Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 61: Luyện tập

Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 61: Luyện tập

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Giúp HS khắc sâu hơn về đa thức một biến, cộng, trừ đa thức một biến.

2. Kĩ năng:

- Được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng hoặc giãm của biến và tính tổng hiệu của đa thức.

3. Thái độ:

- Tích cực, sáng tạo, cẩn thận, yêu thích môn học hơn.

II. Chuẩn bị:

1. Gio vin:

- Bảng phụ, thước kẻ, SGK.

2. Học sinh:

- SGK, vở, đồ dùng học tập

III. Phương pháp:

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1039Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 61: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Ngày soạn: 21/03/2011
	Tuần: 30
	Tiết: 61
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Giúp HS khắc sâu hơn về đa thức một biến, cộng, trừ đa thức một biến.
2. Kĩ năng:
- Được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng hoặc giãm của biến và tính tổng hiệu của đa thức.
3. Thái độ:
- Tích cực, sáng tạo, cẩn thận, yêu thích môn học hơn.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bảng phụ, thước kẻ, SGK.
2. Học sinh:
- SGK, vở, đồ dùng học tập
III. Phương pháp:
- Gợi mở – Vấn đáp
- Luyện tập – Thực hành
- Hoạt động nhóm
IV. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
( 7 phút )
Nêu các bước cộng, trừ hai đa thức một biến? Aùp dụng làm bài tập 47 tr45 SGK
Gọi 1 HS lên bảng trình bày
Goị HS khác nhận xét bổ sung bài làm của bạn ở trên bảng
Gv nhận xét, Chốt lại: có hai cách tính. Nếu tính theo cột dọc thì phải sắp xếp các đa thức đó rồi mới tiến hành phép cộng, trừ.
HS lên bảng trình bày
HS khác nhận xét bổ sung, đánh giá
HS quan sát bài làm ở trên bảng và nhận xét bổ sung
HS ghi nhận
Bài 47 ( SGK/45):
P(x) = 2x4 – x – 2x3 + 1
 = 2x4 – 2x3 – x + 1
Q(x) = 5x2 – x3 + 4x
 = - x3 + 5x2 + 4x
H(x) = -2x4 + x2 + 5
Ta có:
 P(x) = 2x4 – 2x3 – x + 1
+ Q(x) = - x3 + 5x2 + 4x
 H(x) = -2x4 + x2 + 5
P(x)+Q(x)+H(x) = -3x3 + 6x2 + 3x + 6
 P(x) = 2x4 – 2x3 – x + 1
 - Q(x) = - x3 + 5x2 + 4x
 H(x) = -2x4 + x2 + 5
P(x)-Q(x)-H(x) = 4x4 - x3 - 6x2 - 5x - 4
Hoạt động 2: Sửa bài tập
( 30 phút )
Bài 50 (SGK/46):
Cho HS đọc đề và suy nghĩ làm 
Cho hai đa thức:
N = 15y3 + 5y2 – y5 – 5y2 – 4y3 – 2y
M = y2 + y3 – 3y + 1 – y2 + y5 – y3 + 7y5
a/ Thu gọn các đa thức:
b/ tímh N + M; N – M
Gọi 1 HS lên bảng làm a)
Gọi HS khác nhận xét bổ sung
Gv uốn nắn.
Gọi HS lên bảng làm b)
Gọi HS khác nhận xét bổ sung
Gv uốn nắn.
Gv cho nhận xét từng kết quả của 2 cách làm, cách nào nhanh nhất, tối ưu nhất, từ đó HS rút ra kinh nghiệm khi thực hiện phép cộng.
Bài 51 (SGK/46):
Gọi HS đọc đề:
Cho hai đa thức: 
P(x) = 3x2 – 5 + x4 – 3x3 –x6 – 2x2 – x3
Q(x) = x3 + 2x5 – x4 + x2 – 2x3 + x – 1
a/ Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa tăng của biến.
b/ Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
Để ít phút cho HS suy nghĩ làm
Gọi 1 HS lên bảng làm a)
Gọi HS khác nhận xét bổ sung
Gv uốn nắn
Gọi HS khác lêng bảng làm b)
Gọi HS khác nhận xét bổ sung
Gv uốn nắn.
GV cần lưu ý cho HS cách sắp xếp các đa thức theo lũy thừa tăng dần 
Bài 53 (SGK/46):
Cho HS đọc đề và suy nghĩ tìm cách làm:
Gọi 1 HS lên bảng làm
Gọi HS khác nhận xét bổ sung
Gv uốn nắn
Gv hai đa thức như trên người ta còn gọi là hai đa thức đối nhau. Để trừ hai đa thức ta còn cách tính khác là lấy đa thức bị trừ cộng với đa thức đối của đa thức trừ.
Bài 52 (SGK/46):
Cho HS đọc đề và suy nghĩ tìm cách làm:
Tính giá trị của biểu thức P(x) = x2 – 2x + 8 tại x = -1; x = 0 và x = 4
Để ít phút cho HS làm
Gọi 3 HS lên bảng làm
Gọi HS khác nhận xét bổ sung
Gv uốn nắn
Bài 50 (SGK/46):
HS đọc đề bt 50 và suy nghĩ tìm cách làm
1 HS lên bảng làm
HS khác nhận xét bổ sung
HS ghi nhận phần a)
1 HS lên bảng làm phần b)
HS khác nhận xét bổ sung
HS ghi nhận
Bài 51 (SGK/46):
 HS đọc đề và suy nghĩ làm
1 HS lên bảng làm phần a)
HS khác nhận xét bổ sung
HS ghi nhận phần a)
1HS lên bảng làm phần b)
HS khác nhận xét bổ sung
HS ghi nhận
Bài 53 (SGK/46):
HS đọc đề và suy nghĩ làm
1 HS lên bảng làm
HS khác nhận xét bổ sung
HS ghi nhận
HS ghi nhận khái niệm đa thức đối và các tính trừ hai đa thức : lấy đa thức bị trừ cộng với đa thức đối của đa thức trừ.
Bài 52 (SGK/46):
HS đọc đề và suy nghĩ làm
3 HS lên bảng làm
HS khác nhận xét bổ sung
HS ghi nhận
Bài 50 (SGK/46): 
Cho hai đa thức:
N = 15y3 + 5y2 – y5 – 5y2 – 4y3 – 2y
M = y2 + y3 – 3y + 1 – y2 + y5 – y3 + 7y5
Giải: 
a/ Thu gọn đa thức:
N = 15y3 + 5y2 – y5 – 5y2 – 4y3 – 2y
 = – y5 +15y3 – 4y3 + 5y2– 5y2– 2y
 = – y5 +11y3– 2y
M = y2 + y3 – 3y + 1 – y2 + y5 – y3 + 7y5
 = y5 + 7y5 + y3 – y3 +y2 – y2 – 3y + 1 
 = 8y5 – 3y +1 
b/ Tính N + M 
cách 1:
N + M =(– y5 +11y3– 2y)+(8y5 – 3y +1) 
 = – y5 +11y3– 2y + 8y5 – 3y +1
 = – y5 + 8y5 +11y3– 2y– 3y +1
 = 7y5 + 11y3– 5y + 1
cách 2: 
+
M = – y5 +11y3– 2y
N = 8y5 – 3y +1
M +N = 7 y5 +11y3– 5y +1
Cách 1:
N – M = (– y5 +11y3– 2y) – (8y5– 3y +1)
 = – y5 +11y3– 2y – 8y5 + 3y -1 
 = – y5 - 8y5 + 11y3 –2y +3y – 1 
 = -9y5 + 11y3 + y - 1
Cách 2:
-
M = – y5 +11y3– 2y
N = 8y5 – 3y +1
M +N = -9 y5 +11y3 +y -1
Bài 51 (SGK/46):
a/ Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa tăng của biến:
P(x) = 3x2 – 5 + x4 – 3x3 –x6 – 2x2 – x3
 = – 5 +3x2 – 2x2– 3x3 – x3+ x4 –x6
 = – 5 +x2– 4x3 + x4 – x6
Q(x) = x3 + 2x5 – x4 + x2 – 2x3 + x – 1
 =– 1+ x+ x2 + x3 – 2x3 – x4 +2x5 
 = – 1+ x+ x2 – x3 – x4 +2x5
Tính P(x) + Q(x):
+
P(x) = – 5 +x2–4x3 + x4 – x6
Q(x) = – 1+ x+ x2 – x3 – x4 +2x5
P(x)+Q(x) = - 6 + x + 2x2 – 5x3 + 2x5 -x6
Tính P(x) - Q(x):
-
P(x) = – 5 +x2–4x3 + x4 – x6
Q(x) = – 1+ x+ x2 – x3 – x4 +2x5
P(x)+Q(x) = - 4 - x – 3x3 + 2x4 -2x5-x6
Bài 53 (SGK/46):
Sắp xếp:
P(x) = x5-2x4+x2 – x + 1
Q(x) = 6 – 2x + 3x3 + x4 – 3x5
 = - 3x5 + x4 + 3x3 – 2x + 6
Tính: 
-
P(x) = x5 - 2x4 +x2 – x + 1
Q(x) = -3x5 + x4 + 3x3 – 2x + 6
P(x)-Q(x) = 4x5 - 3 x4 - 3x3 + x2 + x - 5
-
Q(x) = -3x5 + x4 + 3x3 – 2x + 6
P(x) = x5 - 2x4 +x2 – x + 1
P(x)-Q(x) = -4x5 + 3 x4 + 3x3 - x2 -x + 5
Nhận xét: hệ số của hai đa thức tìm được là các số đối nhau
Bài 52 (SGK/46):
P(x) = x2 – 2x – 8
Thay x = -1 vào biểu thức trên ta được giá trị của biểu thức là:
P(-1) = (-1)2 – 2( - 1) – 8
 = 1 + 2 – 8 = - 5
Thay x = 0 vào biểu thức trên ta được giá trị của biểu thức là:
P(0) = 02 – 2.0 – 8
 = 0 – 0 – 8 = - 8
Thay x = 4 vào biểu thức trên ta được giá trị của biểu thức là:
P( 4) = 42 – 2.4 – 8
 = 16 - 8 – 8 = 0
Hoạt động 3: Củng cố ( 7 phút )
- Yêu cầu HS nhắc lại thế nào là đa thức một biến, bậc của đa thức một biến, cách sắp xếp đa thức một biến, Cộng và trừ hai đa thức một biến bằng cả hai cách.
- Cuối giờ GV tổng kết rút kinh nghiệm về bài làm của HS, GV cần chỉ ra một số sai sót thường mắc để HS khắc phục.
 Hoạt động 4: H­íng dÉn dỈn dß ( 1 phút ) 
- Học thuộc bài và xem lại các bài tập đã chửa.
- Xem trước bài “Nghiệm của đa thức một biến” tiết sau học.
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày / /
Tổ trưởng
Lê Văn Út

Tài liệu đính kèm:

  • docLUYEN TAP - Tiet 61.doc