A. Mục tiêu:
- Học xong bài này HS cần phải biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.
B. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi đề bài tập.
C. Tiến trình Dạy - Học:
Ngày soạn: Tiết: 24 MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN A. Mục tiêu: - Học xong bài này HS cần phải biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ. B. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi đề bài tập. C. Tiến trình Dạy - Học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Định nghĩa đại lượng tỉ lệ thuận? Giải BT 1/53 SGK. - Phát biểu tính chất về đại lượng tỉ lệ thuận? Viết các công thức. Hoạt động 2: 1. Bài toán 1 - Đưa đề bài lên bảng phụ. + Khối lượng và thể tích của chì là hai đại lượng như thế nào? + Nếu gọi m1 và m2 lần lượt là khối lượng của hai thanh chì ta có tỉ lệ thức nào? m1 và m2 còn có quan hệ gì? - Gọi HS lên bảng trình bày lời giải? - Cho HS làm ?1 trên giấy sau đó kiểm tra. - Phát biểu chú ý (cho HS đọc theo SGK). + Tỉ lệ thuận: + và m2 - m1 = 56,5(g) m1 = 12.11,3 = 135,6 (g) m2 = 17.11,3 = 192,1 (g) I/ Baìi toaïn 1 : SGK Giaí sæí khäúi læåüng cuía hai thanh chç tæång æïng laì m1 vaì m2 (g) Do khäúi læåüng vaì thãø têch cuía váût thãø laì hai âaûi læåüng TLT nãn : Theo tênh cháút daîy tè säú bàòng nhau ta coï : Váûy m1 = 12.11,3 = 135,6 (g) m2 = 17.11,3 = 192,1 (g) Hoạt động 3: 2. Bài toán 2 - Đưa đề bài toán 2 lên bảng phụ. - Bài toán 2 giống bài toán nào đã giải? - Sau đó cho 1 HS lên bảng trình bày lời giải. - Cho hoạt động nhóm làm ?2 - Giống ?1 - Vì Â, , C tỉ lệ thuận với 1, 2, 3 nên ta có: Þ Á = 1. 300 = 300 = 2. 300 = 600 C = 3. 300 = 900 II/ Baìi toaïn 2 : SGK Vì Â, , C tỉ lệ thuận với 1, 2, 3 nên ta có: Þ Á = 1. 300 = 300 = 2. 300 = 600 C = 3. 300 = 900 Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố - Bài 5/55 SGK. - Bài 6/55 SGK. - HS trình bày: a, Vậy x và y là tỉ lệ thuận. b,Vì Vậy x và y không tỉ lệ thuận. a, 1 mét nặng 25g. x mét nặng yg. y = 25.x b, Cho y = 4,5kg = 4500g. Þ 4500 = 25.x x = 4500 . 25 = 180 (m) Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà - Ôn lại bài. - Làm bài tập trong SGK: 7, 8,10/56 - Làm bài tập trong SBT : 8, 10, 11, 12/44.
Tài liệu đính kèm: