhận xét, uốn nắn và chốt lại các bớc thực hiện cơ bản 
GV: Cho HS đọc và tìm hiểu bài 12
? có nghĩa khi nào 
- Tổ chức cho HS hoạt động nhóm
- Thu bài các nhóm và cho nhận xét 
GV: Uốn nắn và kết luận kiến th ... Các hoạt động dạy và học:
Ổn định tổ chức: 9A1:
 9A2:	
2. Kiểm tra: 
- Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm?
- Với a 0 ; a = 0 mỗi số có mấy căn bậc hai ?
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi
Hoạt động 1: 
Xây dựng k/n căn bậc ba.
? Thể tích của một hình lập phương có cạnh a được tính theo công thức nào.
GV: Sử dụng bảng phụ giới thiệu bài toán.
? Bài toán cho biết gì? Y/c của bài toán là gì.
? Gọi x (dm) là độ dài cạnh thùng hình lập phương. Vậy theo bài ra ta có điều gì? Từ đó hãy tìm x
GV: Giới thiệu: Từ 43 = 64 người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64.
? Căn bậc ba của một số a là một số như thế nào
? G/s x là căn bậc ba của một số a thì x phải thoả mãn điều kiện gì
GV: Giới thiệu định nghĩa – SGK 
- Y/c HS đọc thông tin VD1 ? Tương tự VD1 cho biết 3 là căn bậc ba của số nào
? Hãy lấy VD về căn bậc ba của một số 
? Qua định nghĩa và VD trên hãy cho biết một số a có mấy căn bậc ba.
GV: Giới thiệu ký hiệu và chú ý 
- Tổ chức cho HS hoạt động nhóm để làm ?1
- Gọi đại diện các nhóm trình bày 
GV: Theo dõi, kiểm tra, bổ sung và cho HS nêu nhận xét CBB của một số dương; âm; 0.
GV: Chốt lại kiến thức.
? Căn bậc ba có tính chất gì 
HS: V = a3
HS: Đọc và tìm hiểu nội dung bài toán.
- Cho: Thùng hình lập phương có thể tích: 64 lít 
- Tìm độ dài cạnh thùng hình lập phương (dm) 
x3 = 64 x = 4
Vì 43 = 64
HS: x3 = a
HS: Đọc và tìm hiểu nội dung định nghĩa
HS: Đọc VD1 - SGK - 35
HS: Suy nghĩ trả lời
Mỗi số a có duy nhất 1 căn bậc ba
HS: Đọc chú ý 
HS: Hoạt động nhóm làm ?1
Cử đại diện trình bày - Lớp nhận xét.
1. Khái niệm căn bậc ba.
+) Bài toán: SGK - 34
*) Định nghĩa: SGK - 34
VD1: SGK - 35
3 là căn bậc ba của 27. Vì 33 = 27
- 4 là căn bậc ba của - 64 
Vì (- 4)3 = - 64
Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
Ký hiệu: 
*) Chú ý: SGK - 35
== a
?1 a) = 3 c) = 0
 b) = - 4 
 d) 
*) Nhận xét: SGK
Hoạt động 2: 
 Tính chất
GV: Treo bảng phụ có nội dung T/c CBH Y/c HS quan sát 
- Thông báo: CBB cũng có những T/c hoàn toàn tương tự.
- Y/c một HS nêu các tính chất của CBB
GV: Bổ sung và giới thiệu công thức(b)
- Cho hai quy tắc khai căn bậc ba một tích và nhân các căn bậc ba
Tương tự với công thức (c)-Y/c HS phát biểu bằng lời 
GV: Giới thiệu VD2 - Y/c HS đọc và tìm hiểu thông tin trong SGK 
? Tương tự s2 3 và 
- Giới thiệu VD3 - Y/c HS đọc thông tin phần giải 
? Để giải VD3 người ta đã làm ntn và kiến thức vận dụng là kiến thức nào 
GV: Chốt lại 
- Cho HS làm ?2 theo nhóm nhỏ 
? Để tính : ta có những cách nào
- Y/c đại diện các nhóm trình bày 
 GV: Theo dõi, kiểm tra và kết luận 
HS: Quan sát bảng T/c căn bậc hai tương tự lên điền được các T/c của căn bậc ba
HS: Phát biểu các tính chất bằng lời
HS: Đọc và tìm hiểu thông tin phần giải VD2 
HS: Lên bảng trình bày 
Ta có 3 = 
 < nên 3 < 
HS: Đọc và tìm hiểu VD3
- Khai CBB 1 tích, đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc ba 
HS: Thảo luận theo bàn làm ?2
Dãy 1: C1
Dãy 2: C2
2. Tính chất:
a) a < b 
b) 
c) Với b0 ; Ta có:
VD2: So sánh 2 và 
Giải: SGK
VD3: SGK - 36
?2 
C1: : = 12: 4 = 3
C2: :=
 =3
Hoạt động 3: 
 Củng cố và luyện tập 
GV: Y/c 2 HS lên bảng làm 2 phần bài 67(a;b) 
- Theo dõi, kiểm tra, uốn nắn nhận xét 
- Tổ chức cho HS hoạt động nhóm làm bài 68(a) 
- Cho đại diện các nhóm trình bày - Lớp nhận xét bổ sung 
GV: Kiểm tra, uốn nắn, kết luận 
- Hệ thống kt toàn bài :
+ Định nghĩa, T/c của căn thức bậc ba. Hãy so sánh T/c, định nghĩa CBB và CBH.
- 2 HS lên bảng làm bài tập 67(a;b)
HS: Thảo luận theo nhóm nhỏ giải bài 68(a) 
Đại diện các nhóm trình bày
3. Luyện tập:
Bài 67 (SGK - 36)
 = = 8
 = - 9
Bài 68 (SGK - 36)
a) 
= 3 + 2 – 5 = 0
4. Hướng dẫn học bài 
- Học thuộc định nghĩa, T/c.
- Đọc thêm bài tìm CBB bằng bảng số và máy tính bỏ túi 
- Bài tập: 68; 69 (SGK)
- Làm các câu hỏi ôn tập chương I - Ôn tập kiến thức chương I
Ngày soạn: 01/10/09
Ngày dạy: 07/10/09
Tiết 16: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm được các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống.
- Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thứcsố, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán, tính khoa học, chính xác.
II. Chuẩn bị: 
- GV: Nghiên cứu tài liệu, bảng phụ.
- HS: Ôn tập – Làm các câu hỏi ôn tập chương - Giải bài tập.
III. Các hoạt động dạy và học:
1.Ổn định tổ chức: 9A1:
	 9A2:	
2. Kiểm tra: 
 Kết hợp cùng quá trình ôn.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi
Hoạt động 1:
GV: Y/c HS trả lời câu hỏi 1 (SGK - 39)
1. = - 4 thì a bằng: 
A.16; B.-16 C. Không có số nào
2. Nếu CBHSH của một số là thì số đó là:
A.2 ; B.8 
C. Không có số nào
Hãy chọn câu trả lời đúng.
- Cho HS thảo luận và trả lời.
GV: Y/c hs trả lời câu hỏi 2
? Để c/m định lý trên ta sử dụng kiến thức nào.
Y/c HS làm bài 71(SGK -40) (b) độc lập trong ít phút.
- Gọi đại diện HS trình bày.
GV: Kiểm tra, kết luận.
? Biểu thức A phải thoả mãn điều kiện gì để xác định.
? Biểu thức với các giá trị của x:
A. x ; B.x ; C.x- 
Hãy chọn câu đúng.
- Cho HS thảo luận và cử đại diện trình bày.
GV: Kiểm tra, kết luận và chốt lại kiến thức.
GV: Treo bảng phụ ghi nội dung các công thức biến đổi căn thức.
- Y/c HS giải thích mỗi công thức đó thể hiện định lý nào của CBH 
GV: Chốt lại. 
HS: Trả lời câu hỏi 1
- HS thảo luận và trả lời.
Chọn phương án 1.C
 2.B
- Đại diện HS trả lời câu hỏi 2:
Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì 0 ta thấy
Nếu a 0 thì = a nên = a2
Nếu a < 0 thì = - a nên 
== a2
Do đó= a2 Với mọi a
Vậy chính là CBHSH của a2 tức là=
HS: Vận dụng kiến thức làm bài 71(b) độc lập.
HS: Trả lời.
HS: thảo luận theo nhóm nhỏ
Đại diện HS trình bày.
Chọn B.
HS: Quan sát 
Đại diện HS trả lời miệng 
I. Lý thuyết:
1) 
x = x 0
 x2 = a
Với a 0
VD: 3 = Vì 3 0 32 = 9
2) = Với mọi a.
Bài 71 (SGK - 40) 
b)0,2+ 2
= 0,2.. + 2.
= 0,2.10. + 2
= 2 + 2 - 2
= 2
3) xác định 
 A 0
Hoạt động 2:
HĐ2 - 1:
GV: Y/c HS làm bài 70 (SGK - 40)
Y/c đại diện HS lên trình bày lời giải.
? Để tìm được giá trị các biểu thức trên ta sử dụng kiến thức nào
GV: Theo dõi, kiểm tra, uốn nắnKết luận và cho học sinh nhắc lại các quy tắc đã áp dụng .
HĐ2 - 2:
GV: Cho HS tìm hiểu nội dung bài 71
- Hướng dẫn HS thực hiện và trình bày lời giải.
- Kiểm tra, uốn nắn, sửa chữa và kết luận phương pháp; kiến thức vận dụng.
HĐ2 - 3:
GV: Cho HS tìm hiểu bài 72 (SGK - 40)
- Gợi ý, hướng dẫn HS thực hiện
- Tổ chức cho HS thực hiện theo nhóm .
- Thu bài một vài nhóm và cho nhận xét.
? Nêu kiến thức đã vận dụng.
GV: Kiểm tra - nhận xét và hệ thống kiến thức toàn bài.
HS: Đọc và tìm hiểu nội dung bài toán.
HS: lên bảng trình bày lời giải 
Lớp kiểm tra – so sánh bổ sung và hoàn thiện 
- Vận dụng phép khai phương một tích, 1 thương quy tắc nhân, chia căn thức.
HS: Đọc và tìm hiểu nội dung bài toán.
Thảo luận theo bàn.
Báo cáo kết quả
Lớp bổ sung hoàn thiện
HS: Đọc, tìm hiểu nội dung bài toán.
HS: thực hiện theo nhóm:
Nhóm 1, 2, 3: Câu a
Nhóm 4, 5, 6: Câu b
Đại diện các nhóm trình bày lớp nhận xét.
II. Bài tập:
Bài 70 (SGK - 40)
a) =..
= ..
= = 
b) =
==
=
c) 
= = 
= 6. 6. 9. 4 = 1296
Bài 71 (SGK - 40)
a) - 
= - 
= 4 – 6 + - 
= - 2 + 2 - = - 2 - 
Bài 72 (SGK - 40)
a) xy - y + - 1
= y+
= với x 0
b) + 
= + 
= 
 Với a b; b > 0.
4. Hướng dẫn học bài:
- Trả lời câu hỏi 4, 5 và hoàn thành bài tập 72; 74 (SGK - 40)
Ngày soạn: 05/10/09 
 Ngày dạy: 12/10/09
Tiết 17: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Mục tiêu:
- HS tiếp tục được củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, tìm ĐKXĐ của biểu thức, chứng minh đẳng thức.
- Giáo dục ý thức học tập tự giác, tích cực 
II. Chuẩn bị: 
- GV: Nghiên cứu tài liệu, bảng phụ.
- HS: Ôn tập - giải bài tập.
III. Các hoạt động dạy và học:
1.Ổn định tổ chức: 9A1:
	 9A2:	
2. Kiểm tra: 
 Kết hợp cùng quá trình ôn.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi
Hoạt động 1:
 Lý thuyết.
GV: Cho HS trả lời các câu hỏi 4; 5 (SGK) và các kiến thức liên quan.
- Lấy VD minh hoạ.
 GV: Hệ thống và chốt lại kiến thức cơ bản.
Đại diện HS lên bảng trả lời hai câu hỏi 4; 5.
Lấy được VD minh hoạ.
- Nhận xét và bổ sung hệ thống lại kiến thức cơ bản.
I. Lý thuyết:
 SGK - 39
- Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
 = .( a,b 0)
- Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
 = (a 0 ; b > 0 )
Hoạt động 2: 
 Bài tập.
Y/c HS nhắc lại các phép tính, tính chất và các phép biến đổi căn thức.
HĐ2 - 1:
- Y/c HS làm bài 75(a).
? Để chứng minh đẳng thức ta thực hiện như thế nào
GV: Gợi ý HS hướng giải quyết
Y/c đại diện HS trình bày lời giải.
GV: Theo dõi, bổ sung và kết luận
- Tương tự cho HS làm phần (c) bài 75.
- Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm.
- Thu bài một vài nhóm và cho nhận xét
GV: Theo dõi, kiểm tra uốn nắn và kết luận.
- Chốt lại kiến thức.
HĐ2 - 2:
GV: Cho HS đọc và tìm hiểu nd bài 76(SGK-41)
? Y/ c của bài toán là gì
? Em có nhận xét gì về biểu thứcQ.
? Nêu thứ tự thực hiện rút gọn biểu thức Q.
GV: Gợi ý, hướng dẫn để HS thực hiện giải.
- Y/c đại diện HS trình bày.
GV: kiểm tra uốn nắn, sửa sai, chốt lại phương pháp giải và kiến thức vận dụng.
*) Củng cố: 
Hệ thống kiến thức của chương I 
Chốt lại phương pháp cơ bản khi thực hiện rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai.
HS: Nhắc lại nội dung các kiến thức theo Y/c của GV.
- Đọc và tìm hiểu nội dung bài toán. 
HS: + Biến đổi 1 vế để được kết quả = vế còn lại.
+ Biến đổi 2 vế cùng bằng một biểu thức
- Kết luận.
Đại diện HS trình bày lời giải - Lớp nhận xét bổ sung và hoàn thiện
HS: Thảo luận theo nhóm làm bài 75(c)
Đại diện nhóm trình bày - lớp nhận xét, hoàn thiện .
- Hệ thống được các kiến thứccơ bản được vận dụng
HS: Đọc và tìm hiểu nội dung bài toán
HS: + Rút gọn Q
+ XĐ giá trị của Q khi
 a = 3b 
- Nêu nhận xét về biểu thức Q
HS: suy nghĩ thảo luận theo bàn
- Đại diện HS lên trình bày
- Lớp bổ sung, hoàn thiện.
II. Bài tập:
Bài 75 (SGK – 40) (a) 
Chứng minh đẳng thức:
. = - 1,5
BĐVT:
=.
=.
=.
=.
=== - 1,5 = VP
VT = VP Đẳng thức được chứng minh.
Bài 76 (SGK – 41)
a) Rút gọn Q.
Q=-:
 :
=-:
 : 
= - 
= - 
==
= = 
b) Thay a = 3b ta có:
Q= = 
4. Hướng dẫn học bài:
- Ôn tập toàn bộ kiến thức chương I theo các câu hỏi (SGK - 39)
- Hoàn thành các bài tập còn lại.
- Xem kỹ những dạng toán đã chữa - Chuẩn bị cho giờ sau kiểm tra 45 phút.
Ngày soạn:
Ngày dạy: 14/10/09
Tiết 18: KIỂM TRA CHƯƠNG I
(Thực hiện theo đề chung của trường)
- Lớp 9A1:
- Lớp 9A2:

Tài liệu đính kèm:

  • docChuong I.doc