Giáo án Đại số khối 7 (cả năm)

Giáo án Đại số khối 7 (cả năm)

I. MỤC TIEÂU

- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số,

- Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số

- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ

- Thấy đươc tính thứ tự và hệ thống trong hệ thống số.

II. CHUẪN BỊ:

GV : Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số :N Z Q và các bài tập

 Thước thẳng có chia khoảng , phấn màu

HS : Ôn tập các kiến thức : Phân số bằng nhau , T/c cơ bản của phân số , quy đồng mẫu cá phân số , so sánh số nguyên , so sánh phân số , biểu diễn số nguyên trên trục số .

 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc 138 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 464Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số khối 7 (cả năm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 1 : SỐ HỮU TỈ VÀ SỐ THỰC 
Tuần 1- Tiết 1
 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIEÂU
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số,
- Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ
- Thấy đươc tính thứ tự và hệ thống trong hệ thống số.
II. CHUẪN BỊ:
GV : Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số :NÌ ZÌ Q và các bài tập 
 Thước thẳng có chia khoảng , phấn màu 
HS : Ôn tập các kiến thức : Phân số bằng nhau , T/c cơ bản của phân số , quy đồng mẫu cá phân số , so sánh số nguyên , so sánh phân số , biểu diễn số nguyên trên trục số .
 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
 HỌAT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ 
 GHI BẢNG 
 Hđ1 Gíơi thiệu số hữu tỉ 
*Viết các số sau dưới dạng phân số : 
 2 =.. ; -0,3 = .; 0 = ; = . : 
 *Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó ?
Viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó 
* Ở lớp 6 ta đã biết : Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng 1 số , số đó được gọi là số hữu tỉ 
 *Vậy các số 2 ; -0,3 ; 0 ; gọi là gì ?
 * Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng 
 số nào ? Với điều kiện gì ?
 * Hãy dùng tính chất đặc trưng để viết 
 Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q=? 
+ HS giải ?1 Vì sao các số 0,6 ; -1,25 ; là các số hữu tỉ ? 
 + Số nguyên a có là số hữu tỉ không ? Vì sao ? Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không ? Tại sao ? 
Nêu nhận xét về mối quan hệ của 3 tập hợp : số tự nhiên , số nguyên , số hữu tỉ 
+ HS quan sát sơ đồ ( Bảng phụ )
+ HS làm bài tập 1 ( trang 7 SGK ) 
 Hđ2 Biểu diển số hữu tỉ trên trục số 
 BT Biểu diễn các số nguyên -2 ; -1 ; 1 ; 2 trên trục số 
+ Số hữu t ỉ đặt ở đâu trên trục số ? 
+Số được biểu diễn bên nào của điểm O ? ( đặt là điểm M ) 
- GV : Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x gọi là ? 
Hđ3 So sánh hai số hữu tỉ 
- So sánh và 
- Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào ?
HS trình bày cách giải .
HS đọc SGK . x , y là 2 số hữu tỉ bất kì thì luôn có x = y hoặc x > y hoặc x < y .
 * Số hữu tỉ dương 
 * Số hữu tỉ âm
HS giải 
Hđ4 : bài tập
BT1 Thi đua tiếp sức theo tổ trên bảng lớp.
BT2b Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 
BT3 Thực hiện theo tổ trên bảng lớp.
*Thêm câu d). 
*Có thể so sánh 2 phân số (số hữu tỉ ) cùng mẫu dương bằng cách so sánh 2 tích chéo ?
* Trên trục số , giữa 2 điểm hửu tỉ khác nhau bất kì , bao giờ cũng có ít nhất 1 điểm hữu tỉ nữa và do đó có vô số điểm hữu tỉ .
BT4 Điền vào chỗ trống để có phát biểu đúng (Với a và b là 2 số nguyên khác 0)
a). Nếu a,b cùng dấu Thì là số hữu tỉ
b). Nếu a,b khác dấu Thì là số hữu tỉ..
 c). Và nếu ..
Hđ5 Hướng dẫn về nhà 
Giải hoàn chỉnh các bài tập trong sách giáo khoa- sách bài tập 
I ). Số hữu tỉ :
Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số ; ( với a , b Ỵ ; b # 0 ).
 Tập hợp cá số hữu tỉ kí hiệu là .
VD : -3 Ï ; -3 Ỵ ; -3 Ỵ 
 -Ï ; - Ỵ 
 N Ì Z Ì Q
II). Biểu diễn các số hữu tĩ trên trục số :
VD : Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số .
 - Chia độ dài đơn vị ra mẫu phần bằng nhau ,
 - Đếm từ điểm số 0 đến tử. 
+Trên trục số hữu tỉ , điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x .
III). So sánh 2 số hữu tỉ x và y :
- Viết x , y dưới dạng phân số cùng mẫu số dương 
- So sánh các tử số nguyên a và b :
 *Nếu a < b thì x < y
 * a = b thì x = y 
 * a > b thì x > y 
* Số hữu tỉ dương , âm ( SGK / 7 )
VD : Số hữu tỉ dương 
 Số hữu tỉ âm : 
 *Nếu x < y thì trên trục số , điểm x ở bên trái điểm y .
 BÀI TẬP 
BT2b : 
BT3 So sánh các số hữu tỉ 
 a). 
 Vậy x < y 
 d). 
BT4 (Với a và b là 2 số nguyên khác 0)
 Nếu a , b cùng dấu Thì 
 Nếu a , b khác dấu Thì 
 Và nếu a = 0
Ôn phép cộng , trừ phân số , qui tắc chuyển vế 
Tiết 2;3 
CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ – BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU
	- Học sinh nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ hiểu qui tắc” chuyển vế “ trong tập hợp số hữu tỉ
	- Có kĩ năng làm các phép cộng , trừ số hữu tỉ nhanh và đúng 
	- Có kĩ năng áp dụng qui tắc “chuyển vế “ 
II. CHUẪN BỊ: : SGK , phấn màu bảng phụ 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
 HỌAT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ 
GHI BẢNG 
 Kiểm tra bài cũ :
 1/. Định nghĩa số hữu tỉ -
 Viết tập hợp số hữu tỉ 
2/. So sánh 3 số hữu tỉ (Không qui đồng ) 
 3/. Cộng và trừ 2 phân số 
Hđ 1: Cộng trừ hai số hữu tỉ
 Nêu qui tắt cộng trừ hai phân số ?
 Gv : Vì mọi số hữu tỉ đều viết dưới dạng Phân số do đó phép + ; - số hữu tỉ dựa vào qui tắc + ; - phân số .
 Với 2 số hữu tỉ 
 Trong đó a,b,m Ỵ , m >0 .
 Hãy viết công thức tính 
x + y =? x + y =?
Hs phát biểu qui tắc 
Áp dụng : Tính
Hs giải : Tính 
Hđ 2 :Qui tắc chuyển vế
 Giáo viên : a , b ,c Ỵ 
 . a+ b = c Þ a= ?
 Tương tự : x , y, z Ỵ 
c ó x+ y = z Þ x = ?
Áp dụng : Tìm x biết
Học sinh đọc chú ý (SGK /9)
Hđ3 LUYỆN TẬP 
 BT 6 : 1hs/1tổ /1câu (4 tổ _ 4 câu) 
BT 7 : Hs tìm cáh tóm tắt, mở rộng đề bài
Hd: ; với a, b Ỵ
 a). Th1: Hai số a , b cùng âm ;
 b). Th2 : Hai số a , b cùngdương . 
Chú ý : 2 phân số Có rút gọn ?
 ­ BT làm theo nhóm 
 Thay số thích hợp vào chỗ trống 
khen thưởng nhóm giải nhanh và đúng
 Hđ4 Bài tập về nhà
 ¨BT8 sgk /10 áp dụng qui tắc
 bỏ dấu ngoặc xử lí dấuđể trước mỗi số hạng chỉ mang 1 dấu “+” hoặc “–‘’ .
 a). 
 Mc =? 
 ¨BT9 sgk /10 (Tìm số x Ỵ )
 -Có thể dùng cách tìm số hạng chưa biết trong tổng, hiệu
 - Các psố (số hang) tối giản ? 
 - MC = ?
 ¨ Ôn phép nhân chia số nguyên --- phân số
SGK
hs so sánh được : 
1). Cộng trừ hai số hữu tỉ :
với ; ( a,b,m Ỵ , m >0 )
Vd:
NX :
 + Viết các số hạng thành phân số cùng mẫu dương
 + Rồi cộng các tử và rút gọn nếu được
2). Qui tắc “ Chuyển vế” (sgk/9)
Với mọi x , y, z Ỵ 
 x+ y = z 
 Þ x = z –y
Vd : Tìm x biết
BT6 
BT 7 : a). 
 b). 
 ­ Bài tập trắc nghiệm 
 Chọn 2 câu đúng trong các câusau : 
 Với a , b Ỵ và a và b cùng âm thì :
 a). a + b = .
 b). a + b = - () .
 c). a - b = 
 d). a - b = 
 ¨BT8 sgk /10 a). 
 Biểu thức A có :
 + 3 psố tối giản .
 + 3 mẫu là 3 số nguyên tố cùng nhau 
 + Mc là : 2.5.7 =? ( 70 )
¨BT9 sgk /10 
 x - a = b Þ x = .......
 a – x = b Þ x = .......
Tiết 4
 	 	 NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ 
 I. MỤC TIÊU
- HS nắm vững các qui tắc nhâ , chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ .
- Có kỉ năng nhân , chia số hữu tỉ nhanh và đúng .
 II. CHUẪN BỊ:
 Gv : SGK , phấn màu , bảng phụ .
	Hs: học và , làm bài ở nhà 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Phép nhân và chia 2 phân số cũng là phép nhân và chia 2 số hữu tỉ . .
 HỌAT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ 
 GHI BẢNG 
1)Hđ 1 : Kiểm tra bài 
 Tìm x biết : x - 
Nhân 2 phân số sau : 
: 
2). Hđ2 : Nhân 2 số hữu tỉ 
GV : Cho số hữu tỉ 
-Thiết lập công thức nhân 2 số hữu tỉ 
x . y = ?
HS : Áp dụng : Tính 
Nhân hai số hữu tỉ 
VD : Tính 
3). Hđ3: Chia 2 số hữu tỉ 
 HS lập công thức tính : x : y = ?
VD: Áp dụng : Tính 
HS : Nhắc lại các t/c của phép nhân phân số: giao hoán , kết hợp , nhân với 1 , t/c phân phối , định nghĩa số nghịch đảo
 ơTa gọi là gì của và ?
ơTổng quát :Tỉ số của x và y là gì ? Kí hiệu ? 
4)Hoạt động 4 : Bài tập 
BT11 HS giải trên bảng a, b ,d 
BT 13: HS giải bài a , b , c , d 
BT16 HS giải bài a , b 
II) Chia hai số hữu tỉ :
VD : 
Chú ý : co#n gọi là tỉ số của và .
BÀI TẬP (SGK / 11)
 BT11
BT13
 HO#AT #O#NG CU#A THAÀY VA# TRO# 
 GHI BA#NG 
Áp dụng t/c 
(x : m) + (y : m) =(x + y): m (cùng số chia m0)
Hoặc
 (cùng số chia z0 )
Lưu ý HS nhận xét đặc điểm của đề bài để áp dụng đúng tính chất tránh nhầm lẫn .
BT14 
 Chia 4 nhóm giải 
GV cho lớp nhận xét và tính điểm cho mỗi nhóm .
5) Dặn dò :
 *Giải các bài tập còn lại 
 *Ôn : 
 + Gíá trị tuyệt đối của số nguyên 
 + Phân số thập phân , các phép tính về số thập phân 
Tiết 4
 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ 
CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU
 - HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ .
 - Xác định được giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ ; có kỉ năng cộng trừ , nhân , chia số thập phân
 - Có ý thức vận dụng t/c các phép toán hợp lí .
 II. CHUẪN BỊ:
 SGK , phấn màu , bảng phụ .
 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hđ1 Kiểm tra bài cũ
 +Gíá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì ?
 + Tìm ? trong các trường hợp sau :
Đặt vấn để : Cách tìm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x 
Hđ2 : Gíá trị tuyệt đối của số hữu tỉ 
- HS đọc định nghĩa gttđ của số hữu tỉ x ( SGK / 13 )
 Nhận xét định nghĩa gttđ của 1 số nguyên và gttđ của số hữu tỉ x 
( Cùng 1 tập hợp ) 
 ?1 Điền vào chỗ trống () (Bảng phụ )
b). Nếu:
 x > 0 thì 
 x = 0 thì 
 x < 0 thì 
a). Nếu
 x = 3,5 thì 
 x = thì 
 x = 0 thì 
-HS lập công thức tính gttđ của số hữu tỉ x 
VD : thì 
 x = -2,58 thì 
- Với mọi số x Ỵ Q so sánh với số 0
 So sánh với
 với x
 ­ Hs giải tìm ; biết : 
Hđ 3 Cộng trừ nhân chia số thập phân 
Gv : Cộng trừ nhân chia theo qui tắc nào ?
 +, - , * phân số (viết dưới dạng phân số )
 +, - , * số nguyên ( số thập phân ) 
 Vd: hs tính
 Gv chia số thập phân theo qui tắc nào?
Vd : Tính -16,328 : 5,2 = ?
Hs giải 
 Hđ4 
Hs giải BT17- sgk / 15
(chú ý đối tượng học sinh yếu trung bình)
Hs giải miệng 
Giải trên bảng
BT18 : ...............
BT19 : Bảng phụ 
a)Giải thích cách làm 
b) Nêu làm cách nào ?
 BT 20 : chia 4 nhóm( làm trên bảng phụ bảng phụ hoặc mỗi nhóm cử đại diện lên giải gv chấm nhanh và chính xác) 
+Gíá trị tuyệt đối của số nguyên a là khoảng cách (hình học) từ số 0 đến số a trên trục số
 a = ± 12 Þ 12
và a = 0 Þ 0
I). Gíá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ :
 a). Đn : Sgk /13
 ­Vd : Nếu 
 x = 3,5 thì 
  ... ửa làm câu a, một nửa làm câu b.
Bài 3:(Bài 11 sgk/91)
Tìm x biết:
a/ (2x-3)-(x-5) = (x+2) – (x-1)
b/ 2(x-1) – 5(x+2) = -10
Hai HS lên bảng làm bài
Bài 4 (bài 12 sgk/91)
Tìm hệ số a của đa thức P(x) = ax2+5x -3, biết rằng đa thức này có một nghiệm là 
Bài 5(Bài 13 sgk/91)
a/Tìm nhiệm của đa thức P(x)= 3-2x
b/ Hỏi đa thức Q(x) = x2+2 có nghiệm hay không? Vì sao?
GV nhận xét và sửa bài làm của HS
Bài 1
a/ Các biểu thức là đơn thức là:
2xy2; -y2x; -2; 0; x;
3xy . 2y; .
Những đơn thức đồng dạng:
+ 2xy2; -y2x (=-xy2); 3xy . 2y = 6xy2.
+ -2 và . 
Biểu thức là đa thức mà không phải là đơn thức:
3x3 + x2y2 - 5y là đa thức bậc 4, có nhiều biến
4x5 – 3x3 +2 là đa thức bậc 5, đa thức một biến.
 Bài 2
a/ A + B = (x2 – 2x – y2 +3y -1) 
 + (-2x2 + 3y2 – 5x +y +3) 
= x2 – 2x – y2 +3y -1 - 2x2 + 3y2 – 5x +y +3
= (x2 – 2x2)+(-2x-5x)+(-y2+3y2)+(3y+y)+(-1+3)
= -x2-7x+2y2+4y+2
Thay x=2; y=-1 vào biểu thức A+B, ta có:
-22-7.2+2(-1)2+4.(-1)+2
= -4-14+2-4+2
=-18
b/ A – B = (x2 – 2x – y2 +3y -1) 
 -(-2x2 + 3y2 – 5x +y +3)
= x2 – 2x – y2 +3y -1 + 2x2 - 3y2 + 5x -y -3
= (x2 +2x2)+(-2x+5x)+(-y2-3y2)+(3y-y)+(-1-3)
= 3x2+3x-4y2+2y-4
Bài 3:(Bài 11 sgk/91)
a/ (2x-3)-(x-5) = (x+2) – (x-1)
 2x – 3 –x +5 = x+2 -x+1
 x +2 = 3
 x= 1
b/ 2(x-1) – 5(x+2) = -10
 2x – 2 -5x -10 = -10
 -3x = -10+10+2
 -3x = 2
 x= -
Bài 4:
P(x) = ax2+5x -3 có một nghiệm là 
P() = a.+5. - 3 = 0
a = 3 - 
a = 
a = 2
vậy hệ số a của đa thức P(x) là 2
Bài 5(Bài 13 sgk/91)
a/ P(x) = 3-2x = 0
-2x =-3
x = 
Vậy nghiệm của đa thức P(x) là x = 
b/ Đa thức Q(x) = x2+2 không có nghiệm vì x2 0 với mọi x
=> Q(x) = x2+2 >0 với mọi x
Hoạt động 2: Hướng dẫn học bài ở nhà.
 - Oân lại lý thuyết và các bài tập đã làm.
- Hướng dẫn và giải đáp các thắc mắc.
Oân lại các bài tập đã làm. Làm các bài tap ở đề cưong.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II : ĐẠI SỐ 7
A/ LÝ THUYẾT :.
B/ BÀI TẬP:
Học sinh làm các câu hỏi và các bài tập ở sgk và sbt trong chương III, IV.
Một số dạng bài tập tham khảo 
I / Toán thống kê :	
Bài 1: bài kiểm tra toán của một lớp kết qủa như sau :
4 điểm 10 ;, 4 điểm 6 ; 3 điểm 9; 6 điểm 5; 7 điểm 8 ; 3 điểm 4 ; 10 điểm 7 ; 3 điểm 3 .
a) lập bảng tần số. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng .
b) Tính số trung bình cộng điểm kiểm tra toán của lớp đó 
Bài 2: Điều tra năng lượng tiêu thụ điện của 30 gia đình trong một khu phố, người ta đựơc bảng sau (tính bằng kwh ): 
102
85
65
85
78
105
86
52
72
65
96
52
96
52
78
72
87
65
105
85
96
52
87
52
65
102
105
72
105
110
Dấu hiệu ở đâây là gì ?
Lập bảng tần số.
Dựng biểu đồ đoạn thẳng .
Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu .
Nhận xét dấu hiệu
Bài 3 : Tuổi nghề của 30 công nhân trong một phân xưởng được biết như sau:
7 8 6 5 4 7 8 6 4 5 7 6 8 4 8 6 5 4 8 66 7 8 4 6 6 7 5 5 8
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? 
b) Lập bảng tần số và nhận xét.
 c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
1
II/ Bài tập trong chương 4 
Bài 1: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau
M(x) = 3x2 – 5x – 2 tại x = -2 ; x = .
N = xy + x2y2+ x3y3+ x4y4+ x5y5 Tại x = -1 ; y = 1 .
Bài 2: Cho đa thức :
 P(x) = 5x3 + 2y4 – x2 + 3x2 – x3 - 2x4 + 1 - 4x3
Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến .
Tính P(1) và P(-1) 
Chứng tỏ đa thức trên không có nghiệm .
Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức sau tại x = -1 ; y = 1 ; z = -2 .
A = (4x2 – xy + z2 ) .( x2 – yz )
B = 3xyz - C = x2y2z2 : 
Bài 4: Cho đa thức :
P(x) = 5x3 + 2x4 - x2 + 3x2 –x3 - 2x4 +1 - 4x3
Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến .
Tính P(1) và P(-1)
Chứng tỏ đa thức trên không có nghiệm .
Bài 5 :Cho đa thức 
f(x) = 9x3 – x + 3x2 –3x +x2 - - 3x2 –9 + 27 + 3x 
a). Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên 
theo luỹ thừa giảm dần của biến .
b) Tính P(3) và P(-3)
Bài 6 : Tìm nghiệm của các đa thức .
a) x – 10 ; b) -2x – ; c) x2 - 5x + 6	; d) x2 - 4x
Bài 7 :Tìm đa thức A và đa thức B biết:
A + (2x2 -y5 ) = 5x2 - 3x2 + 2xy 
B - (3xy + x2 - 2y2 ) = 4x2 – xy + y2 
Bài 8 : Cho biết:
M + (2x3 + 3x2y - 3xy2 + xy +1 ) = 3x3 +3x2y - 3xy2 + xy
a) Tìm đa thức M
b) Với giá trị nào của x thì M = -28
Bài 9 : Cho đa thức f(x) = ax2 +bx+c ,chứng tỏrằng nếu a+b+c = 0 thì x =1 là nghiệm của đa thức đó.
Aùp dụng để tìm nghiệm của đa thức sau :
f(x) = 8x2 - 6x - 2 ; g(x) = 5x2 - 6x +1 ; h(x) = -2x2 -5x + 7.
Bài 10 : Cho đa thức f(x) = ax2 + bx + c .
Xác định hệ số a, b , c biết f(0) = 1 ; f(1) = -1 
Bài 11 : Tìm a để đa thức sau để đa thức sau có nghiệm là x = 1.
g(x) = 2x2 – ax - 5 b) h(x) = ax3 –x2- x +1.
Bài 12 :Tính :
(3x2 - 2xy + y2 ) + ( x2 – xy + 2y2 ) – (4x2 -y2 )
(x2 - y2 + 2xy) - ( x2 + xy + 2y2 ) + (4xy - 1 )
Tìm đa thức M biết :
M - (2xy - 4y)2 = 5xy + x2 - 7y2 
V/ Toán về đơn thức; đa thức.
1) Thu gọn rồi xác định phần hệ số; phần biến ; bậc của mỗi đơn thức kết quả
a) ; b) 5xy
c) x(; d) 
e) 3xy( với a; b là hằng số
2) Thu gọn đa thức và xác định bậc của đa thức kết quả
3) Tìm đa thức M biết:
a) M + ( 5x2 - x3 + 4x ) = - 2x4 + x2 + 5
b) M - ( 5x2 - x3 + 4x ) = - 2x4 + x2 + 5
c) ( 5x2 - x3 + 4x ) - M = -2x4 + x2 + 5
d) 0 - ( 5x2 - x3 + 4x ) = M	
4) Thu gọn rồi tính giá tri biểu thức tại x = 0,5; y = 2
5) Tìm 3 cặp x; y để mỗi đa thức sau nhận giá trị bằng 0
a) 2x + y - 1; b) x - y - 3
6) Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
7) Viết các đơn thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu của hai đơn thức ;trong đó có một hạng tử bằng 3xy:
4xy; -5xy; xy; 0,5xy
III/ Toán về hàm số; đồ thị của hàm số
 1) a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x 
b) Biểu diễn các điểm A( -1; 3); B( 2; -5 ); C( ; 1 ) trên mặt phẳng toạ độ Oxy; chứng tỏ 3 điểm A; B; C thẳng hàng? 
 2) Cho hàm số y = f(x) =
a) Tính f(-3); f( ; b) Tìm x biết f(x) = 
c) Trong các điểm sau; điểm nào thuộc đồ thị hàm số:
A(; B( 0,5 ; -2)
 3) Cho hàm số y = -
a) Vẽ đồ thị hàm số?
b) Tìm trên đồ thị hàm số điểm P có hoành độ bằng -4 rồi viết toạ độ điểm P
VII/ Một số bài tập trắc nghiệm tham khảo thêm về đại số và hình học
5
Dạng 1: Chọn kết quả đúng
1) Nếu thì x bằng: a) 25; b) 625; c) 10; d) 2,5
2) Điểm A(-3; 1 ) thuộc đồ thị hàm số y = ax .Ta tính được giá trị của a là
 *) a = -3; *) a = 0; *) a = -; * ) môït kết quả khác
3) ABC cân ở A; góc A có số đo 1100 thì số đo góc B là:
 a) 700; b) 350; c) 400
Cho tam giác ABC có Â= 700; góc B = 800; tia phân giác của góc A cắt BC ở D. Số đo của góc ADB là: 
 a) 300; b) 650; c) 550 ; d) 600
Dạng 2: Trong các câu sau; câu nào đúng? Câu nào sai?
1) Chỉ có số 0 không phải là số hữu tỉ dương cũng không phải số hữ tỉ âm
2) Mọi đơn thức đều là đa thức
3) Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai
4) Góc ngoài của tam giác lớn hơn góc trong kề với nó
5) Có tam giác mà độ dài ba cạnh là 4; 5; 9
6) Trong một tam giác; cạnh lớn nhất đối diện với góc tù.
HÌNH HỌC 7:
A/ LÝ THUYẾT : 
Học sinh làm các câu hỏi và các bài tập ở sgk và sbt trong chương III, IV.
B / BÀI TẬP THAM KHẢO :
 Bài 1: Cho ABC có B = 500 ;C = 300
Tính góc A?
b) Kẻ AH BC. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HD = HA.
C/m : BAC = BDC
giác bằng nhau.
Bài 2: Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy. Trên tia Ot lấy điểm M.Kẻ MA Ox ; MB Oy.
	a/ C/m : OMA = OMB và OBA cân 
	b/ Gọi I là giao điểm của AB và OM. 
 C/m : IA = IB và OM AB 	6
Bài 3 : Cho ABC cân ở A cóAB =AC =10cm ; BC = 12cm.Kẻ AH là phân giác của góc BAC (H BC).
	a/ C/m : H là trung điểm của BC và AHBC
	b/ Tính AH và diện tích tam giác ABC ?
	c/ Kẻ HM AB ; HN AC ; BQ HN 
 C/m : HQM là tam giác cân .
Bài 4: Cho ABC cân ở A có góc A = 800 
a/ Tính góc B,C ?
b/ Các tia phân giác BD và CE cắt nhau ở O.CMR: BE = ED = DC.
c/ C/m : OAE =OAD.
Bài 5: Cho ABC có AB < BC , phân giác BD (D AC ) . Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BA = BE .
	a/ C/m : DA = DE .
	b/ Gọi F là giao điểm của DE và BA . CMR : ADF =EDC
	c/ C/m : DFC vàBFC là các tam giác cân .
Bài 6 : Cho ABC cân ở A.Trung tuyến BD ,CE cắt nhau ở G
	a/ C/m : BD = CE . b/ C/m ; AO BC.
	c/ C/m : GD = GE và OBC cân .
Bài 7 : Cho ABC vuông ở A . Gọi M là trung điểm của cạnh AC ; trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho ME = MB
a) Chứng minh : , b) So sánh CE và BC
c) So sánh góc ABM và góc MBC , d) C/m AE // BC
Bài 8 : Cho ABC cân ở A ;vẽ BD và CE thứ tự vuông góc với AC và AB
a) C/m BD = CE
b) Gọi H là giao điểm của BD; CE . C/m HD = HE
c) Gọi M là trung điểm của BC ; C/m ba điểm A; H; M thẳng hàng
Bài 9: Cho đều ABC . Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = CB
a) C/m BAD vuông
b)Vẽ AH; CK thứ tự vuông góc với BC; AD . C/m 
c) C/m AH = và AC là đường trung trực đoạn thẳng HK
Bài 10 : Cho ABC ( AB = AC ). Gọi D là trung điểm của BC. Từ D hạ DE; DF thứ tự vuông góc với AB; AC. 
a) C/m và AD là đường trung trực của đoạn thẳng EF.
b )Trên tia đối của tia DE lấy điểm K sao cho DE = DK. 
C/m DKC vuông.
 Bài 11 : Cho ABC cân tại A. Gọi M; N thứ tự là trung điểm 
 của AC và AB. Gọi G là giao điểm của BM; CN. C/m
a) AMN cân , b) BM = CN , c) GBC cân
 Bài 12 : Cho ABC vuông ở A. Vẽ AH vuông góc với BC. 
Tại H hạ các đường vuông góc với AB; AC thứ tự tại M ; N. Trên tia đối của tia MH; NH lấy các điểm E; F sao cho M; N lần lượt là trung điểm của HE; HF. C/m
a) AE = AF , b) E; F; A thẳng hàng , c) BE // CF.
 Bài 13 : Cho cân ABC có AB = AC = 5cm, BC = 8 cm, kẻ 
 AH vuông góc với BC ( H thuộc BC )
a) C/m : HB = HC và
b) Tính độ dài AH 
Kẻ HD; HE thứ tự vuông góc với AB; AC (D . 
 C/m HDE cân.
 Bài 14 : Cho ABC vuông cân tại B. có đường trung tuyến BM. Gọi D là một điểm bất kỳ thuộc cạnh AC. Kẻ AH; CK vuông góc với BD ( H; K thuộc đường thẳng BD C/m: 
 a) BH = CK
b) MHK vuông cân	

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN DAI SO LOP 7 CN.doc