Giáo án Đại số khối 7 - Năm 2017

Giáo án Đại số khối 7 - Năm 2017

A/ Mục đích yêu cầu :

 - Học sinh được hiểu khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sánh các số hữu tỷ.

 - Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số

N Z Q

 - Nắm được so sánh và biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và rèn luyện kỹ năng đó.

 

doc 31 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 738Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số khối 7 - Năm 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1
Tuần 1
TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ
NS :26/8/07 
NG :28/8/07
A/ Mục đích yêu cầu : 
	- Học sinh được hiểu khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sánh các số hữu tỷ.
	- Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số 
N Z Q
	- Nắm được so sánh và biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và rèn luyện kỹ năng đó.
B/ 1/ Ổn định:
	2/ Kiểm tra : Ôn lại phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
	3/ Bài mới :
Hoạt động 1 :
- Hãy viết mỗi phân số sau thành 3 phân số = nó :1/2, 3, -2
- Vậy có thể viết mỗi số trên thành bn phân số = nó 
- Lớp 6 ta đã biết các phân số = nhau là các cách viết khác của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỷ vậy các số , 3, -2 đều là số htỷ.
Vậy số ntn là số htỷ ? 
=> tập hợp các số hữu tỷ được ký hiệu là Q.
 HS làm ? 1
- Vì sao các số 0,6; -1,25; là các số hữu tỷ ? 
 HS làm ? 2
- a, có phải là số htỷ K0 
- Số tự nhiên có phải là số htỷ không ? vì sao ?
- Vậy em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q ? 
=> sơ đồ biểu thị mối quan hệ trong 3 tập hợp số (bảng phụ) 
 HS làm bài 1/7
Họat động 2 : 
- Hãy biểu diễn các số nguyên –2, -1, 2 trên trục số
Tương tự đ/v số nguyên ta có thể biểu diễn với mọi số htỷ trên trục số.
- Biểu diễn số htỷ trên trục số.
=> HS đọc VD 1 SGK sau khi đọc xong, GV thực hành trên bảng và hướng dẫn HS.
- Biểu diễn số htỷ trên trục số 
- Viết dưới dạng psố có mẫu dương ?
- Chia đọan đơn vị thành mấy phần bằng nhau ? 
- Điểm biểu diễn số htỷ xác định như thế nào ?
HS lên bảng bd.
- Trên trục số, điểm bd số htỷ x được gọi là điểm x
- Hãy bd số htỷ trên trục số ở VD2.
- Vậy khi 2 số htỷ = nhau thì chúng được bd ntn trên trục số
Họat động 3 : S2 số htỷ.
- HS làm ? 4 S2 2 psố và 
- Muốn S2 2 psố trên ta làm như thế nào
- So sánh 2 số htỷ 
 –0,6 và 
HS lên bảng t/bày S2 2 số htỷ 0 và -3
HS lên bảng t/ bày
- Vậy để so sánh 2 số htỷ ta cần làm ntn ? 
=> số htỷ dương, số htỷ âm, số 0
Cho HS làm ? 5
GV rút ra nhận xét nếu a, b cùng dấu, nếu a, b khác dấu.
HS : 
 3 = 
 -2 = 
HS : có thể viết mỗi số trên thành vô số psố = nó.
HS : Số htỷ là số viết được dưới dạng psố với a,b 
HS : 0,6 = 
HS : -1,25 = 
 1 = 
 các số trên là số hữu tỷ
a thì a = 
n thì n = 
HS : N 
 Z Q
Bài 1 : -3N, -3N 
-3 Q, , Q
 Q
- Hoüc sinh lãn baíng biãøu diãùn
 5/4
 0 M 
HS : 
HS : chia làm 3 phần bằng nhau
Lấy về phía trái điểm 0 một đọan = 2 đơn vị mới.
 A
 -1 -2/3 0
HS : BD bởi cùng một điểm trên trục số.
HS: 
vì 
hay 
HS : Để so sánh hai số htỷ ta viết chúng dưới dạng psố rồi so sánh 2 psố đó.
0 = 
0>-7 
HS : Để S2 2 số htỷ ta làm :
+ Viết 2 số htỷ dưới dạng 2 phsố có cùng mẫu dương.
+ SS 2 tử số, số htỷ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
HS : Số htỷ dương : 
Số htỷ âm : 4
Số htỷ không dương, không âm : 
I/ Số hữu tỷ 
1/ K/n số hữu tỷ
Q = 
Q : tập hợp các số hữu tỷ
Chú ý : 
a/ a = .....
b/ Với mọi số hữu tỷ đều được viết dưới dạng psố 
(a,b )
II/ Biểu diền số htỷ trên trục 
1/ Cách biểu diễn số htỷ trên trục số ( a,b )
- Chia đọan đơn vị trên trục số thành b phần đều nhau mỗi phần = đơn vị cũ.
- Nếu a > 0 thì được biểu diễn bởi 1 điểm bên phải 0 và cách 0 một đọan = a lần đơn vị mới
- Nếu a < 0 thì được bd bên trái điểm 0 và cách 0 một đọan = /a/ lần đvị mới.
2/ Chú ý : 
Các số htỷ = nhau được bd bởi cùng 1 điểm trên trục số 
III/ S2 2 số htỷ :
1/ Vd : S2 các số htỷ 
 và 
vì –10> -12 
Vậy 
Vd2: S2 0 và 
0 = 
-3
Vì 0 > -7 
vậy 0 > -3
2/ Tổng quát : 
Cho x, y Q biết
x = 
x > y nếu a > b
Chú ý : 
- Nếu x < y trên trục số thì x ở bên trái điểm y trên trục số
- Số htỷ > 0 gọi là số htỷ dương
- Số htỷ < 0 gọi là số htỷ âm
- Số 0 không là số htỷ âm, không là số htỷ dương
4/ Củng cố : Thế nào là số hữu tỷ ? cho ví dụ 
	 Để so sánh 2 số hữu tỷ ta làm như thế nào ?
Bài 2 b :
Bài 3 : So sánh các số hữu tỷ 
	a/ x = 
	 Vậy 
* So sánh - 0,75 và 
 Vậy –0,75 < 
Biểu diễn 2 số htỷ đó trên trục số và rút ra nhận xét vị trí của 2 số đối vời 0
5/ Dặn dò : 
- Nắm vững định nghĩa số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, so sánh 2 số hữu tỷ.
- Làm bài tập 3b, c; 4; 5/8
- Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
Tiết 2
Tuần 1
CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỶ
NS 26/8/ 
NG :28/8 
	A/ Mục đích, yêu cầu : 
	- HS nắm vững các nguyên tắc cộng, trừ số htỷ, biết quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số htỷ.
	- Có kỹ năng làm phép cộng, trừ số htỷ.
	B/ 
	1/ Ổn định : 
	2/ Kiểm tra : 
	HS 1 : Thế nào là số htỷ ? Cho ví dụ ? Biểu diễn số htỷ trên trục số.
	HS 2 : Để so sánh 2 số htỷ ta làm các bước ntn ? S2 và 
	HS 3 : Gọi HS khá làm bài 5/8, GV uốn nắn Kq
3/ Bài mới : 
Hoạt động 1 : Cộng trừ số htỷ
GV : Ta đã biết với mọi số htỷ đều được viết dưới dạng phân số , a,b .
Vậy để cộng trừ 2 số htỷ ta có thể làm ntn ?
GV : Nêu quy tắc cộng 2 psố cùng mẫu, cộng 2pso mẫu
GV : Như vậy với 2 số htỷ bất kỳ ta đều có thể viềt chúng dưới dạng 2 psố có cùng 1 mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ psố cùng mẫu với x = 
 x – y = ?
GV : Em hãy nhắc lại các t/c phép cộng psố.
Vd :
GV yêu cầu HS làm ?1
0,6 + 
GV yêu cầu HS làm 6/10 vào vở. Gọi 2 HS lên bảng làm.
Hoạt động 2 :
Tìm số nguyên x biết
x + 5 = 17
GV nhắc lại chuyển vế trong Z
GV : Tương tự, trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế
GV gọi HS đọc quy tắc 
Vậy với mọi x, y, Z Q
x + y = Z x = Z – y
Vd : Tìm x biết
Gọi HS lên bảng trình bày 
GV yêu cầu HS làm ?2
Tìm x biết
a/ 
b/ 
HS : Để cộng, trừ các số htỷ ta có thể viết chúng dưới dạng psố rồi áp dụng quy tắc cộng trừ psố.
HS : Phát biểu các quy tắc
HS : x + y = 
 x – y = 
HS : Phát biểu 
x + 5 = 17
 x = 17 - 5 = 12
HS : Khi chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế kia của 1 đẳng thức ta phải đổi dấu số hạn đó.
HS :
HS : 
I/ Cộng 2 số htỷ (trừ)
1/ Tổng quát : 
2/ Ví dụ : 
a/
b/ 
II/ Quy tắc “chuyển vế” 
1/ Quy tắc : 
Khi chuyển 1 số hạn vế này sang vế kia của 1 đẳng thức ta phải đổi dấu số hạn đó.
Với mọi x, y, Z Q :
x + y = Z x = Z - y
2/ Vd :
Tìm x biết
a/
b/
3/ Chú ý : Trong Q ta cũng có những tổng đsố, trong đó có thể đổi chữ cái số hạng, đặc dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý như các tổng đsố trong Z.
4/ Củng cố : - Nhắc lại quy tắc cộng trừ 2 số htỷ ?
	 - Quy tắc chuyển vế
Bài 8 : a/ 
	 b/ 
	Bài 9 : a/ Tìm x biết x + 
	x = 
	 b/ x - 
	x = 
c/ - x - 
	x = 
	Bài 10 : 
	A =
Cách 1 : A = 
	A = 
Cách 2 : 	A =
	A = 
	A = -2 – 0 - 
5/ Dặn dò : Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
	Làm bài tập 7, 8d, 8b, 9d
	GV hướng dẫn bài tập 7a : 
Tiết 3
Tuần 2
NHÂN – CHIA SỐ HỮU TỶ
NS :3/9/07
NG :4/9/07
A/ - Học sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia số htỷ
 - Có kỹ năng nhân chia số htỷ
	B/ 1/ Ổn định :
	 2/ Kiểm tra : 
	HS1 : Muốn cộng, trừ hai số htỷ x, y ta làm ntn ?
	Viết công thức tổng quát
	Làm bài tập 8d/10
	HS2 : Phát biểu quy tắc chuyển vế. Viết công thức
	Làm bài tập 9d/10
Bài mới : 
Hoạt động 1 : Nhân 2 số htỷ
GV : Trong tập Q các số htỷ cũng có phép nhân chia 2 số htỷ.
Vd : -0,2 . ta làm ntn ?
? Hãy phát biểu quy tắc nhân phân số.
GV : 
x .y = ?
Tính gọi 1 HS t/b
GV : Phép nhân phân số có những tính chất gì ?
GV : phép nhân số htỷ cũng có những t/c như vậy.
GV yêu cầu HS làm bài tập 11/12. Gọi 3 HS lên bảng t/b
Hoạt động 2 : Chi 2 số htỷ
GV:
với 
Áp dụng quy tắc chia psố hãy viết công thức chi x cho y. HS lên bảng viết.
Vd : -0,4 : 
Hãy viết –0,4 dưới dạng psố rồi thực hiện phép tính
Làm ? Sgk trang 11
Gọi 2 HS lên bảng t/bày, HS cả lớp làm vào bảng con.
GV yêu cầu HS làm bài 12
Ta có thể viết dưới dạng sau : 
a/ Tích của hai sô htỷ 
b/ Thương của hai số htỷ HS cho Vd thêm.
Hoạt động 3 : Chú ý 
GV gọi HS đọc chú ý
với 
Tỉ số của x và y kí hiệu hay x : y
? Hãy lấy ví dụ về tỉ số của 2 số htỷ.
Luyện tập : 
Bài 13/12. Tính 
a/ 
Hướng dẫn HS làm bài a sau đó gọi 3 HS lên làm b, c, d
HS: Ta viết số htỷ dưới dạng psố rồi áp dụng nhân psố
-0,2 . 
HS : x . y = 
HS : 
HS : ghoán, kết hợp, nhân với 1 t/c p2 của phép nhân với phép cộng các số 0 đều có nghịch đảo.
a/ 
b/ 0,24.
HS : 
a/
b/ 
HS : 
HS: 
a/ 
I/ Nhân hai số hữu tỷ : 
vời x = 
ta có x . y = 
Vd : 
* Tính chất : 
Với x, y, Z Q
+) x . y = y . x
+) (x . y) . Z = x . (y . Z)
+) x . 1 = 1 . x = x
+) x . 
+) x . (y + Z) = x.y + x.Z
II/ Chia hai số htỷ : 
với 
ta có x : y = 
III/ Chú ý : Sgk
Với mọi 
Tỉ số của x và y kí hiệu hay x : y
	b/ (-2).
	= 
	c/ 
	d/ 
5/ Dặn dò : 	- Nắm vững quy tắc nhân chi số hữu tỷ
	 Ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên
	- Làm bài tập 15, 16 Sgk
	- Bài 10, 11, 14, 15/4,5 Sbt
	Hướng dẫn bài 15a/13 Sgk
	“Nối các số ở những chiếc lá bằng dấu các phép cộng, trừ, nhân, chia và dấu ngoặc để được một biểu thức có giá trị đúng bằng số ở bông kia.
Tiết 4
Tuần 2
LUYỆN TẬP 
NS : 14/9
NG : 16/9
	A/ 	- Rèn luyện kỹ năng làm phép cộng, trừ, nhân, chia 2 số htỷ
	- Ôn lại cho HS về quy tắc bỏ dấu ngoặc khi trước dấu ngoặc là dấu “+” và khi trước dấu ngoặc là dấu “-“, quy tắc chuyển vế.
	B/ 1/ Ổn định : 
	 2/ Kiểm tra : 
	HS1: phát biểu quy tắc cộng hai số hữu tỷ
	Áp dụng : Tính 
	HS2 : Phát biểu quy tắc nhân, chia hai số hữu tỷ 
	Áp dụng : Tính 	
3/ Luyện tập :
? Gọi 4 HS  ... lũy thừa bậc n của a là gì ? cho Vd
? Tính kq sau dưới dạng lũy thừa.
GV : Tương tự như đối với số tự nhiên em hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n (n > 0) của số htỷ x ?
GV : = 
)
x là cơ số, n là số mũ.
GV giới thiệu quy ước 
 = x 
? Nếu biết số htỷ x dd thì 
có thể tính ntn ? 
Cho HS làm ?1
Gọi HS lên bảng t/b
Hoạt động 2 : Tích và thương lũy thừa cùng cơ số 
GV : Cho a N, m và n N mn thì 
? Phát biểu thành lời.
GV : Tương tự Q; m, nZ ta cũng có công thức 
Gọi HS đọc lại công thức
? Tương tự x Q thì
? Để thực hiện phép chi trên ta cầ đk gì cho x, m, n ?
Cho HS lân làm ?2
Yêu cầu HS làm bài tập sau :
HS : Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số = nhau mỗi thừa số bằng a.
HS: Lũy thừa bậc n của số htỷ x là tích của n thừa số x.
HS : 
HS : 
HS phát biểu
HS : 
HS : x 
 m
36. 32 = 34
an. a2 = a2n 
22. 24 . 23= 29
I/ Lũy thừa với số mũ tự nhiên : 
: x lũy thừa n
x : gọi là cơ số
n : gọi là số mũ 
Vd 
=
=
=
Quy ước : 
II- Tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số :
1- Tích của 2 luỹ thừa cùng cơ số
xm .xn = x n + m (x e Q)
vd: (
2 Phương 2 luỹ thừa cùng cơ số :
Nếu x # 0, x Q, m,n N
m >n ta có
Vd: 
Hoạt động 4 : Luỹ thừa của 1 luỹ thừa (an)n = ? (a n,m N)
Công thức trên vẫn đúng với cơ số là số hửu tỷ -> (xn)n =?
GV y/c Hs làm ? 3 tính và so sánh a/ (2n)3 và 2 6
vd : 
HS : (an)n = am.n
HS : (xn)n = xm.n
( 22)3= 22 = 26
III- Luỹ thừa của một luỹ thừa
(xm)n = xm.n x Q
vd:
Vậy khi tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa ta làm như thế nào?
Cho HS làm ? 4
Gọi HS lên bảng thực hiện
HS: Khi tính LT của 1 LT ta giữ nguyên cơ số và nhân 2 số mũ
4- Củng cố : 
Nhắc lại đổi LT bậc n của số hữu tỷ n
Nêu quy tắc nhân chia luỹ thừa cùng cơsố
Quy tắc tính LT của 1 LT
Bài tập:
 Chọn câu trả lời Đ, S
a- 23.34 = (23)4 ?
b- 52.53 = (52)3 ?
GV nhấn mạnh am.an # (am)n
Bài tập 27 tính :
Bài tập 28 tính :
+ NX : Luỹ thừa bậc chẳn của 1 số âm là 1 số dương
	Luỹ thừa bậclẻ của 1 số âm là 1 số âm
5- Dặn dò : Học thuộc đổi LT bậc n của số hữu tỷ x và các quy tắc 
Làm BT 29,30,31/19
Bảng phụ 1 :
xm.xn = xm+n 	x Q
xm : xn = xm-n	m,n n ; m>n, x # O
(xm)n = xm-n Q
Tiết 7
Tuần 4
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ
NS :..........
NG :..........
A- HS nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của 1 tích và luỹ thừa của 1 thương
Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trong tính toán
B- 1-Ổn định
 	 2- Kiểm tra
	 HS1 : Định nghĩa và viết công thức lũy thừa bậc n của số htỷ x
	Áp dụng :Tính 
	HS2 : 	
	Tìm x biết 
3/ Bài mới : 
GV : hãy tính nhanh 
 ntn ? 
Để làm được bài này ta cần biết công thức lũy thừa của một tích.
Cho HS làm ?1
Tính và so sánh 
 và 
HS : 
 4 . 25 = 100
I/ Lũy thừa của 1 tích 
Vd : 
b/ và 
Qua hai Vd trên, em hãy rút ra nhận xét muốn nâng 1 tích lên 1 lũy thừa ta có thể làm ntn ? 
GV đưa ra công thức 
Cho HS áp dụng cthức và làm ?2
HS: =
HS : Muốn nâng 1 tích lên 1 lũy thừa ta có thể nâng từng thừa số lên lũy thừa đó rồi nhân kết quả tìm được.
HS : =
* Lũy thừa 1 tích bằng tích các lũy thừa.
BT : Viết các tích dd lũy thừa của 1 số htỷ.
a/ 
c/ 
GV cho HS làm ?3
Tính và so sánh 
và 
 và 
Qua hai Vd trên em hãy rút ra nhận xét kuỹ thừa của 1 thương có thể tính ntn ?
Ta có công thức 
GV cho HS làm ?4
Viết công thức sau dd 1 lũy thừa 
a/ 
HS : 
a/ 
b/ 
c/ 
HS : 
 = 
HS : Lũy thừa của 1 thương = thương các lũy thừa.
HS : 
II/ Lũy thừa của 1 thương
* Lũy thừa của 1 thương bằng thương các lũy thừa
Vd : 
	4/ Củng cố : 
	 Viết công thức lũy thừa của 1 tích, lũy thừa của 1 thương, nêu sự khác nhau về điều kiện củ y trong 2 công thức.
	HS : 
	Hãy phát biểu thành lời hai công thức đó 
	Làm ?5
	a/ 
	b/ 
	Bài tập 34/22 : 
	a/ Sai vì 
	b/ Đúng 
	c/ Sai vì 
	d/ Sai vì 
	e/ Đúng 
	f/ Sai vì 
	Bài 35 : 	
	5/ Dặn dò : 
	- Ôn tập các quy tắc và công thức về lũy thừa
	- Làm bài tập còn lại sách giáo khoa
Tiết sau luện tập 
Tiết 9
Tuần 4
LUYỆN TẬP 
NS :28/9
NG :30/9
	A/ Mục đích, yêu cầu : 
	- Củng cố quy tắc nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của 1 tích, 1 thương.
	- Rèn luyện kỹ nămh áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị của biểu thức viết dưới dạng lũy thừa, so sánh hai lũy thừa, tìm số chưa biết.
	B/ 1/ Ổn định : 
	 2/ Kiểm tra : 
	HS1 : GV treo bảng phụ 1. Điền vào chỗ trống để có công thức đúng.
	HS2 : Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D, E (bphụ 2)
	a/ 
	A/ 	B/ 	C/ 	D/ 	E/ 
	b/ 
	A/ 	B/ 	C/ 	D/ 	E/ 
3/ Luyện tập : 
? Để tính giá trị biểu thức này trước tính gì trước ? 
? Sau đó áp dụng công thức nào để tính ? 
Gọi 1 HS lên bảng
Tương tự bài c tính ntn ? 
Ta thấy ở tử có gì đặc biệt.
? Ở mẫu ta phân tích ntn ? 
? Tiếp tục làm như thế nào ?
Gọi 1 HS lên bảng trình bày
? Bài này tính ntn ? 
Sau đó ta làm như thế nào ? 
Gọi HS lên bảng tính
? Hãy nêu nhận xét về các số hạng ở tử ? 
? Vậy viết biểu thức ntn ? 
Cho Q và x viết dưới dạng.
a/ Tích hai lũy thừa trong đó có 1 lũy thừa số là 
b/ Lũy thừa của 
c/ 
BT : Viết 125 = ?
125 viết dưới dạng Lt = bn ?
-125 = ? 
a/ 
GV hd để HS làm
? Muốn tìm n ta phải làm ntn ? 
? Sau đó ta làm ntnt ? 
? Tiếp tục áp dụng công thức nào đã học
? Trong câu c trước hết ta làm ntn ? 
HS : Tính giá trị trong ngoặc trước bằng cách QĐMS.
HS : Các tsố có cùng số mũ
Đưa những thừa số có cùng số mũ về dạng lũy thừa của 1 thương
Tính lũy thừa của 1 thương
Biến đổi đưa vế cùng lũy thừa ở mẫu dùng công thức
Các số hạng ở tử đều chứa thừa số chung là 3.
125 = 
-125 = 
Trước hết ta phải đưa các số hạng về dd Lt cơ số 2 sau đó tìm SC = SBC : T
Đưa các số về cơ số (-3)
Tìm SBC ta lấy thương X SC nhân hai lũy thừa cùng cơ số
 nếu 
 thì m = n
Đưa VT về lũy thừa của 1 thương sau đó áp dụng công thức trên xem 4 = 
Dạng 1 : Tính gtrị biểu thức 
Bài 40/23 :
a/ 
c/ 
d/ 
37d/ Tính 
Dạng 2 : Viết biểu thức dd của lũy thừa 
Bài 39 : 
a/ 
b/ 
c/ 
BT : viết các số sau dd Lt với số mũ 
125 =
-125 = 
27 = 
-27 = 
Dạng 3 : Tìm số chưa biết
Bài 42/23 :
a/ 
b/ 
c/ 
	4/ Củng cố : - xem lại các dạng bài tập, ôn lại quy tắc về lũy thừa
	5/ Dặn dò : - Làm bài tập 47, 48, 52/11, 12 SBT
	 - Ôn tập k/n tỷ số của 2 số htỷ x & y (y) định nghĩa hai phân số bằng nhau 
	 - Viết tỉ số giữa 2 số thành tỉ số 2 số nguyên bảng phụ 1, 2 đã nêu ở phần kiểm tra bài cũ.
Tiết : 9
Tuần : 5
TỈ LỆ THỨC
NS :
NG :
A/ - Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững 2 tính chất của tỉ lệ thức.
 - Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
B/ 1, Ổn định :
 2, Kiểm tra :
HS : Tỉ số của hai số a và b với b ¹ 0 là gì ? K/ h . S2 2 tỉ số :
10 	 1,8
 &
15 	 2,7
?1
Þ
 3, Bài mới :
GV : Trong bài tập trên ta có : 
10 2
 =
15 3
1,8 18 2
 = =
2,7 27 3
 10 1,8
 Þ =
 15 2,7
 10 1,8
 Ta nói Đ/ thức =
 15 2,7
là 1 tỉ lệ thức .
Vậy tỉ lệ thức là gì ?
 15 12,5
 VD : S2 2 tỉ số =
 21 17,5
 15 12,5
Vậy đẳng thức =
 21 17,5
là 1 tỉ lệ thức.
 a c
 GV : TLT = (b,d¹0)
 b d
GV giới thiệu K/h TLT :
a c
 = (hoặc a : b = c : d)
b d
Các số hạng của TLT. a,b,c,d. 
Các ngoại tỉ a,d
Các trung tỉ b,c
GV gọi HS làm 
HS : TLT là 1 đẳng thức của hai tỉ số .
 15 5
HS : =
 21 7
 12,5 125 5
 = =
 17,5 175 7
 15 12,5
 Þ =
 21 17,5
HS :
2 2 1 1
 : 4 = . =
5 5 4 10
4 4 1 1
 : 8 = . =
5 5 8 10
 2 1
 Þ : 4 = : 8
 5 4
I/ Định nghĩa :
1/ Ví dụ :
 15 12,5
 S2 2 tỉ số và
 21 17,5
15 5
 =
21 7
12,5 125 5
 = =
17,5 175 7
 15 12,5
 Þ =
 21 17,5
 15 12,5
Ta nói Đ/thức =
 21 17,5
là 1 TLT.
2/ Định nghĩa :
Tỉ lệ thức là 1 đẳng thức 
 a c
của hai tỉ số : = 
 b d
 a c
 K/h = hay a:b=c:d
 b d
Nếu ad=bc và a,b,c,d,d¹0 thì :
 a c a b
 = ; = ;
 b d c d
 d c d b
 = ; = ;
 b a c a
 1,2
BT : Cho tỉ số . Hãy
 3,6
viết 1 tỉ số nữa để tỉ số này lập thành 1 TLT? Có bao nhiêu như vậy ?
 4 x
 b/ Tìm x biết = 
 5 20
GV gợi ý : Dựa vào tính chất 2 phân số bằng nhau để tìm x ?
 a c
Khi có TLT = 
 b d
mà a,b,c,d ỴZ , d ¹ 0 thì theo định nghĩa 2 phân số bằng nhau ta có ad=bc. Ta hãy xét xem t/c này còn đúng với TLT nói chung không? Ta quan phần II/
 18 24
Xét TLT = ta có
 37 36
Suy ra được :
18 . 36 = 24 . 27 không?
Do đó nd t/c 1 nếu ta có
 a c
 = thì ad = bc
 b d
? Ngược lại, nếu ta có ad=bc ta có thể suy ra
 a c
được TLT = không?
 b d
Tương tự, từ ad=bc , a,b,c,d, d ¹ 0 làm thế nào để có :
 a c
 = 
 b d
 d c
 = 
 b a
 d b
 = 
 c a
c/ 1,2 2
 =
 3,6 6
 1,2 1
 =
 3,6 3
 1,2 -1 . . . .
 =
 3,6 -3
Viết được vô số TLT.
 4 x
 = Þ 5.x = 4.20
 5 20
 4.20
 Þ x = = 16
 5
Nhân 2 vế của TLT với 27.36 ta có 18 (36.27)
 27
 24
 = (36.27)
 36
 Þ 36.18 = 24.27
HS: ad=bc chia 2 vế cho tích bd.
 ad bc a c
 = Þ =
 bd bd b d
HS: Từ ad=bc, a,b,c,d,d¹0 
 a d
Chia 2 vế cho cd Þ =
 c b
 a d
Chia 2 vế cho ab Þ =
 c b
 a d
Chia 2 vế cho ac Þ =
 c b
II/ Tính chất :
1/ T/c 1 :
 a c
 = thì ad = bc
 b d
2/ T/c 2 :
4, Củng cố :
Bài 47 : Lập tất cả các TLT có thể được từ đẳng thức sau : 6 . 63 = 9 . 42
6 42 6 9 63 42 63 9
 = ; = ; = ; =
0 63 42 63 9 6 42 6
Bài 46a,b : Tìm x trong các TLT
 x -2
a/ = Þ x . 3,6 = -2 . 27
 27 3,6
 -2.27
 x = = -15
 3,6
	b/ -0,52 : x = -9,36 : 16,38
-0,52 . 16,38
 x = = -6,91
 -9,36
Bài 48 : Lập tất cả các TLT có thể được từ TLT sau :
=
-15 -35
5,1 11,9
 -15 5,1 5,1 11,9 -35 11,9
 Þ = ; = ; = 
 -35 11,9 -15 -35 -15 5,1
5, Dặn dò :
- Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị hạng của tỉ lệ thức, tìm 1 số hạng trong tỉ lệ thức.
- Làm các bài tập 44, 45, 47b, 49.

Tài liệu đính kèm:

  • docDAISO7phanI.doc