Tiết 49
ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y=ax2 (a≠0)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
Hs biết dạng của đồ thị hàm số y=ax2 (a≠0) và phân biệt được chúng trong 2 trường hợp: a > 0 và a <>
Nắm vững tính chất của đồ thị hàm số và liên hệ được với tính chất của hàm số.
2. Kỹ năng:
Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y=ax2 (a≠0)
3. Thái độ:
Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. Có thói quen tự kiểm tra công việc mình vừa làm.
Giảng: 9A: 9B: 9C: Tiết 49 đồ thị của Hàm số y=ax2 (a≠0) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Hs biết dạng của đồ thị hàm số y=ax2 (a≠0) và phân biệt được chúng trong 2 trường hợp: a > 0 và a < 0. Nắm vững tính chất của đồ thị hàm số và liên hệ được với tính chất của hàm số. 2. Kỹ năng: Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y=ax2 (a≠0) 3. Thái độ: Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. Có thói quen tự kiểm tra công việc mình vừa làm. II. Chuẩn bị: 1. GV: thước kẻ, bảng phụ 2. HS: Thước kẻ, bảng nhóm III. Hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức:(1’) 9A:..............Vắng....................................................................................................... 9B:...............Vắng....................................................................................................... 9C:...............Vắng...................................................................................................... 2. Kiểm tra: Kết hợp trong bài 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung *Hoạt động 1: Tìm hiểu các ví dụ - GV: Ta đã biết đồ thị của hàm số y = ax+b là một đường thẳng. Trong bài học này, ta sẽ xét đồ thị của hàm số : y=ax2 (a≠0). - Nêu nội dung hàm số cần xét: - Liên hệ với phần kiểm tra bài cũ, lấy giá trị tương ứng của x và y. - HS: Ghi bảng các giá trị tương ứng vào vở. - GV: Hướng dẫn Hs vẽ đồ thị. - Trên mặt phẳng toạ độ, lấy các điểm: A(-3;18); B(-2;8); C(-1;2); O(0;0); C’(1;2); B’(2;8); A’(3;18) - HS: Vẽ mặt phẳng toạ độ và xác định toạ độ các điểm A; B; C; O; C’; B’; A’ trên mặt phẳng toạ độ. - GV: Hướng dẫn Hs vẽ đồ thị và lưu ý một số sai sót khi vẽ đồ thị. - HS: Vẽ đồ thị vào vở. - GV: Giới thiệu tên gọi của đồ thị: Parabol. - Treo bảng phụ có yêu cầu ?1 (SGK) - HS: Nhận xét và trả lời miệng. - GV Chốt lại các câu trả lời của - Hs và nêu đặc điểm của Parabol y = 2x2 - GV: Nêu nội dung ví dụ 2 - Treo bảng phụ có hình các ô vuông nhỏ đều nhau. - HS: Liên hệ với phần kiểm tra bài cũ để lấy bảng các giá trị tương ứng. - GV: Gọi một Hs lên bảng biểu diễn các điểm biểu thị giá trị tương ứng. - HS: – Một Hs lên bảng xác định điểm. - Dưới lớp vẽ mặt phẳng toạ độ và biểu diễn các điểm tương ứng vào vở. - Nhận xét bài trên bảng. - GV: Gọi một Hs lên bảng vẽ đồ thị. - HV: Vẽ đồ thị vào vở. - GV: Uốn nắn cho hs vẽ đồ thị. - HS: Vẽ đồ thị vào vở. - GV: Nêu yêu cầu ?2 - HS: Quan sát và trả lời miệng. - GV: Qua 2 ví dụ có nhận xét gì về đồ thị hàm số y=ax2(a0) - HS: Đứng tại chỗ trả lời - HS: Khác nhận xét - GV: Nhận xét chung * Hoạt động 2: Bài tập củng cố: - GV: Cho học sinh làm bài 4 - HS: Thực hiện - HS: Khác nhận xét - GV: Nhận xét chung (29’) (10’) 1. Một số ví dụ Ví dụ 1. Đồ thị của hàm số: y = 2x2 - TXĐ: R - Bảng một số giá trị tương ứng. x -3 -2 -1 0 1 2 3 y = 2x2 18 8 2 0 2 8 18 ?1. - Đồ thị của hàm số y = 2x2 nằm phía trên trục hoành. - Các điểm A và A’, B và B’, C và C’ đối xứng với nhau qua Oy. - Điểm O là điểm thấp nhất của đồ thị. Ví dụ 2. Đồ thị của hàm số: y= - x2 - TXĐ: R Bảng một số gái trị tương ứng: x -4 -2 -1 0 1 2 4 y=- x2 -8 -2 -1,5 0 -1,5 -2 -8 Đồ thị ?2 Đồ thị nằm phía dưới trục hoành Các điểm M; M’, N;N’ đối sứng nhau qua Oy điểm O là điểm cao nhất 2. Bài tập: Bài 4: x -2 -1 0 1 2 y=x2 6 3/2 0 3/2 6 x -2 -1 0 1 2 y=-x2 -6 -3/2 0 -3/2 -6 4. Củng cố: (3’) GV hệ thống nội dung của bài 5. Hướng dẫn về nhà:(2’) Học bài, xem tiếp ?3 và chú ý SGK , làm bài tập 4 và 5 Những lưu ý, rút kinh nghiệm sau giờ dạy ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: