A. Mục tiêu:
- Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức, cộng, trừ đa thức
- Học sinh được rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức và tính giá trị của đa thức.
B. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi bài tập
C. Tiến trình dạy - học:
Ngày soạn: Tiết: 58 LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức, cộng, trừ đa thức - Học sinh được rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức và tính giá trị của đa thức. B. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi bài tập C. Tiến trình dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh-ghi bảng Hoạt động 1: 1. Chữa bài tập HS1: chữa bài 32b/40 SGK. HS2: Chữa bài 34a/40 SGK. Hoạt động 2: Luyện tập - Bài 35/40 SGK: Bài 36/41 SGK: Muốn tính giá trị của một đa thức, trước hết ta làm gì? - Bài 37/41 SGK: Cho HS hoạt động nhóm - Bài 38/41 SGK: - HS1: Tính M + N M + N = (x2 - 2xy + y2) + (y2 + 2xy + x2 + 1) = x2 - 2xy + y2 + y2 + 2xy + x2 + 1 =(x2 + x2) + (-2xy - 2xy) + (y2 + y2)+1 = 2x2 + 2y2 + 1 - HS2: Tính M - N M - = (x2 - 2xy + y2) -(y2 + 2xy + x2 + 1) = x2 - 2xy + y2 - y2 - 2xy - x2 - 1 =(x2 - x2) + (-2xy - 2xy) + (y2 - y2) - 1 = - 4xy - 1 HS cả lớp làm vào vở sau đó 2 học sinh lên bảng trình bày. a, x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3 = x2 + 2xy + (-3x3 + 3x3) + (2y3 - y3) = x2 + 2xy + y3 Thay x = 5, y = 4 vào đa thức: x2 + 2xy + y3 = 52 + 2.5.4 + 43 = 25 + 40 + 64 = 129. b, xy- x2y2 +x4y4 - x6y6 + x8y8 tại x =-1 và y =-1. Ta có: = xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8 = xy - (xy)2 + (xy)4 - (xy)6 + (xy)8 Mà x.y = (-1) (-1) = 1 Vậy giá trị của biểu thức là: 1 - 12 + 14 - 16 + 18 = 1 - 1 + 1 - 1 + 1 = 1 Cho các đa thức A = x2 - 2y + xy + 1 B = x2 + y - x2y2 - 1 Tìm đa thức C sao cho: a, C + A = B Þ C = B - A = (x2 + y - x2y2 - 1) - (x2 - 2y + xy + 1) = x2 + y - x2y2 - 1 - x2 + 2y - xy - 1) =(x2 - x2) + (y + 2y) - x2y2 -(1 +1)- xy = 3y - x2y2 - xy - 2 Hoạt động 3 Dặn dò Làm bài tập 31, 32/ 14 SBT. Đọc trước bài " Đa thức một biến"
Tài liệu đính kèm: