A. MỤC TIÊU:
+) HS nắm vững khái niệm về biểu thức đại số, cách tính giá trị của biểu thức đại số
+) HS có kĩ năng viết các biểu thức đại số, tính giá trị của biểu thức
+) Chủ động, tích cực, rèn tính chính xác, khoa học.
B. CHUẨN BỊ.
GV: Bảng phụ.
HS: Các kiến thức về biểu thức đại số.
C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Soạn: Giảng: Tiết 47 Một số dạng toán về biểu thức đại số. Mục tiêu: +) HS nắm vững khái niệm về biểu thức đại số, cách tính giá trị của biểu thức đại số +) HS có kĩ năng viết các biểu thức đại số, tính giá trị của biểu thức +) Chủ động, tích cực, rèn tính chính xác, khoa học. B. Chuẩn bị. GV: Bảng phụ. HS: Các kiến thức về biểu thức đại số. c.Tiến trình dạy học. I. Tổ chức. Hoạt động của GV Hoạt động của HS II. Kiểm tra. Nêu khái niệm biểu thức đại số Cách tính giá trị của biểu thức đại số Hs trả lời được như sgk III. Bài mới. Treo bảng phụ một số bài toán Bài 1: Viết các biểu thức đại số để tính: a)Khối lượng của một vật có thể tích V và khối lượng riêng D b)Diện tích của một tam giác có cạnh a và đường cao h ứng với cạnh đó c)Thể tích của một hình lập phương có cạnh a Yêu cầu HS đọc đề bài Nghiên cứu đề bài Yêu cầu HS trả lời một số câu hỏi sau: ?Muốn tính khối lượng của một vật khi biết :thể tích và khối lượng riêng ta làm thế nào. ? Vậy biểu thức đại số biểu thị cho khối lượng là gì. ?Phát biểu quy tắc tính diện tích của tam giác ? Vậy biểu thức đại số biểu thi cho diện tích của tam giác là gì. ?biêu thức đại số biểu thị cho thể tích của hình lập phương. Bài 2: Nam mua 10 quyển vở mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi mỗi chiếc giá y đồng. Hỏi Nam phải trả tất cả bao nhiêu tiền? Bài 3: Một người đi 15ph từ nhà đến bến xe buýt với vận tốc x km/h rồi lên xe buýt đi 24ph nữa thì tới nơi làm việc. Vận tốc của xe buýt là y km/h. Tính quãng đường người ấy đi từ nhà tới nơi làm việc. Cho hs hoạt động cá nhân làm bài tập. Yêu cầu HS lên bảng viết các biểu thức Nhận xét bài làm của bạn Bài 4: Tính giá trị của các biểu thức sau tại : x = 6; y = 5 a) 3(x + y) c) 2(y2 - 20) e) x: 2 b) 2(2x - y) d) 3xy: 10 f) 5(x + y + 1) Nêu yêu cầu của bài tập Nêu phương pháp giải Chốt lại cách làm Lần lượt gọi HS lên bảng làm Nhận xét bài làm của bạn Bài 5: Tính giá trị của các biểu thức sau tại x = -1; y = 2 a) 2(y2 - 4x) c) 2(y2 - 1) e) 5 + 2(8x + 2) b) 2y(y - 2) d) x( 3 + 2x) f) 3x + x(x - 3) Cho HS hoạt động nhóm bài 5 Gọi các nhóm báo cáo kết quả Báo cáo kết quả Nhận xét Dạng 1. Viết biểu thức đại số. HS đọc đề bài HS Nghiên cứu đề bài Lấy khối lượng riêng nhân với thể tích. m = D.V Lấy chiêu cao nhân cạnh đối diện rồi chia cho 2. S = V = a3 Bài 2: Số tiền phải trả là:10.x + 2.y Bài 3: HS hoạt động cá nhân làm bài tập. HS lên bảng viết các biểu thức 15.x +24.y HS Nhận xét bài làm của bạn Dạng 2.Tính giá trị của biểu thức đại số. HS Nêu yêu cầu của bài tập HS :tại vị trí của x thay băng 6 còn vị trí của y thay bằng 5 HS: 3.(6+5) =3.11=33 2.(2.6 – 5) = 2.7=14 2.(62 -20)=2.16=32 3.6.5:10=9 6:2=3 5(6+5+1) =5.12=60 HS Nhận xét bài làm của bạn Bài 5: HS Làm việc theo nhóm kết quả: a)2.[(-1)2-4.2] =2.(-7)=-14 b)2.2.(2-2)=0 c)2.(22 - 1)=2.3=6 d)(-1)[3+2.(-1)]=(-1).1=-1 e)5+2.[8.(-1) +2] =5+2.(-6)=-7 f)3.(-1)+ 2.(2-3) HS nêu nhận xét IV. Củng cố. Bài 6: Tính giá trị của các biểu thức sau tại A = 2x2 – 3x + 5 B = 2x2 -3xy + y2 Để tính giá trị biểu thức A ta làm như thế nào Chốt lại và yêu cầu HS về nhà làm Cho HS nhắc lại các dạng toán về biểu thức đại số vừa làm và phương pháp giải của từng dạng toán đó. Tính x và y sau đó thay vào biểu thức và tính bình thường. Hs nhắc lại V.Hướng dẫn về nhà Nắm vững định nghĩa biểu thức đại số và cách tính giá trị của biểu thức đại số. Xem lại các bài tập đã chữa. Tìm thêm các bài tập về biểu thức đại số.
Tài liệu đính kèm: