Giáo án Đại số khối 7 tiết 20, 21

Giáo án Đại số khối 7 tiết 20, 21

TIẾT 20: LUYỆN TẬP.

I- Mục tiêu:

-Kiến thức:Củng cố khái niệm số thực,thấy rõ được quan hệ giữa các tập họp số đã học(N,Z,Q,I, R)

-Kĩ năng:Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính,tìm x,tìm của 1 số.

-Thái độ:Học sinh thấy được sự phát triển của các hệ thống số từ N đến Z, Q, R.

II - Chuẩn bị:

 GV: Bảng phụ bài tập

 HS: Làm bài tập về nhà, ôn tập kiến thức đã học

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 541Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 7 tiết 20, 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: ........................
Ngµy gi¶ng: ......................
TIẾT 20: LUYỆN TẬP.
I- Mục tiêu: 
-Kiến thức:Củng cố khái niệm số thực,thấy rõ được quan hệ giữa các tập họp số đã học(N,Z,Q,I, R)
-Kĩ năng:Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính,tìm x,tìmcủa 1 số.
-Thái độ:Học sinh thấy được sự phát triển của các hệ thống số từ N đến Z, Q, R.
II - Chuẩn bị: 
 GV: Bảng phụ bài tập
 HS: Làm bài tập về nhà, ôn tập kiến thức đã học
III - Tiến trình bài dạy
	1- Ổn định tổ chức:(1’)
	Sĩ số: 7C:	7D:	7E:
 2 - Kiểm trabài cũ ( 5’) 
- Số thực là gì? Cho ví dụ về số hữu tỷ, vô tỷ.
- Điền dấu thích hợp (Î; Ï; Ì) vào ô trống trong các câu sau
 -2 Q; I R; I; -3 Z; N; N R
 3 – Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
* Hoạt động 1: Chữa bài tập: (10’)
? Chữa bài tập 90
? Nhận xét bài làm của bạn
? Nhận xét mẫu của các phân số trong câu a, b
GV : khắc sâu: Thứ tự thực hiện dãy tính.
Trong dãy tính số thập phân, phân số, số nguyên, ta cần viết dưới dạng 1 loại số để tính. 
- 2 học sinh lên bảng tính
Các mẫu có thể viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, Trong câu b có thể viết dưới dángố thập phân vô hạn tuần hoàn
Bài 90- SGK – 45
Thực hiện phép tính
a)
= (0,36 – 36) : (3,8 + 0,2) =
= (-35,64) : 4 = -8,91 
b) - 1,456 : 
 = 
= 
*Hoạt động 2 ( 27’) Luyện tập
Dạng 1 : So sánh các số thực
? Để so sánh 2 số thực ta làm như thế nào?
? 1 em lên bảng thực hiện bài tập
? Nhận xét bài làm của bạn
? Nêu yêu cầu của bài tập 92 SGK – 45
? Để sắp xếp các số thực từ nhỏ đến lớn ta làm như thế nào?
? 1 em làm câu a
? Nêu cách làm câu b
? Nhận xét bài làm của bạn?
GV: Hướng dẫn hs sửa chữa sai sót nếu có
Dạng 2 : Tìm x
? Đọc đề bài 93 SGK- 45
? Nêu cách làm
? Câu b cho HS hoạt động nhóm trình bày lời giải
? Trình bày kết quả
? Nhận xét?
GV: Hướng dẫn hs sửa chữa sai sót nếu có
GV: Củng cố:
- Các dạng bài tập đã làm
- Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài 
- So sánh tương tự như so sánh hai số hữu tỷ viết dưới dạng số thập phân
Hs trả lời
- Tính giá trị tuyệt đối của chúng
- sắp xếp
Hs nhận xét
Hs theo dõi ghi vở
- Chuyển vế
- Thu gọn 2 vế
- tìm x
Các nhóm thực hiện
Hs nhận xét 
Hs theo dõi ghi vở
II.- Luyện tập:
Bài 91 SGK – 45
Điền chữ số thích hợp vào ô vuông 
a) 3,02 < 3,01
b) –7,508 > -7,513 
– 0,49854 < - 0,49826
–1,90765 < - 1,892 
Bài 92 SGK – 45
Sắp xếp các số thực
- 3,2; 1 ; -; 7,4; 0 ; -1,5
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
-= - 0,5 ta có
-3,2 < - 1,5 < -0,5 < 0 < 1 < 7,4
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn cua các giá trị tuyệt đối của chúng
Bài 93 SGK – 45 Tìm x, biết:
a) 3,2x + (-1,2).x + 2,7 = - 4,9
 2x + 2,7 = - 4,9
 2x = - 4,9 – 2,7
 2x = - 7,6 
 x = - 7,6 : 2 = - 3,8
 b) (- 5,6) . x + 2,9. x – 3,86 = - 9,8
 x.( -5,6 + 2,9) = - 9,8 + 3,86
 x. ( - 2,7) = - 5,94
 x = - 5,94 : - 2,7 = 2,2 
 4 - Hướng dẫn về nhà ( 2’)
- Học thuộc các khái niệm cơ bản trong bài 
- BTVN : 95, 96, 97 SGK – 45, 46
- Ôn tập chương I Trả lời các câu hỏi từ 1 đến 5 (Phần ôn tập chương)
Ngµy so¹n: ........................
Ngµy gi¶ng: ......................
TIẾT 21 : ÔN TẬP CHƯƠNG I (T1).
I - Mục tiêu: 
- Kiến thức: Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học. 
 	 Định nghĩa, quy tắc xác định GTTĐ của 1 số hữu tỷ, quy tắc các phép toán trong Q. 
- Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính trong Q, tính nhanh hợp lý, tìm x, 
 so sánh 2 số hữu tỷ.
- Thái độ: Rèn tính tự giác, óc phân tích, tổng hợp
II - Chuẩn bị: 
 GV: Bảng phụ. Quan hệ giữa N, Z, Q, R. Các phép tính trong Q 
 HS: Ôn tập chương I
III - Tiến trình bài dạy
1- Ổn định tổ chức: (1’)
	Sĩ số: 7C:	7D:	7E:
 2 - Kiểm tra: ( Kết hợp ôn tập)
 3 – Bài mới 
Hoạt đông của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
*Hoạt đông 1 ( 15’) Ôn 
1.Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R
? Nêu các tập hợp số đã học và quan hệ giữa các tâp hợp số đó?
GV: dùng bảng phụ đã vẽ sẵn sơ đồ và giới thiệu sơ đồ Ven H8 SGK- 47
 Q I = ?
GV: Cho HS đọc các bảng còn lại
HS trả lời
I - Lý thuyết.
1.- Quan hệ giữa các tập hợp số:
N Z, Z Q; Q R; I R
Q I = R
2. Ôn tập về số hữu tỷ
? Định nghĩa số hữu tỷ?
? Thế nào là số hữu tỷ dương, số hữu tỷ âm ? Cho ví dụ ?
? Số hữu tỷ nào không là số hữu tỷ âm không là số hữu tỷ dương ?
? Nêu qui tắc xác định GTTĐ của 1 số hữu tỷ ?
? Nêu các pháp toán đã học trong Q ?
-GV: bảng phụ chỉ ra các phép toán trong Q. học sinh điền vào vế tráí
HS nêu định nghĩa
Số 0
HS nêu định nghĩa
HS hoàn thành các công thức
2. Số hữu tỷ: 
a.- Định nghĩa số hữu tỷ là số viết được dưới dạng (a, bÎZ; b ¹ 0)
b.- ½x½ = x nếu x ³ 0
 = - x nếu x < 0
c– Các phép toán trong Q – SGK – 48
*Hoạt động 2 ( 27’) Bài tập
?Đọc bài 96: a, b, c.
? Nêu cách làm
? 3 HS lên bảng thực hiện
? Nhận xét bài làm của bạn
GV : Hướng dẫn hs sửa chữa sai sót nếu có
Làm bài 97 : a, b
? Nêu yêu cầu của bài 97 ?
? Muốn tính nhanh giá trị các biểu thức làm như thế nào ?
? 2 em lên bảng làm bài 
Bài 99 : Nhận xét xem nếu tập hợp P dạng phân số hay số hữu tỷ ? Vì sao ? 
-Nêu thứ tự thực hiện.
-Tính giá trị biểu thức. 
? Hãy thực hiện bài tập
GV : Cho HS thực hiện dạng bài tập 2
? Tìm x trong dấu GTTĐ làm như thế nào
? Làm câu a, b
c) GV hướng dẫn: Chuyển vế.
d) ½x + ½ - 4 = - 1
? Nhận xét bài làm của bạn ?
GV khắc sâu: Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ 
Nhóm các phân số hoặc hỗn số cùng mẫu
- Áp dụng t/c các phép toán thực hiện
HS nhận xét bổ xung
Hs theo dõi và ghi vở
- Áp dụng t/c giao hoán, kết hợp của phép nhân
2 Hs lên bảng làm
HS Thực hiện
Áp dụng định nghĩa GTTĐ của 1 số hữu tỷ
Hs thảo luận và cử đại diện trình bày
Hs nhận xét 
II – Bài tập
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 96- SGK – 48
Thực hiện phép tính ( tính hợp lý nếu có thể)
a) =
(1) + () + 0,5 =
 1 + 1 + 0,5 = 2,5 
b) .(19 - 33) = . -14) = - 6
c) (15 - 25) : (-) =
 (-10).(-) = 14
Bài 97/SGK – 49: Tính nhanh
– 6,37.(0,4.2,5) = -6,37.1 = -6,37
(-0,125).8.(5,3) = (-1).(-5,3) = 5,3
Bài 99/ SGK - 49 
Tính giá trị của biểu thức
P = (- - ): (-3) + -
 = . + -
 = + - = 
Dạng 2 : Tìm x ( tìm y)
Bài tập 101 SGK – 49
Tìm y biết
a) - a) ½x½ = 25
 x = ± 25
b) ½x½ = – 1,2. Không có
c) ½x½ + 0,573 = 2
 ½x½ = 2 – 0,573
 ½x½ = 1, 427
d) ½x + ½ - 4 = - 1
½x + ½ = - 1 + 4
½x + ½ = 3 hoặc ½x + ½ = - 3
x = 3 - x = - 3- 
x = x = - 
 4 - Hướng dẫn về nhà ( 2’)
- Tiếp tục ôn lý thuyết từ câu 6 đến câu 10 
- BTVN : 100, 102 , 103 SGK – 49, 50
- Bài tập nâng cao :
 Tìm số nguyên n biết :
a) ( 22 : 4 ) .2n = 32 b) 27 < 3n 243 c) 125 5 .5n 25

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 20+21.doc