Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 19: Luyện tập

Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 19: Luyện tập

A/ Mục tiêu:

 - Củng cố khái niệm số thực, thấy thấy rõ hơn quan hệ giữa tập hợp các số đã học.

 - Rèn luyện kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính tìm x và căn bậc hai của một số.

B/ Chuẩn bị: Bảng phụ, học sinh được ôn giao của hai tập hợp.

C/ Tiến trình dạy - học:

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 676Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 19: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Ngày giảng : 
Tiết: 	19
LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu:
	- Củng cố khái niệm số thực, thấy thấy rõ hơn quan hệ giữa tập hợp các số đã học.
	- Rèn luyện kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính tìm x và căn bậc hai của một số.
B/ Chuẩn bị: Bảng phụ, học sinh được ôn giao của hai tập hợp.
C/ Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra 
- Số thực là gì? Cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ.?
- Điền các dấu (Î, Ï, Ì) thích hợp vào ô trống)
 -2 c Q c Z
 1 c R c N
 c I N c Z c Q c R
- Nêu so sánh hai số thực? So sánh các số: 
a) 2,151515 ....... và (14).
b) và 0,(428571)
c) 0,(3) và 
+ Trả lời như SGK: 
Ví dụ: chẳng hạn.
- Số hữu tỉ: 
- Số vô tỉ: p
+ So sánh hai số thực có thể tương tự như sách so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân.
Hoạt động 2: Luyện tập 
* Dạng 1: So sánh hai số thực:
Bài 91/45 SGK:
GV: Nêu qui tắc so sánh hai số âm?
* Dạng 2: Thực hiện phép tính:
Bài 90/45 SGK:
a) 
- GV: Nêu thứ tự thực hiện phép tính?
- Nhận xét các mẫu của các phân số trong phép tính?
- Để thực hiện phép tính nhanh ta nên đổi các phân số ra số thập phân hay đổi các số thâp phan ra phân số? (cau b)
* Dạng 3: Tìm x:
Bài 93/45 SGK: Tìm x
a)3,2.x + (-1,2).x + 2,7 = - 4,9
b) (-5,6).x + 2,9x - 3,86 = -9,8
* Dạng 4: Toán tìm giao 2 tập hợp: Baìi 94 : Tçm caïc táûp håüp 
a) Q I b) RI 
- HS nãu vaì lên bảng giải: 
HS lần lượt lên bảng giải vaì traí låìi caïc cáu hoíi cuía hoüc sinh 
 HS giải: 
a) Q I = F 
b) RI = I 
Baìi 91 : 
a)-3,2<-1,5<<0<1<7,4
b)|0|<||<|-1,5|<|-3,2|<|7,4| 
Baìi 90 : 
a/ 
= (0,36 - 36) : (3,8 + 0,2)
= -35,64 : 4 = -8,91.
b) 
Baìi 93 : Tçm x, biãút 
a)[3,2+ (-1,2)].x= -4,9-2,7
 2 . x = -7,6
 x = -7,6: 2
 x = -3,8 
b)(-5,6 + 2,9).x= -9,8+3,86
 -2,7 . x = -5,94 
 x = 2,2 
Baìi 94 : 
a) Q I = F 
b) RI = I 
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà 
- Chuẩn bị ôn tập Chương I làm 5 câu hỏi: 1à 5/46 SGK.
- Làm bài 91, 95/45 SGK, 96, 97/101 SGK
- Tiết sau ôn tập chương I.

Tài liệu đính kèm:

  • docSh19.doc