Giáo án Đại số 9 Tiết 46: Kiểm tra 45 phút

Giáo án Đại số 9 Tiết 46: Kiểm tra 45 phút

Lớp: 9A Tiết 46

KIỂM TRA 45 phút

I. Mục Tiêu

Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức kỹ năng môn đại số lớp 9 trong chương III

1. Kiến thức: Kiểm tra, việc nắm toàn bộ kiến thức về phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn, giải hệ phương trình bằng phương pháp tổng đại số, phương pháp thế, giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.

2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các kiến thức phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn, giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số, phương pháp thế, giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.

3. Thái độ: Tính toán một cách chính xác, cẩn thận.

 

doc 5 trang Người đăng vultt Lượt xem 817Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 9 Tiết 46: Kiểm tra 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp: 9A
Tiết 46
KIỂM TRA 45 phút
I. Mục Tiêu
Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức kỹ năng môn đại số lớp 9 trong chương III
1. Kiến thức: Kiểm tra, việc nắm toàn bộ kiến thức về phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn, giải hệ phương trình bằng phương pháp tổng đại số, phương pháp thế, giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các kiến thức phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn, giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số, phương pháp thế, giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
3. Thái độ: Tính toán một cách chính xác, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Đề kiểm tra kết hợp TNKQ + TL
2. Học sinh: 
- Học sinh làm bài ở lớp trong thời gian 45 phỳt
- Dụng cụ học tập MTBT
III. Tiến trình dạy - học:
1. Ổn định:
Lớp: 9.....: Tổng số:........./...........Vắng...............................
2. Kiểm tra:
A. Ma trận
Mức độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
1. Phương trình bậc nhất hai ẩn
Nhận biết được pt nào là pt bậc nhất hai ẩn
Biết được khi nào một cặp số (x0; y0) là một nghiệm của pt, biết viết nghiệm tổng quát của pt bậc nhất một ẩn,
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
1(C1)
 0,5
1(C2)
 0,5
1(C7)
1
3
 2
20%
2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Biết được khi nào số (x0;y0) là một nghiệm của hệ pt ,nhận biết được hệ pt nào là hệ pt bậc nhất hai ẩn,
Biết tìm tham số của hpt khi biết nghiệm, số nghiệm của hệ.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
2(C3,C4)
 1
2(C8a,b)
1
2(C5,C6)
 1
6
 3
 30%
3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, cộng đại số 
Biết vận dụng các phương pháp giải hpt để giải hpt
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
2(C9a,b)
 2
1(C9c)
 1
3
 3
 30%
4. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Biết cách giải bài toán bằng cách lập hệ pt
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
1(C10)
 2
1
 2
20%
Tổng
5
 2,5
 25%
4
 2,5
 25%
4
 5
 50%
13
10
100%
B. Đề kiểm tra
Phần I. Trắc nghiệm khách quan:
Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng 
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 2 ẩn:
A. 0x – 0y = -1
B. x2 + y = 2
C. 2x + y = 1
D. x(x – y) = 0
Câu 2: Cặp số ( 1; - 3 ) là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. x + 2y = 3 . 
B. 3x – 7y = 0 . 
C. 0x + 4y = 4
D. 0x – 3y = 9
Câu 3: Hệ phương trình có nghiệm là:
A. ( -3; 1)
B. (3; -1)
C. ( 3; 1 )
D. ( -3; - 1)
Câu 4: Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào là hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 5: Xác định hệ số a để hệ pt: có nghiệm (x;y)=(1;1) trong các trường hợp sau:
A. a = 5
B. a = 18
C. a = 6
D. a = 1
Câu 6: Cho hệ PT , hệ có nghiệm duy nhất khi:
A. m ¹ 2 
B. m ¹ 3 
C. m ¹ 1
D. m ¹ - 4 
Phần II. Tự luận:
Câu 7 (1điểm):Tìm nghiệm tổng quát của phương trình: 2x + y = 2 và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó?
Câu 8(1 điểm): Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau, giải thích vì sao?
a. 
b. 
Câu 9 (3 điểm): Giải các hệ phương trình sau
a.
b. 
c. 
Câu 10(2điểm): Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 170, và ba lần chữ số thứ nhất lớn hơn bốn lần chữ số thứ hai là 20 đơn vị. Tìm hai số đó?
C . Đáp án và biểu điểm
I. Trắc nghiệm khách quan:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
D
C
B
C
D
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. Tự luận: 
 Câu 7 (1 điểm):
Nghiệm tổng quát của phương trình:
 2x + y = 2 là
Câu 8 (1 điểm):
a. Hệ pt có nghiệm duy nhất vì
b. Hệ pt vô nghiệm vì 
Câu 9 (3 điểm): Giải các hệ phương trình sau:
 a. 
 Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất là: ( x; y) = ( 1; 1)
 b. 
 Vậy hệ đã cho có nghiệm là : (x;y)= (2; -3)
c Đặt u =; v =
Ta có hệ (I ) 
Với u =, v = ta có 
Vậy hệ pt có nghiệm là: 
Câu 10 (3 điểm) 
Gọi hai số cần tìm lần lượt là x và y. ĐK: x, y N
Vì tổng hai số bằng 170 nên x + y = 170 ( 1) 
Ba lần chữ số thứ nhất lớn hơn bốn lần chữ số thứ hai là 20,
 như vậy 3x – 4y = 20 ( 2) 
Từ (1) và (2) ta có hệ PT: 
Giải hệ pt ta được x = 100 ; y = 70 
Vậy số thứ nhất là 100 và số thứ hai là 70.
4. Củng cố: (2’)
 Thu bài - Nhận xét giờ kiểm tra 
5. Hướng dẫn học ở nhà: (1’)
Ôn tập lại kiến thức toàn chương
Chuẩn bị nội dung chương mới. 
Những lưu ý, rút kinh nghiệm sau giờ dạy
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra toan dai 9 tiet 46 ppmoi ma tran 2011.doc