I.MỤC TIÊU
- Hiểu, biết khái niệm số hữu tỉ.
- Biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
- Biết cách so sánh hai số hữu tỉ.
- Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q.
II. CHUẪN BỊ:
GV : Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số :N Z Q và các bài tập
Thước thẳng có chia khoảng , phấn màu
HS : Ôn tập các kiến thức : Phân số bằng nhau , T/c cơ bản của phân số , quy đồng mẫu các phân số , so sánh số nguyên , so sánh phân số , biểu diễn số nguyên trên trục số .
Chương I : SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC Mục tiêu của chương: HS biết thực hiện các phép tính (cộng,trừ,nhân,chia,lũy thừa trên số hữu tỉ,số thập phân đồng thời biết được t/c của tỉ lệ thức,căn bậc hai). Ngày soạn : 14/8/2009 Ngày dạy:17/8/2009 Tiết 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I.MỤC TIÊU Hiểu, biết khái niệm số hữu tỉ. Biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Biết cách so sánh hai số hữu tỉ. - Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q. II. CHUẪN BỊ: GV : Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số :NÌ ZÌ Q và các bài tập Thước thẳng có chia khoảng , phấn màu HS : Ôn tập các kiến thức : Phân số bằng nhau , T/c cơ bản của phân số , quy đồng mẫu các phân số , so sánh số nguyên , so sánh phân số , biểu diễn số nguyên trên trục số . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra: Hoạt động 1: Giới thiệu Giới thiệu khái quát phần đại số 7 tập 1. Các dụng cụ học tập cần dùng. 2. BM: HOẠT ĐỘNG CỦA GV và HS GHI BẢNG Hoạt động 2 : Số hữu tỉ GV: Hãy viết các số sau dưới dạng phân số: 3; 0,7; 0; 1 ? HS: Lên bảng viết, cả lớp làm nháp : 3 = ; 0 = ; GV : Các số như : 3; 0,7; 0; 1 đước gọi là các số hữu tỉ. Vậy thế nào là số hữu tỉ ? HS: Là các số viết được dưới dạng phân số. GV: Cho HS làm ?1, ?2 GV: Hãy nhận xét về mối quan hệ giữa 3 tập hợp số: Số tự nhiên, số nguyên và số hữu tỉ ? HS: Trả lời tại chổ và giải thích. HS: N Ì Z , Z Ì Q N Ì Z Ì Q GV : Giới thiệu sơ đồ: Q Z N GV: Yêu cầu HS làm BT1/7 GV: Treo bảng phụ, HS lên bảng điền kí hiệu, cả lớp cùng làm. GV: Yêu cầu HS làm ?3 Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số GV: Giới thiệu cách biểu diễn số hữu tỉ 5/4 trên trục số. HS: Lên bảng trình bày GV: Hãy biểu diễn trên trục số ? HS: Theo dõi và trình bày vào vở HS: Nhắc lại kiến thức đã học. HS: Lên bảng trình bày HS: Nghiên cứu SGK phần 3 HS: Đứng tại chổ làm ?5 HS : Làm vở. 3 HS lên bảng làm Hoạt động 4 : So sánh hai số hữu tỉ GV: Hãy nhắc lại cách so sánh 2 phân số ? GV: Vì số hũu tỉ là số viết được dưới dạng phân số nên so sánh hai số hữu tỉ ta đưa về so sánh hai phân số. GV: Yêu cầu HS làm ?4 1. Số hữu tỉ Định nghĩa: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Î Z, b ¹ 0 Kí hiệu : Q HS : Theo dõi HS: Làm BT1/7. Hai HS lên thực hiện ở bảng phụ: - 3 Ï N - 3 Î Z - 3 Î Q Ï Z Î Q N Ì Z Ì Q 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số VD: Biểu diễn số trên trục số. -1 0 3. So sánh 2 số hữu tỉ x và y - Viết x , y dưới dạng phân số cùng mẫu số dương - So sánh các tử số nguyên a và b : *Nếu a < b thì x < y * a = b thì x = y * a > b thì x > y * Số hữu tỉ dương , âm ( SGK / 7 ) VD : Số hữu tỉ dương Số hữu tỉ âm : *Nếu x < y thì trên trục số , điểm x ở bên trái điểm y . c 0) Nếu a , b cùng dấu Thì Nếu a , b khác dấu Thì Và nếu a = 0 3. Củng cố BÀI TẬP BT2b Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số BT3 So sánh các số hữu tỉ a). Vậy x < y d). BT4 Điền vào chỗ trống để có phát biểu đúng (Với a và b là 2 số nguyên khác 0) a). Nếu a,b cùng dấu Thì là số hữu tỉ b). Nếu a,b khác dấu Thì là số hữu tỉ.. c). Và nếu .. 4. HDVN Làm BT2, 4 /7, 8 SGK Xem lại cách cộng trừ 2 phân số đã học ở lớp 6 _____________________________________________________________ Ngày soạn : 14/8/2009 Ngày dạy:17/8/2009 Tiết 2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I.MỤC TIÊU: Nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ. Hiểu được quy tắc “ Chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ. Có kĩ năng làm toán trong Q II.CHUẪN BỊ: GV: SGK , bảng phụ HS: Đọc trước bài học mới III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ HS1: Nhắc lại quy tắc cộng, trừ phân số. HS2: Nhắc lại quy tắc chuyển vế và quy tắc dấu ngoặc đã học ở lớp 6 2. BM: HOẠT ĐỘNG CỦA GV,HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ GV: Đưa ra quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ HS: Ghi công thức và phát biểu quy tắc GV: Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào? HS: Nên viết số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi thực hiện cộng, trừ phân số. GV: Hãy nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số? HS: Nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số GV đưa ra các ví dụ, yêu cầu HS thực hiện vào vở. GV: Yêu cầu HS làm ?1 ?1 Tính: a) b) HS:Cả lớp làm vào vở,2HS lên bảng thực hiện a) b) HS: Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z HS: Phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q Hoạt động 2: Quy tắc “chuyển vế” GV: Yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc “chuyển vế” GV: Tương tự ta có quy tắc chuyển vế trong Q GV: Yêu cầu HS làm ?2 ?2 Tìm x, biết a) b) HS: Đọc chú ý ở SGK 1). Cộng trừ hai số hữu tỉ : Với x = , y = ; a, b, m Î Z, b ¹ 0 Ví dụ: a) b) a) b) Với mọi x , y, z Î x+ y = z Þ x = z –y 2). Qui tắc “ Chuyển vế” (sgk/9) Với "x,y ,z Î Q: x + y = z Þ x = z – y Ví dụ: Tìm x, biết Vậy x = HS: Cả lớp làm vào vở ?2.Hai HS lên bảng thực hiện: HS1: HS2 a) b) Chú ý (SGK) 3.Củng cố BT6 BT 7 : a). b). Bài tập trắc nghiệm Chọn 2 câu đúng trong các câusau : Với a , b Î và a và b cùng âm thì : a). a + b = . b). a + b = - () . c). a - b = d). a - b = BT làm theo nhóm Thay số thích hợp vào chỗ trống khen thưởng nhóm giải nhanh và đúng 4.HDVN: ¨BT8 sgk /10 áp dụng qui tắc bỏ dấu ngoặc xử lí dấu để trước mỗi số hạng chỉ mang 1 dấu “+” hoặc “–‘’ . a). Mc =? ¨BT9 sgk /10 (Tìm số x Î ) -Có thể dùng cách tìm số hạng chưa biết trong tổng, hiệu - Các psố (số hang) tối giản ? x - a = b Þ x = ....... a – x = b Þ x = ....... _____________________________________________________________ Ngày soạn : 20/8/2009 Ngày dạy:24/8/2009 Tiết 3: NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU - HS nắm vững các qui tắc nhân , chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ . -Biết cách vận dụng quy tắc nhân,chia số hữu tỉ vào làm BT tính - Có thái độ nghiêm túc khi học bài mới - Có kỉ năng nhân , chia số hữu tỉ nhanh và đúng . II. CHUẪN BỊ: Gv : SGK , phấn màu , bảng phụ . Hs: học và , làm bài ở nhà III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Phép nhân và chia 2 phân số cũng là phép nhân và chia 2 số hữu tỉ . . 1. KTBC: Lựa chọn đáp án đúng: a.Số x mà là : A. ; B. ; C. ; D. b.Cách thực hiện phép tính là: A. B. C. D. ĐA: a-A ; b-D Tìm x biết : x - Nhân 2 phân số sau : 2. BM: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG Hđ1 : Nhân 2 số hữu tỉ GV : Cho số hữu tỉ -Thiết lập công thức nhân 2 số hữu tỉ x . y = ? HS : Áp dụng : Tính Hđ2: Chia 2 số hữu tỉ HS lập công thức tính : x : y = ? VD: Áp dụng : Tính HS : Nhắc lại các t/c của phép nhân phân số: giao hoán , kết hợp , nhân với 1 , t/c phân phối , định nghĩa số nghịch đảo ôTa gọi là gì của và ? ôTổng quát :Tỉ số của x và y là gì ? Kí hiệu ? I.Nhân hai số hữu tỉ VD : Tính II) Chia hai số hữu tỉ : VD : Chú ý : còn gọi là tỉ số của và . CT: 3. Củng cố: Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào ba chấm: ; (ĐA: <) (ĐA: <) (ĐA: =) BT11 HS giải trên bảng a, b ,d 4.HDVN: *Giải các bài tập còn lại *Ôn : + Gíá trị tuyệt đối của số nguyên + Phân số thập phân , các phép tính về số thập phân _____________________________________________________________ Ngày soạn:20/8/2009 Ngày dạy:24/8/2009 Tiết 4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN. I- MỤC TIÊU HS hiểu khái niệm “ giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ” Xác định được GTTĐ của một số hữu tỉ. Có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí. Có ý thức cao trong việc vận dụng kiến thức đã học vào BT II-CHUẨN BỊ Bảng phụ, phấn màu, máy tính bỏ túi HS: Ôn lại giá trị tuyệt đối đã biết ở lớp 6 III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP 1: Kiểm tra bài cũ : Chọn cách tính hợp lí và kết quả đúng: A. B. C. D. E. F. ĐA: A, C, E Tìm |15|, |-3|, |0| HS2: Tìm x, biết |x| = 2 2.BM HOẠT ĐỘNG CỦA GV ,CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu GV: Giới thiệu GTTĐ của một số hữu tỉ HS: Nhắc lại định nghĩa như SGK GV: Dựa vào định nghĩa hãy tìm: |-3,5| ; ; |0| ; |-2| GV: Cho HS làm ?1 ở bảng phụ GV: Đưa ra kết luận: GV: Treo bảng phụ bài 17/15SGK GV: Bài giải sau đúng hay sai ? |x| ≥ 0 với mọi x Q |x|≥ x với mọi x Q |x| = -2 x = -2 |x|= -|-x| |x| = -x x ≤ 0 GV: Nhấn mạnh nhận xét Nhận xét: với mọi xÎ Q ta có |x|≥0, |x|= |-x| và |x|≥ x HS: Nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân đã học HS: nghiên cứu SGK trong 5 phút Hoạt động 3:Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân HS: làm vở, 2HS lên trình bày -3,116 + 0,263 = -2,853 (-3,7).(-2,16) = 7,992 GV: Cho HS nghiên cứu SGK trong 5ph để tìm kiến thức. Sau 5ph GV cho HS làm ?3SGK/14 ?3 Tính a) -3,116 + 0,263 b) (-3,7).(-2,16) I). Gíá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu |x|, là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số. VD:|-3,5| = 3,5 |0| = 0 |-2| = 2 . Đúng Đúng Sai Sai Đúng ?2: Tìm |x|, biết: x = x =0 |x|= 0 II). Cộng- trừ: nhân- chia số thập phân : a). Qui tắc : sgk/14 3. Củng cố: Hs giải BT17- sgk / 15 (chú ý đối tượng học sinh yếu trung bình) Hs giải miệng Giải trên bảng BT18 : ............... BT19 : Bảng phụ a)Giải thích cách làm b) Nêu làm cách nào ? BT 20 : chia 4 nhóm( làm trên bảng phụ bảng phụ hoặc mỗi nhóm cử đại diện lên giải gv chấm nhanh và chính xác) 4.HDVN: Hs giải phần luỵên tập sgk /15/16 chuẩn bị máy tính bỏ túi _____________________________________________________________ Ngày soạn:24/8/2009 Ngày dạy:31/8/2009 Tiết 5 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Rèn kĩ năng : So sánh các số hữu tỉ , biểu diển số hữu tỉ trên trục số Tính nhanh ( dựa vào các t/c ) cộng , trừ , nhân , chia số thập phân . Tìm x (đẳng thức có dấu gttđ ) Sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi ( các phép tính về số thập phân ) II. CHUẪN BỊ: Gv : Bài soạn các ví dụ hình vẽ , phiếu học tập . Hs : Sách vở , dụng cụ học tập . III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. KTBC: HS1: Nêu CT tính GTTĐ của một số hữu tỉ x? Tìm x, biết: a) |x| = 2,1 b) với x< 0 HS2: Thực hiện tính bằng cách hợp lí: (-3,8) + [(-5,7) + (3,8)] [(-9,6) + (4,5)] + [(9,6) + (-1,5)] 2. BM HOẠT ĐỘNG CỦA GV,CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động : Tổ chức luyện tập GV: Cho HS nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc. GV gọi 2HS lên bảng trình bày. HS: Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc 2HS lên bảng thực hiên, cả lớp làm vở HS1: A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1) A = 3,1 – 2,5 + 2,5 - 3,1 = 0 HS2:C = [(- 251).3] – 281 + 3.251 – (1 – 281 ) C = (- 251).3 – 281 + 3.251 – 1 + 281 = 1 GV: Hãy nêu cách làm ? GV: Kiểm tra bài làm của một vài HS. Sửa sai (nếu có) Bài 23SGK/16 : Dựa vào tính chất “ Nếu x < y và y < z thì x < z ”, hãy so sánh. a) và 1,1 b) -500 và 0,001 c) và GV: Cho HS hoạt động nhóm, riêng câu c nên chọn nhóm khá giỏi. HS:1HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở. < -0,875 < < 0 < 0,3 < HS: Hoạt động nhóm. Cả lớp chia là 6 nhóm hoạt động tích cực. Đại diện các nhóm lên trình bày. a) < 1 <1,1 b) -500 < 0 < 0,001 c) = GV:Những số nào có GTTĐ bằng 2,3 ? GV: (Hướng dẫn): Chia làm hai trường hợp a) b) HS: Số 2,3 và -2,3 có GTTĐ là 2,3 HS: Cả lớp lảm vở |x – 1,7 | = 2,3 b) Dạng 1: Tính giá trị biểu thức Bài 28SBT/8 : Tính A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1) C = [(- 251).3] – 281 + 3.251 – (1 – 281) Dạng 2: So sánh hai số hữu tỉ Bài 22SGK/16 Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần: 0,3 ; ; ; ; 0 ; -0,875 Đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh ; ; Dạng 3: Tìm x Bài 25 SGK/16: Tìm x, biết |x – 1,7 | = 2,3 3. Củng cố: Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng: Với x là số hữu tỉ: Cột A Cột B Nếu x>0 thì Nếu x=0 thì Nếu x<0 thì Nếu x=-15,1 thì │x│<x │x│=x │x│=15,1 │x│=-x │x│=0 ĐA: A-2 ; B-5 ; C-4; D-3 4.HDVN: Tim x biết : Ôn lại định nghĩa của 1 số nghuyên với số mũ tự nhiên , qui tắc nhân , chia 2 lũy thừa cùng cơ số . Ngày soạn:24/8/2009 Ngày dạy:31/8/2009 Tiết 6 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ MỤC TIÊU HS hiểu được khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ; biết quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số; quy tắc lũy thừa của lũy thừa. Thấy được công thức lũy thừa của số hữu tỉ tương tự như CT lũy thừa của số tự nhiên Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên vào tính toán. Thực hiện tốt bài tập tính toán trên lũy thừa CHUẨN BỊ GV:Bảng phụ(Máy chiếu), bảng phụ nhóm,MTBT HS: Bảng con CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP 1.KTBC HS1: Hãy tính HS2: Tính theo hai cách HS3: Nhắc lại quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số của một số tự nhiên? 2. BM HOẠT ĐỘNG CỦA GV,HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên GV:Tương tự như đối với số tự nhiên, hãy phaá biểu định nghĩa luỹ thừa bậc n đối với số hữu tỉ x? GV: Nếu thì có thể tính như thế nào ? HS: phát biểu HS: một vài HS nhắc lại GV: Cho HS làm ?1SGK/17 GV: Treo bảng phụ ?1 Tính : = (-0,5)2 = (-0,5)3 = (9,7)0 = Hoạt động 2: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số GV:Cho aÎN; m,n ÎN thì am.an = ? am : an = ? HS: am.an = am + n am : an = am – n GV: Cho HS phát biểu bằng lời HS: Phát biểu GV: Tương tự ta có: GV: Yêu cầu HS làm ?2 ?2 Tính a) (- 3)2 . (- 3)3 b) (- 0,25)5 : (- 0,25)3 Hoạt động 4 : Lũy thừa của lũy thừa GV: Cho HS hoạt động nhóm làm ?3 ?3: Tính và so sánh (22)3 và 26 và (xm)n = xm.n GV: Vậy khi tính lũy thừa của lũy thừa ta làm thế nào ? GV: Treo bảng phụ ?4 I) Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: 1) ĐN: Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x. ( xÎ Q, n Î N, n > 1) x là số mũ; n là cơ số 2) Công thức: { Quy ước: x1 = x x0 = 1 ( x ¹ 0) II).Tích và thương của 2 lũy thừa cùng cơ số: Qui tắc : SGK18 Với x Î Q, m,n ÎN xm.xn = xm + n xm : xn = xm - n (x ¹ 0, m n) a) (- 3)2 . (- 3)3 = ( -3)5 b) (- 0,25)5 : (- 0,25)3 = (- 0,25)2 III)Luỹ thừa của luỹ thừa 1)qui tắc 2) Áp dụng HS: Hoạt động theo nhóm, đại diện các nhóm lên trình bày 3. Củng cố - luyện tập GV: Treo bảng phụ bảng phụ BT sau lên bảng a. 36 . 32 = A. 34 B. 38 C. 312 D.98 b. 36 : 32 = A. 38 B. 14 C. 34 D. 3-4 c. an . a2 = A.an – 2 B.(2a)2n C.(a.a)2n D.an+2 d. (25)3 = A. 28 B. 323 C. 215 D. 65 BT: Điền đúng/sai: 23.24=(23)4 S 52.53=(52)3 S 0,254=[(0,5)2]2 S 0,254=(0,52)4 Đ 0,256=(0,125)4 Đ Khi nào am.an=(am)n ĐA: m=n=0; m=n=2 4.Dặn dò về nhà Xem lại bài cũ Làm BT 29, 30, 31 SGK/19 BT 39, 40, 43 SBT/ 19
Tài liệu đính kèm: