I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hệ thống các kiến đã được học ở học kì II
- Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài kiểm tra học kì II
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, cộng, trừ đơn thức, sắp xếp, tìm bậc đa thức, suy luận, phân tích chọn đáp án đúng, trình bày bài toán chứng minh.
3. Thái độ:
Yêu thích môn học hơn, cẩn thận, chính xác, khoa học, tính độc lập khi làm bài.
II. Chuẩn bị:
1. Gio vin:
- Đề - đáp
2. Học sinh:
- Giấy kiểm tra, đồ dùng học tập
Ngày soạn: 25/04/2011 Tuần: 35 Tiết: 68, 69 KIỂM TRA HỌC KÌ II I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hệ thống các kiến đã được học ở học kì II - Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài kiểm tra học kì II 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, cộng, trừ đơn thức, sắp xếp, tìm bậc đa thức, suy luận, phân tích chọn đáp án đúng, trình bày bài toán chứng minh. 3. Thái độ: Yêu thích môn học hơn, cẩn thận, chính xác, khoa học, tính độc lập khi làm bài. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Đề - đáp 2. Học sinh: - Giấy kiểm tra, đồ dùng học tập III. Phương pháp: - Luyện tập – Thực hành IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, phát bài kiểm tra ĩ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN TỐN 7 Cấp độ Chủ đề NHẬN BIẾT THƠNG HIỂU VẬN DỤNG Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Thớng kê - Lập được bảng tần sớ dạng ngang và dạng dọc - Nhận xét được sớ các giá trị khác nhau của dấu hiệu, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. - Tìm mớt của dấu hiệu Biết trình bày các sớ liệu thớng kê bằng biểu đờ đoạn thẳng Biết tính sớ trung bình cợng của mợt dấu hiệu Số câu Số điểm % 3 0,75 1 0,5 1 0,5 5 1,75 (17,5%) 2.Biểu thức đại sớ - Biết các khái niệm đơn thức, đa thức - Biết xác định bậc của đơn thức. - Biết xác định bậc của đơn thức. - Biết xác định bậc của đa thức - Biết tính giá trị của biểu thức đại sớ dạng đơn giản khi biết giá trị của biến - Biết tìm nghiệm của đa thức mợt biến bậc nhất Biết nhân hai đơn thức Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa tăng dần. Số câu Số điểm % 3 0,75 2 1,0 2 0,5 1 1,0 1 0,5 9 3,75 (37,5%) 3.Tam giác Biết xác định ba cạnh của tam giác thơng qua bất đẳng thức của tam giác. - Biết vẽ tam giác cân, tam giác cân, tam giác vuơng, tam giác đều. - Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuơng để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. Biết chứng minh mợt tam giác là tam giác cân Biết xác định chu vi của tam giác cân thơng qua bất đẳng thức của tam giác. Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. Số câu Số điểm % 1 0,25 3 1,5 2 0,75 1 0,25 1 0,5 8 3,25 (32,5%) 4. Quan hệ giữa các yếu tớ trong tam giác. Các đường đờng quy của tam giác - Biết quan hệ giữa góc và cạnh đới diện, đường xiên và đường vuơng gĩc trong mợt tam giác. - Biết các khái niệm đường trung tuyến, đường phân giác của mợt tam giác Biết vận dụng quan hệ giữa góc và cạnh đới diện trong mợt tam giác để so sánh các cạnh trong tam giác ấy. Số câu Số điểm % 4 1,0 1 0,25 5 1,25 (12,5%) TỔNG 10 3,0 10 4,0 7 3,0 27 10,0 (100%) ĩ Đề bài kiểm tra học kì II: I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Hãy khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1:(0,25 điểm) Gía trị của biểu thức 2x2 + 3x +1 tại x = -1 là: A. 6 B. 0 C. -1 D. 1 Câu 2:(0,25 điểm) Biểu thức nào dưới đây là đơn thức: A. (- ) xy B. 5(x + y) C.x2 + 1 D. . y2 Câu 3 : (0,25 điểm) Đơn thức - 5x2y3z4 cĩ bậc là: A. 7 B.8 C. 9 D. 10 Câu 4:(0,25 điểm) Biểu thức nào dưới đây là đa thức: A. (1- ) xy B. 2x2 + x2y - 3x2z C.- x2yz D. . y2 Câu 5: (0,25 điểm) Nghiệm của đa thức : 6 – 2x là: A. x = 0 B.x = - 3 C.x = 3 D. x = 4 Câu 6: (0,25 điểm) Trong một tam giác, đối diện với cạnh nhỏ nhất là gĩc: A. nhọn B.vuơng C. tù D. bẹt Câu 7: (0,25 điểm) Cho ABC cĩ , . So sánh nào sau đây là đúng: A. AB > BC > AC B. BC > AB > AC C. AB > AC > BC D. BC > AC > AB Câu 8: (0,25 điểm) Trong các đường xiên và đường vuơng góc kẻ từ mợt điểm ở ngoài mợt đường thẳng đến đường thẳng đó, đường vuơng góc là: A. đường ngắn nhất B. đường dài nhất C. đường cao nhất D. đường thấp nhất Câu 9: (0,25 điểm) Trọng tâm của mợt tam giác là giao điểm của ba đường nào sau đây: A. Ba đường cao B. Ba đường trung tuyến C. Ba đường phân giác D. Ba đường trung trực Câu 10: (0,25 điểm) Chu vi của một tam giác cân cĩ hai cạnh bằng 4 cm và 9cm là: A. 21 B. 22 C. 23 D. 24 Câu 11: (0,25 điểm) Trong tam giác ABC, có điểm I cách đều ba cạnh. Vậy điểm I là giao điểm của ba đường nào sau đây: A. Ba đường cao B. Ba đường trung tuyến C. Ba đường phân giác D. Ba đường trung trực Câu 12: (0,25 điểm) Trong các bộ ba số sau, bộ ba nào thảo mãn là độ dài ba cạnh của tam giác : A. 2; 3; 6 B. 1; 2; 4 C. 4; 6; 11 D. 5; 12; 13 II.TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu 1 :(1,75 điểm) Sớ cân nặng của 20 bạn (tính tròn đến kg) trong mợt lớp được ghi lại như sau: 32 36 30 32 32 36 28 30 31 28 32 30 32 31 31 45 28 31 31 32 a) Lập bảng tần sớ và nhận xét. b) Vẽ biểu đờ đoạn thẳng. c) Tính sớ trung bình cợng và tìm mớt của dấu hiệu. Câu 2 :(2,0 điểm) a) Tính tích của đơn thức đơn thức sau, rời tìm bậc của đơn thức thu được: và . b) Sắp xếp các hạng tử của P = - 5x2y2 - 3x6y6 + x8y8 + 4xy + 2x4y4 theo lũy thừa giảm dần, rời tìm bậc của P . Câu 3 :(2,5 điểm) Cho cân tại A. Trên tia đới của tia BC lấy điểm M, trên tia đới của tia CB lấy điểm N sao cho BM = CN. a) Chứng minh rằng tam giác AMN là tam giác cân. b) Kẻ , kẻ . Chứng minh rằng BH = CK. c) Chứng minh rằng AH = AK. d) Gọi O là giao điểm của HB và KC. Tam giác OBC là tam giác gì ? Vì sao ? e) Trong cạnh nào là cạnh lớn nhất ? Vì sao ? ĩ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN TỐN 7 I – Trắc nghiệm : (3,0 điểm) Khoanh trịn vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Mỡi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C B C A D A B B C D II - Tự luận : (7,0 điểm) CÂU ĐIỂM HƯỚNG DẪN GIẢI 1a 1b 1c 2a 2b 3 3a 3b 3c 3d 3e 0,5 0,5 0,5 0,25 1,0 1,0 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 a)* Bảng tần số: Số cân nặng (x) 28 30 31 32 36 45 Tần số (n) 3 3 5 6 2 1 N = 20 * Nhận xét: + Bạn cĩ cân nặng nhẹ nhất là 28kg. + Bạn cĩ cân nặng lớn nhất là 45kg. + Nĩi chung số cân nặng của các bạn chủ yếu thuộc vào khoảng 28 đến 32 kg. b)* Biểu đồ đoạn thẳng: c)* Số trung bình của dấu hiệu: Số cân nặng (x) Tần số (n) Các tích (x.n) 28 3 84 30 3 90 31 5 155 32 6 192 36 2 72 45 1 45 N = 20 Tổng: 635 Vậy số trung bình của dấu hiệu là * Mốt của dấu hiệu là M0 = 32 a) b) Đa thức P cĩ bậc 16 * Vẽ hình: GT Cho cân tại A. CĩAB = AC, BM = CN, , KL a) CMR: là tam giác cân b) CMR: BH = BK c) CMR: AH = AK d) là tam giác gì ? Vì sao ? e) Trong cạnh nào lớn nhất ? Vì sao ? a) Ta có: Þ Xét D ABM và , ta có AB = AC (gt) (cmt) BM = CN (gt) Vậy D ABM=D ACN (c-g-c) Þ (2 gĩc tương ứng) là tam giác cân b) Xét D BHM và D CKN có: BM = CN (gt) (gt) (cạnh huyền – góc nhọn) (đpcm) c) Xét và , ta có: AB = AC (gt) BH = CK (cmt) (cạnh huyền – cạnh góc vuông) AH = AK (đpcm) d) Ta có: (cmt) ( 2 góc tương ứng) là tam giác cân e) Do vuông tại H nên AB là cạnh lớn nhất Vì cạnh AB đối diện với 2. Nhận xét, đánh giá: - Thu bài kiểm tra, nhận xét thái độ làm bài của học sinh. - Đa số học sinh làm nghiêm túc - HS còn yếu trong việc thực hiện các phép tính toán về tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 3. Hướng dẫn về nhà ( 1 phút ) Về nhà xem lại các bài tập đã làm tiết sau sửa bài thi. 4. Rút kinh nghiệm: Ngày: 28/04/2011 Tổ trưởng: Lê Văn Út
Tài liệu đính kèm: