I.Mục tiêu:
- HS được củng cố các kiến thức đã học trong môn toán lớp 7
- HS được rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đó để làm các bài tập cơ bản.
II.Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, SGK, bảng phụ.
- HS: ôn tập các kiến thức đã học, dụng cụ học tập.
III.Tiến trình dạy học:
TUẦN 34 Ngày soạn: / 4 / 2012 Ngày dạy: / 4 / 2012 Tiết 67 : ÔN TẬP CUỐI NĂM I.Mục tiêu: HS được củng cố các kiến thức đã học trong môn toán lớp 7 HS được rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đó để làm các bài tập cơ bản. II.Phương tiện dạy học: GV: Giáo án, SGK, bảng phụ.. HS: ôn tập các kiến thức đã học, dụng cụ học tập. III.Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Dạng bài tập về số hữu tỉ HĐTP 1.1: Bài tập 1 trang 88 SGK Cho HS đọc đề và làm bt 1 trang 88 SGK Gọi 1 HS lên bảng làm phần a Gọi HS khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn Gọi 1 HS lên bảng làm phần b Gọi HS khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn HĐTP 1.2: Bài tập 2 trang 89 SGK: Cho HS đọc đề và suy nghĩ làm bt 2 tr 89 SGK Yêu cầu HS nhắc lại quy ước về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Gọi 1 HS lên bảng làm phần a, 1 HS làm phần b Gv uốn nắn HS đọc đề và làm bt 1 trang 88 SGK 1 HS lên bảng làm phần a HS khác nhận xét bổ sung HS ghi nhận 1 HS lên bảng làm phần b HS khác nhận xét bổ sung HS đọc đề và suy nghĩ làm bt 2 tr 89 SGK HS nhắc lại quy ước về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 1 HS lên bảng làm phần a, 1 HS làm phần b 1.Dạng bài tập về số hữu tỉ: Bài tập 1 trang 88 SGK: a)9,6.- (2.125 - ): = = 9,6.- (250 - ): = 9,6.- ( - ): =9,6.- : = = 24 - = b) = = = Bài tập 2 trang 89 SGK: a)ïxï+ x = 0 hay ïxï = - x khi x £ 0 b)x + ïxï = 2x hay ïxï= 2x – x hay ïxï = x khi x ³ 0. Hoạt động 2: Dạng bài toán về dãy tỉ số bằng nhau, toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch Cho HS đọc đề và suy nghĩ tìm cách làm bt 4 trang 89 SGK Gọi 1 HS nhắc lại tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Gọi 1 HS lên bảng làm Gọi HS khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn HS đọc đề và suy nghĩ tìm cách làm bt 4 trang 89 SGK HS nhắc lại tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 1 HS lên bảng làm HS khác nhận xét bổ sung 2.Dạng bài toán về dãy tỉ số bằng nhau, toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch: Bài tập 4 trang 89 SGK: Gọi số tiền lãi được chia lần lượt là x,y,z (triệu đồng) Þ x + y + z = 560 Vì số tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đầu tư nên ta có: Þ Þ x = 40.2 = 80 y = 40 . 5 = 200 z = 40 . 7 = 280 Vậy số tiền lãi được chi lần lượt là 80, 200, 280 triệu đồng. Hoạt động 3: Bài tập về hàm số – đồ thị hàm số HĐTP 3.1: Bài tập 5 trang 89 SGK Cho HS đọc đề suy nghĩ và tìm cách làm bt 5 tr 89 SGK Gọi 1 HS lên bảng làm phần a Gọi HS khác nhận xét bổ sung Gọi 1 HS lên bảng làm phần b Gọi HS khác nhận xét bổ sung Gọi 1 HS lên bảng làm phần c Gọi HS khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn. HĐTP 3.2: Bài tập 6 trang 89 SGK Cho HS đọc đề , suy nghĩ làm bt 6 tr 89 SGK Gọi 1 HS lên bảng làm Gọi HS khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn. HS đọc đề suy nghĩ và tìm cách làm bt 5 tr 89 SGK 1 HS lên bảng làm phần a HS khác nhận xét bổ sung 1 HS lên bảng làm phần b HS khác nhận xét bổ sung 1 HS lên bảng làm phần c HS khác nhận xét bổ sung Cho HS đọc đề , suy nghĩ làm bt 6 tr 89 SGK 1 HS lên bảng làm HS khác nhận xét bổ sung 3. Bài tập về hàm số – đồ thị hàm số: Bài tập 5 trang 89 SGK: Thay x = 0 Þ y = -2. 0 + = 0 + = Vậy điểm A(0; ) thuộc đồ thị hàmsố y = - 2x + Thay x = Þ y = -2. + = -1 + = ¹-2 Vậy điểm B(; -2) không thuộc đồ thị hàmsố y = - 2x + Thay x = Þ y = -2. + = - + = 0 Vậy điểm C(;0) thuộc đồ thị hàmsố y = - 2x + Bài tập 6 trang 89 SGK: Vì đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm M(-2; -3) nên ta có: 3 = a(-2) a = - 3: ( - 2) a = 1,5 * Hướng dẫn về nhà: Nắm chắc các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, tính chất tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, hàm số và đồ thị của hàm số Làm các phần còn lại của các bài tập trên. Làm các bài tập 7, 8, 9 trang 90, 91 SGK. IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án Ngµy th¸ng n¨m 2012 ký duyƯt tuÇn 34 ®íi huy tiỊm
Tài liệu đính kèm: