I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ ,cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ .Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số :
N Z Q
- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ.
II .Chuẩn bị :
- GV: thước thẳng, phấn màu.
- Học sinh: Ôn tập các biểu thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số.
Qui đồng mẫu số, so sánh 2 số nguyên. So sánh 2 phân số.
Ngày soạn:13-8-2009 Ngày dạy:15-8-2009 Chương I Số hữu tỉ, Số thực Tiết 1: 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ I. Mục tiêu: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ ,cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ .Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Z Q Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ. II .Chuẩn bị : - GV: thước thẳng, phấn màu. - Học sinh: Ôn tập các biểu thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số. Qui đồng mẫu số, so sánh 2 số nguyên. So sánh 2 phân số. III. Tiến trình dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động 1: Gv: Giới thiệu chương trình ĐS lớp 7 và y/c chuẩn bị sách vở Hoạt động 2:số hữu tỉ Gv: viết các số: 3;– 0,5; ; 2 thành 3 phân số lần lượt bằng nó ?có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó Gv: ở L6 ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số. Số đó được gọi là số hữu tỉ. ?Thế nào là số hữu tỉ? Gv: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q Gv: Yêu cầu Hs làm ?1. Gv: Yêu cầu Hs làm ?2. GV: Tóm lại ?Vậy em có thể nhận xét gì về mối quan hệ N,Z,Q? Gv: Vẽ sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa 3 tập hợp số như SGK Gv: Cho Hs làm bài tập 1 (sgk) Hoạt động 3:biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: Gv: Vẽ trục số: ?Hãy biểu diễn các số nguyên – 2,1 ,2 trên trục số . Gv: Tương tự ta biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số. Gv: Ví dụ: biểu diễn số hữu tỉ trên trụcsố. Gv: y/c hs đọc cách biểu diễn trong sgk. Gv: Làm ,y/c hs cả lớp làm theo. Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, xđ điểm biểu diễn theo tử số. Ví dụ 2: - Viết dưới dạng số hữu tỉ có mẫu dương. - Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần bằng nhau? - Điểm bd số hữu tỉ –2/3 được xđ như thế nào ? Gv: Gọi 1 hs lên bảng bd . Gv cho hs làm bt2 sgk. Hoạt động 4 :so sánh 2 số hữu tỉ Gv: Cho học sinh làm ?4 - Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế nào ? Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào? Gv: Cho hs làm ví dụ1. Gv:giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm ,số 0. Gv: rút ra nhận xét cho hs: Hoạt động 5 : củng cố: - Thế nào là số hữu tỉ ? cho ví dụ ? - Để so sánh 2 số hữu tỉ ta cần làm thế nào? Hoạt động 6:Hướng dẫn về nhà : Học lí thuyết trong SGK kết hợp với vở ghi. Làm bài 3,4,5, sgk – 1,3,4,8 SBT Hoạt động của học sinh Hs: Lắng nghe. Hs :3 = = = -0,5 =- = - = - = = 2= = = Hs:TL(.) Hs(ghi bài) các số 3;-0,5 ;; 2 là các số hữu tỉ. Hs: số hữu tỉ được viết dưới dạng phân số với a, b Z , b 0. Hs: Ghi bài vào vở Hs: Cả lớp cùng làm. Hs: Làm. aZ thì a= a Q Số nguyên a bất kỳ là số hữu tỷ Hs: N Z Q Hs: Quan sát sơ đồ : Hs: Làm bài 1 (sgk) Hs: Hs(ghi bài) Hs: cả lớp đọc sgk. Hs: Làm. Vi dụ 2:biểu diễn trên trục số Hs: = Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần bằng nhau Lấy về phía bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới. Hs: Hs: Làm bài 2 . ?4 So sánh 2 số hữu tỉ và Hs: = ; == Vì 10>-12 và 15>0 nên > Hs: TL(.....) Hs: Làm, so sánh 2 số hữu tỉ -0,6 và Ta có : -0,6 = và = =do đó :> vậy >-0,6 Hs: ghi (sgk) NX:+>0 nếu a, b cùng dấu + <0 nếu a,b khác dấu Hs: trả lời theo ý câu hỏi Hs: Nghe và ghi nhớ. Ngày soạn:16-8-2009 Ngày dạy:17-8-2009 Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ I. Mục tiêu : -Học sinh nắm vững các qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ .Biết qui tắc “chuyển về” trong tập hợp các số hữu tỉ . - Có kĩ năng làm phép toán cộng ,trù nhanh và đúng . -Có kĩ năng áp dụng quy tắc chuyển vế. II. Chuẩn bị: - Gv: Giáo án ,bảng phụ ghi bài tập . - Hs: Ôn tập các qui tắc cộng trừ phân số , qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc” toán 6. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động 1:Kiểm tra : - Thế nào là số hữu tỉ ? Lấy ví dụ về 3 số hữu tỉ . GV:gọi 1 hs khác làm bài 3. (Nếu sai Gv cho hs nx và chữa lại) Hoạt động 2:Cộng, trừ ,hai số hữu tỉ. Gv:Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết dưới dạng với a và b Z ,b 0. - Vậy để làm cộng trừ 2 số hữu tỉ ta làm thế nào ? GV:Nêu các qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu , cộng 2 số khác mẫu? Gv:Như vậy với hai số hữu tỉ bất kì x, y ta viết : x=;y= (a,m Z, b Z ; m > 0 ) - Em hãy thực hiện :x+y và x-y = ? Gv:Em hãy nhắc lại tính chất cộng phân số? Vi dụ: a, b sgk Gv: cho hs làm Gv: ghi bổ sung và ghi là cách làm. GV:cho hs làm ?1 Gv:y/c hs làm tiếp bài 6 . Hoạt động3: Qui tắc chuyển vế : GV:Xét bài toán sau : Tìm : x Z biết x+5 =17. ?Em nhắc chuyển vế trong Z. Gv:Tương tự trong Q ta cũng có qui tắc chuyển vế . GV:cho ví dụ và cũng cố quy tắc. GV:Cho Hs đọc chú ý sgk Hoạt động 4: Luyện tập – củng cố . GV: cho Hs làm bai 8(a,c) + (-) (-) -(-) - Gv: muốn cộng trừ các số trong Q ta làm thế nào ? phát biểu qui tắc chuyển vế Hoạt động của HS Hs:TL. Hs: làm bài tập 3. Hs: Ta viết số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc cộng trừ phân số . Hs:TL x=;y= (a,m Z, b Z ; m >0 ) Hs: x+y = += x-y =- = Hs: TL ví dụ:a) + = = b) (-3) – ( -) = = Hs: Cả lớp làm vào vở , 2 hs lên bảng : 0,6 + = += = - (-0,4) = += = Hs: Làm bài 6 (T10.sgk) Hs: x=17-5 =12 Hs:Nhắc lại Hs1:Đọc qui tắc chuyển vế trong sgk. Hs :ghi :x+y=z x=z-y (x,y,z, Q) Ví dụ: x+ ( ) = x= += Hs:đọc bài. Bài8 (SGK). Hs:a) = + += = c) = + -= Hs: Trả lời câu hỏi Hoạt động 5 :Hướng dẫn về nhà : - Học thuộc qui tắc và công thức tổng quát . - Làm bài 7 (b); 8(b,d); 9, 10 T 10 sgk ; bài 13 T5 SBT. - Ôn lại qui tắc nhân , chia và các tính chất của phân số. ******************************************* Ngày soạn:23-8-2009 Ngày dạy:24-8-2009 Tiết 3: nhân chia số hữu tỉ I. Mục tiêu : -Hs nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ. - Có kĩ năng nhân chia, số hữu tỉ nhanh và đúng. II. Chuẩn bị: -GV:Bảng phụ ghi bài tập -HS:Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số , t/c cơ bản của phép nhân phân số , đ/n tỉ số L6. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của Gv Hoạt động 1:Kiểm tra : Muốn cộng trừ 2 số hữu tỉ ta phải làm thế nào ?Viết công thức tổng quát. ?Phát biểu qui tắc làm bài 9d Hoạt động của Hs Hs1:trả lời CT: x,y Q ta có : x = ; y = x= (a,b,m Z ,m 0) Hs2: lên bảng làm bài tập. Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ Gv:Trong tập Q các số hữu tỉ cũng có phép nhân , chia số hữu tỉ Ví dụ: -0,2 . Em thực hiện ntn? ?Hãy phát biểu qui tắc nhân phân số ? ?phép nhân phân số có những tính chất gì? GV:Phép nhân số hữu tỉ cũng có t/c như vậy. Vi dụ: - 0,2 . Hs: - 0,2 . = - . = Hs:Phát biểu và ghi : x= ;y = (b,d 0 ) x .y = .= Hs:TL . Hs nêu: Với x,y,z Q: x.y =y.x (x.y).z =x(y.z) ; x.1 =1.x ; x. =1(x ) Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ Gv:Với x= , y= ( y 0) áp dụng công thức chia phân số hãy viết x:y Gv:Cho Hs làm ví dụ Gv: Cho Hs làm ? sgk T.11 Gv: Cho Hs làm bài 12 T.12 sgk Hoạt động 4: Chú ý ?Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số. Hs:viết :với x= , y= ( y 0) Ta có x:y = : = Ví dụ: -0,4: (-) Hs:= . = Hs :lên làm . Hs viết cách khác : = . ; b) = : (-2) Hs:chú ý: với x,y Q ; y 0 tỉ số giữa x và y kí hiệu hay x:y Hs:ví dụ: ; Hoạt động 5: Luyện tập củng cố Học sinh làm bài tập11sgk Các nhóm làm bài tập15 sau đó lên bảng trình bày .Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà -Nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ .Ôn tập giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên -Làm bài 15,16,(T.13 sgk) bài 10,11.14,15(T4,5 SBT) Ngày soạn:23-8-2009 Ngày dạy:24-8-2009 Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia, số thập phân : I. Mục tiêu : - HS hiểu khái niệm GTTĐ của một số hữu tỉ . - Xđ được GTTĐ của 1 số hữu tỉ. có kĩ năng cộng, trừ ,nhân, chia, số thập phân. II. Chuẩn bị Hs:Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Qui tắc cộng,trừ, nhân, chia số thập phân. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của Gv ?Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? Tìm giá trị x biết : | x | = 2 Hs2:vẽ trục số biểu diễn các số hữu tỉ : 3,5 ; ;-2 Gv:Nhận xét và cho điểm Hoạt động của Hs Hs:Tự làm Hs:Biểu diễn Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Gv:Tương tự như số nguyên ta có : Gv: Gọi 1 Hs nhắc lại Gv: Cho Hs làm ?1 Gv: Công thức xđ số hữu tỉ cũng giống số nguyên. Gv: Cho Hs làm VD: Gv:yêu cầu Hs làm ?2 Gv:đưa lên bảng phụ: Điền đúng sai vào ô : a) | x | 0 xQ b) | x | x xQ c) | x | = -2 x = -2 d ) | x | = - | - x | e) | x | = - x (x< 0) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu |x|, là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số. Hs:cả lớp cùng làm x nếu x 0 | x | = - x nếu x < 0 Ví dụ: | | = ( vì > 0 ) |-5,75 | = - (- 5,75) = 5,75 ( vì -5,75 <0 ) Nhận xét:(sgk) Hs: Cả lớp làm và Hs lên bảng . Hs:điền đúng đúng Sai Sai đúng Hoạt động 3: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Gv: ví dụ: 1,13 + ( -0, 264 ) - Viết dưới dạng phân số thập phân? - Có cách làm nhanh hơn không? Gv:hỏi tương tự 0, 245 – 2,134 ( -5,2) . 3,14 - Có cách nào làm nhanh hơn Gv:vậy khi cộng trừ nhân chia 2 số thập phân ta áp dụng như số nguyên. Gv: áp dụng: ?3 a. – 3,116 + 0,263 b. (-3,7 ) . ( -2,16 ) Gv:cho Hs làm bài 18 4 ) luyện tập củng cố - Nêu công thức lấy giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ. Quan sát bài tập19và cho nhận xét Hs: + = = -1, 394 Hs:Ta cộng như 2 số nguyên. Hs:đưa về dạng phân số Hs :làm Hs: a. – (3,116 -0,263 ) = -2.853 b. ( -3,7) . ( -2,16 ) = 7 ,992 Hs:làm. Hs: x nếu x 0 | x | = - x nếu x < 0 Hoạt động 4:Hướng dẫn về nhà : - Học thuộc công thức và xd giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ Bài tập :21,22,24,T15-sgk. Tiết sau mang máy tính bỏ túi. Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 6: Luyện tập I. Mục tiêu : - Củng cố qui tắc xđ giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - Rèn luyện kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính gía trị biểu thức, tìm x, sử dụng máy tính bỏ túi . - Phát triển tư duy Hs trong quá trình tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của bt. II. Chuẩn bị: Hs: máy tính bỏ túi, bài tập ở nhà . Gv:giáo án, đồ dùng dạy học III.Tiến trình dạy học Hoạt động của Gv Hoạt động 1:Kiểm tra Gv: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ. Gv: Chữa bài 24 Tìm x biết : | x | =2,1 | x | = và x < 0 | x | = | x | =0,35 và x > 0 Gv:chữa bài 27 Tính bằng cách hợp lí ( -3,8) + [( -5,7 ) +(3,8 ) ] [ ( -9,6) + ( 4,5 )] +[9,6 +(-1,5)] d. [( -4,9) + ( -37,8) ] + [ 1,9 +2,8 ] Gv: Cho hs điểm Hoạt động của Hs Hs: x Q Ta có x nếu x 0 | x | = - x nếu x < 0 Bài 24(T7.SBT) Hs:lên làm x= 2,1 x = Không có giá trị nào của x x= 0,35. Bài 27 (a,c,d) (T8.SBT) Hs: lên làm = [(-3,8)+(3,8)+(-5,7) =-5,7 = [(-9,6)+9,6] +[4,5+(- 1,5) ]=3 d =[( -4,9) + 1,9 ] + [ ( - 37,8) + 2,8 ] = -38 Hs:Nhận xét bài của bạn. Hoạt động 2 :Luyện tập Gv: Tính giá trị của bt: A=(3,1- 2,5) – (-2,5+3,1) áp dụng các t/c của phép tính để t ... hợp số vô tỉ kí hiệu là I. 2. Khái niệm về căn bậc 2 32 = 9 ; 02 = 0 (-3)2 = 9 ; ± 3 là căn bậc 2 của 9 ± là căn bậc 2 của 0 Là căn bậc 2 của 0 x=ặ. Vì không có số nào bình phương bằng 1 Định nghĩa: (SGK) -VD: Căn bậc 2 của 16 là 4 và - 4 Căn bậc hai của và không có căn bậc hai của –16 vì không có số nào bình phương lên bằng –16. Số a>0 có 2 căn bậc 2 là: ; Ví dụ: Số 4 có hai căn bậc hai là: a) Đúng b) Thiếu: Căn bậc 2 của 49 là ± 7 c) Sai: d) Đúng 3. Bài tập Bài tập 82-SGK: a) vì 52 = 25 nên b) vì 72 = 49 nên c) vì 12 = 1 nên Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững căn bậc hai của 1 số a không âm, so sánh, phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ. Bài 83, 84, 86. T41, 42 Sgk Số: 106, 107, 110 – T18, 19 SBT Ngày soạn:18/10/2008 Ngày dạy:22/10/2008 Tiết 18 Số thực I. Mục tiêu: - Học sinh biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ, biết được biểu diễn thập phân của số thực. - Thấy được sự phát triển từ N đến R. II. Chuẩn bị: - GV: Thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi. - Hs: Thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra Hs1: Đ/n căn bậc hai của 1 số a không âm? Chữa bàii 107 T18 SBT. Hs2: Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân. 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động 1: - Cho ví dụ về số tự nhiện, số nguyên âm, phân số, số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn, số vô tỉ viết được dưới dạng căn bậc 2? - Trong các số trên số nào là số vô tỉ, số nào là số hữu tỉ ?. Gv: Cho Hs làm ?1 - Cách viết x ẻ R cho ta biết điều gì? Gv: Hoàn thành bài tập sau: Hoạt động của HS 1. Số thực: 0 ; 2; -5; 0,2; 1,(45); 3,21347 Hs: Số hữu tỉ: 0; 2; -5; ; 0,2; 1(45) Số vô tỉ: 3,21347, Số hữu tỷ và số vô tỷ được gọi chung là số thực. Tập hợp các số thực KH là R. Hs: Khi viết x ẻ R ta hiểu rằng x là 1 số thực. x có thể là số vô tỉ hoặc số hữu tỉ. Điền các dấu (ẻ,ẽ,è) thích hợp vào Gv: Với hai số thực x, y bất kỳ ta luôn có hoặc x = y hoặc xy Ví dụ: so sánh a) Số 0,3192 và 0,32(5) b) 1,2598 và 1,24596 Gv: Giới thiệu: Với a, b là 2 số thực dương nếu a>b thì ? 4 và số nào lớn hơn. ẻ ẻ ẽ ô vuông: 3 Q ; 3 R ; 3 I ẽ ẻ -2,53 Q ; 0,2(35) I è è N Z ; I R a) 0,3192 < 0,32(5) b) 1,24598 > 1,24596 Với a, b là 2 số thực dương nếu a>b thì Hs: 4 = có 16 > 13 đ hay 4 > Hoạt động 3: Gv: Ta đã biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Vậy có biểu diễn được số vô tỉ trên trục số không? Gv: Cho Hs đọc Sgk và gọi 1 hs lên bảng biểu diễn. Gv: Giới thiệu : cách bd. Như vậy các điểm biểu diễn số thực, đã lấp đầy trục số. Vì thế trục số còn gọi là trục số thực. ? Ngoài số nguyên, trên trục số này có biểu diễn số hữu tỉ nào? các số vô tỉ nào? Gv: Y/c Hs đọc chú ý” T44 Sgk - Tập hợp số thực bao gồm những số nào? - Vì sao nói trục số là trục số thực? Hoạt động 4: Luyện tập GV: Cho Hs làm bài tập 89 trang 45 Sgk. 2. Trục số thực -1 0 1 2 Hs: Hs: Nghe để biết ý nghĩa của nó Hs: Ngoài ra còn biểu diễn các số hữu tỉ: 4,1(6) các số vô tỉ: - Chú ý: SGK Hs: R: gồm Q và I - Trục số là trục số thực vì các điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số. Hs: a) Đúng b) Sai: vì số 0 không là số vô tỉ cũng không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm. c) Đúng Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - Nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và vô tỉ. Nắm vững cách so sánh số thực. Trên R cũng có phép toán như trong Q. - Bài tập số: 90, 91 T45 Sgk số: 117, 118, T20 Sgk Tiết 19 Ngày soạn:25/10/2008 Ngày dạy:28/10/2008 luyện tập I. Mục tiêu - Củng cố khái niệm số thực, thấy rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R) - Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai của 1 số dương. - Hs thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z; Q và R. II. Chuẩn bị : - Hs: ôn tập đ/n giao của hai tập hợp, t/c của đẳng thức bất đẳng thức. III. Tiến trình dạy học. Hoạt động 1: Kiểm tra Hs1: Số thực là gì? Cho ví dụ về số vô tỉ, số hữu tỉ. Hs2: Nêu cách so sánh 2 số thực? Chữa bài 118T 20 SBT Hoạt động 2: Luyện tập Hoạt động của GV Dạng 1: So sánh các số thực: Bài 91 (T45 SGk): Điền chữ số thích hợp vào ô vuông. a) – 3,02 < -3,1 b) – 7,58 > -7,513 c) – 0,4854 < - 0,49826 d) – 1,0765 < - 1,892 Bài 92 (T45 - Sgk) Sắp xếp các số thực. -3,2; 1; ; 7,4; 0; -1,5 a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn giá trị tuyệt đối của chúng. Bài 122 (T20 SBT): Biết rằng: x + (-45) < y + (-4,5) y + (6,5) < z + 6,8 sắp xếp, x, y, z theo thứ tự tăng dần. ? Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong đẳng thức và bất đẳng thức? Dạng 2: Tính giá trị của bt Bài 90 (T45 Sgk) Thực hiện các phép tính: a) - HS nêu thứ tự thực hiện phép tính? - HS nhận xét gì về mẫu các p.số trong biểu thức? b) Dạng 3: Tìm x Bài 93 T45 – Sgk a) 3,2.x + (-1,2)x+2,7 = -4,9 b) (-5,6)x+2,9x – 3,86 = -9,8 c) 3 .(10.x) = 111 Dạng 4: Toán về tập hợp số Bài 94 : SGK a) Hãy tìm tập hợp Q ầ I - Giao của 2 tập hợp là tập gì? b) R ầ I - Em đã học những tập hợp nào? Nêu quan hệ giữa các tập hợp đó? Hoạt động của HS Bài 91 (T45 SGK): Điền chữ số thích hợp vào ô vuông. Hs: Làm dưới sự hướng dẫn của Gv: a) -3,02 < -3, 01 b) – 7,5 18 < - 7,513 c) – 0,49 854 < - 0,49826 d) – 1, 9 0765 < - 1,892 Bài 92 (T45 - Sgk) Hs: Lên làm a) – 3,2 <- 1,5 <<0<1< 7,4 b) Hs: Trong 1 bđt ta có thể chuyển vế, số hạng, cộng (hoặc trừ) các số hạng. x + (- 4,5) < y + (- 4,5) x<y + (- 4,5) + 4,5 đ x<y (1) y + 6,8 < z + 6,8 đ y < z + 6,8 – 6,8 đ y < z (2) Từ (1) và (2) ị x < y < z Bài 90 ( T45 – Sgk) a) = (0,36 – 2.18):(3,8+0,2) = - 1,82:4 = - 0,455 b) = = Bài 93 (T45 – Sgk): a) (3,2 – 1,2)x = -4,9-2,7 2x = -7,6 đ x = 3,8 b) (-5,6 + 2,9)x = -9,8 + 3,86 - 2,7x = -5,94 x = 2,2 c) 10x = 111:3 x = 37 : 10 = 3,7 Bài 94 ( SGK): Hs: Q ầ I = ặ Giao của 2 tập hợp là tập hợp gồm các phần tử chung của 2 tập hợp đó. b) R ầ I = I Ta đã học tập N, Z, Q, R, I Mối quan hệ: N è Z; Z è Q; Q è R, I ẻ R Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Chuẩn bị ôn tập chương I (từ C1 – C5) - Xem trước các bảng tổng kết 47, 48 Sgk Ngày soạn: 25/10/2008 Ngày dạy: 29/10/2008 Tiết 20 ôn tập chương I (Tiết1) I. Mục tiêu: - Hệ thống cho Hs các tập hợp số đã học. - Ôn tập đ/n số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q. - Z ZZ rừ: + Phép chia: (x.y)n = xn.yn Hs làm: a/ = = 1 + 1 + 0,5 = 2,5 c/ = = = Hs: Làm a/ b/ Hs: a) = b) Ta có: Có 4.Hướng dẫn về nhà: - Ôn tập kiến thức đã học trong chương. - Làm tiếp 5 câu hỏi từ 6 đ 10 - Bài 99, 100, 102 T49, 50 Sgk Ngày soạn: 1/11/2008 Ngày dạy:4/11/2008 Tiết 21: Ôn tập chương I (tiết 2) I. Mục tiêu: - Ôn tập các t/c của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, k/n số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép toán cho Hs. II. Chuẩn bị : - Hs: làm câu hỏi ôn tập chương từ câu 6 đ 10, máy tính bỏ túi. -Gv : Soạn bài,có bảng phụ ghi bài tập,máy tính bỏ túi. III. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra: Hs: Viết các công thức nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số nâng luỹ thừa lên 1 luỹ thừa. 2. Ôn tập: Hoạt động của GV - Thế nào là tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b (b ạ0) ? - Tỉ lệ thức là gì? .Phát biểu t/c cơ bản của tỉ lệ thức? - Viết công thức thể hiện t/c của dãy tỉ số bằng nhau? Bài 133 (T22-SBT): Tìm x trong các tỉ lệ thức: a) x: (-2,14) = (-3,12):1,2 b) Bài 81 –( T14 .SBT) Tìm các số a, b, c biết rằng: và a – b + c = - 49 - Đ/n căn bậc hai của 1 số không âm a? Bài 105 ( T50 Sgk) Tính giá trị của Bt a) b) 0,5. - Thế nào là số vô tỉ, cho ví dụ? - Số thực là gì? Gv: tất cả các số hữu tỉ và các số vô tỉ gọi chung là số thực, tập số thực lấp đầy trục số. R Q Z N Gv: Ta có sơ đồ ven Bài 1: Tính giá trị của Bt chính xác đến 2 chữ số thập phân Bài 102 (Sgk -T50): Từ tỉ lệ thức (a, b, c, d ạ 0) Suy ra: a) Hoạt động của HS 1. Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau -Tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b là thương của phép chia a cho b (b ạ0) - Hai tỉ số bằng nhau lập thành 1 tỉ lệ thức - T/c của tỉ lệ thức: Hs: Bài133, Hs: chữa bài,kết quả: a) x = 5,564 b) x = -48/625 Hs: chữa bài. ị a = -70; b = -105; c = - 84 2. Ôn tập về căn bậc hai số vô tỉ, số thực Hs: sao cho x2 = a Hs làm: a) = 0,1 – 0,5 = - 0,4 b) = 0,5.10 - Hs: TL - Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực. Hs: I è R, Q è R 3) Luyện tập: Hs: áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: hay 3. Hướng dẫn về nhà: Ôn tập lý thuyết và câu hỏi đã làm để tiết sau làm bài kiểm tra 1tiết. 3/Thực hành: thực hiện phép tính với sự hỗ trợ của máy tính ca si ô Ngày soạn://.:. I. Mục tiêu: - Học sinh có kỹ năng sử dụng máy tỉnh để thực hiện các phép tính - Nắm vững các công thức đã học và nắm vững thứ tự thực hiện phép tính - Làm các bài tập tính giá trị của biểu thức II.chuẩn bị: Học sinh: - Máy tính fx500MS, fx570MS - Ôn tập thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc thực hiện các phép tính. Giáo viên: Máy tính III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Tính giá trị của biểu thức này bằng những cách nào? - Học sinh thực hiện C1:Bỏ dấu ngoặc rồi tính C2: Tính theo thứ tự thực hiện phép toán GV hướng dẫn dùng máy tính để tính giá trị biểu thức. - Với điều kiện đã cho giá trị các biểu thức M ,N ,P bằng bao nhiêu ? - Học sinh thực hiện tính - Nêu cách tìm số hạng trung tỷ số hạng ngoại tỷ ? - Học sinh tính bài tập 4 với sự trợ giúp của máy tính Học sinh nêu cách làm ? - Học sinh dùng máy tính để tính. - HS dùng máy tính để tính. Bài tập 1:Tính giá trị của biểu thức A=(3,1-2,5)-(-2,5+3,1) B =(5,3 -2,8) –(4+5,3) C =-(251.3+281) + 3.251 – (1-281) D =-( +) –(+) Bài tập 2: Tính a, b, c, Bài tập 3: Tính giá trị của các biểu thức sau với =1,5 ;b=-0,75 M =a+ 2ab +b N =a:2 -2:b P =( -2) :a- b . Bài tập 4:Tìm x trong các tỷ lệ thức sau: a, 3,8 :(2x) =:2 b,(0,25x) :3= : 0,124 c,0,01 :2,5 =(0,75x) :0,75 d,1 :0,8 =: (0,1x) Bài 5: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai a, 5,3013 +1,49 +2,364 +0,154 b, (2,635 +8,3 ) –(6,002 +0,16) c, 96,3 .3,007 d, 4,508: 0,19 Bài tập 6: Điền các số thích hợp vào ô trống: a) b) c) Hoạt động 2: Cũng cố: Khắc sâu các dạng bài tập đã làm Hoạt động 3: Hướng dẫn học tại nhà Rút kinh nghiệm:..................................................................................................... ...........................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: