Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 68: Ôn tập cuối năm (tiếp)

Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 68: Ôn tập cuối năm (tiếp)

I MỤC TIÊU

- Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương III

- Rèn luyện kĩ năng Hs thực hiện các phép tính thống kê.

- Thái độ cẩn thận chính xc

II CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

Gv:Bi soạn, bảng phụ, thước thẳng, compa, phấn màu.

Hs: vở sch dụng cụ học tập,bảng nhĩm.

III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC

 1-Ổn định lớp (1)

 2- Kiểm tra bi cũ

 3-Bài mới: ÔN TẬP CUỐI NĂM (TT)

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1151Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 68: Ôn tập cuối năm (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài dạy: ÔN TẬP CUỐI NĂM (TT)
Tuần 34, tiết 68
Ngày soạn: 15/04 /2011
Ngày dạy: 18/04 /2011
I MỤC TIÊU
- Ơn tập và hệ thống hĩa các kiến thức cơ bản của chương III 
- Rèn luyện kĩ năng Hs thực hiện các phép tính thống kê.
- Thái độ cẩn thận chính xác 
II CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
Gv:Bài soạn, bảng phụ, thước thẳng, compa, phấn màu.
Hs: vở sách dụng cụ học tập,bảng nhĩm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
	1-Ổn định lớp (1’)
	2- Kiểm tra bài cũ 
	3-Bài mới: ÔN TẬP CUỐI NĂM (TT)
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Nội dung
Hoạt động 1: 1. Lý thuyết +bài 7, 8 SGK (15’)
Gv: Để tiến hành điều tra về một vấn đề nào đĩ (Vd: đánh giá kết quả học tập của lớp ) em phải làm những việc gì và trình kết quả như thế nào ?
Gv: Trên thực tế người ta thường sử dụng biểu đồ để làm gì ?
Gv: đưa bài tập 7 SGK/89-90 lên bảng phụ 
-Yêu cầu Hs đọc biểu đồ
Gv: đưa bài tập 8 SGK/90 lên bảng phụ 
-Yêu cầu Hs đọc đề bài 
-Sau đĩ chỉ định Hs trả lời từng câu hỏi :
Dấu hiệu ở đây là gì ? 
Hãy lập bảng “tần số”
Tìm mốt của dấu hiệu 
Tính số trg bình cộng
Gv: Số trung bình cộng của dấu hiệu cĩ ý nghĩa gì ?
 – Khi nào khơng nên lấy số trung bình cộng làm đại diện cho dấu hiệu ?
Hs: Để tiến hành điều tra một vấn đề nào đĩ đầu tiên em phải:
-Thu thập các số liệu thống kê
- lập bảng số liệu .
Từ đĩ lập bảng tần số tính số trung bình cộng của dấu hiệu rồi rút ra nhận xét
Hs: Trên thực tế người thường sử dụng loại biểu đồ đoạn thẳng để chỉ giá trị và tần số của dấu hiệu 
Hs: đọc
a) Tỉ lệ trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi vùng Tây Nguyên đi học Tiểu học là 92,29%. Vùng đồng bằng sơng Cửu Long đi học Tiểu học là 87,81%
b) Vùng cĩ tỉ lệ trẻ em đi học Tiểu học cao nhất là đồng bằng sơng Hồng 98,76%
Bài tập: 8 SGK/90
Hs; Thực hiện 
a) Dấu hiệu là sản lượng của từng thửa ruộng (tính theo tạ/ha)
b) Lập bảng “tần số”
 ( Hs làm theo nhĩm)
c) Mốt của dấu hiệu là:M = 35
d) 37 t./ha
Hs: Số trung bình cộng thường dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại.
Khi các giá trị của dấu hiệu cĩ khoảng chênh lệch quá lớn thì khơng nên lấy số trung bình cộng làm “đại diện “ cho dấu hiệu đĩ.
1. Ơn tập về thống kê
Bảng số liệu thống kê ban đầu Dấu hiệu
Bảng “tần số” của dấu hiệu
Biểu đồ đoạn thẳng
Số trung bình cộng của dấu hiệu
Bài tập: 7 SGK/89-90
a)Tỉ lệ trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi 
- Tây Nguyên đi học Tiểu học là 92,29%. 
- Đồng bằng sơng Cửu Long 87,81 %
b) Vùng đồng bằng sơng Hồng đi học cao nhất là 98,76% 
Bài tập: 8 SGK/90
a)Dấu hiệu là sản lượng của từng thửa ruộng (tính theo tạ/ha)
b) Bảng tần số:
S.lương
 x
T.số
 n
C.tích
31tạ/ha
34 t./ha
35 t./ha
36 t./ha
38 t./ha
40 t./ha
42 t./ha
44 t./ha
10
20
30
15
10
10
 5
20
 310
 680
1050
 540
 380
 400
 210
 880
4450
37 t./ha
N=120 
 c) Mốt của dấu hiệu là:M = 35
d) 37 t./ha
Hoạt động 2: Bài tập (28’)
Bài 1 : Thời gian giải 1 bài tốn của 40 học sinh được ghi trong bảng sau : (Tính bằng phút)
HS đọc đề tốn (bảng phụ)
8
10
10
8
8
9
8
9
8
9
9
12
12
10
11
8
8
10
10
11
10
8
8
9
8
10
10
8
11
8
12
8
9
8
9
11
8
12
8
9
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu ? 
b)Lập bảng tần số. 
c) Tính số trung bình cộng , Mốt d)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
GV yêu cầu HS cho biết dấu hiệu là gì?
GV yêu cầu 1 HS lên bảng lập bảng tần số
HS Thời gian giải 1 bài tốn của từng học sinh.
HS số các dấu hiệu là 40
HS lên bảng thực hiện
Bài giải:
a) Thời gian giải 1 bài tốn của từng học sinh.
- Số các dấu hiệu là 40
b)Bảng tần số (bảng phụ)
Giá trị (x)
8
9
10
11
12
Tần số (n)
16
8
8
4
4
N = 40
Các tích
128
72
80
44
48
Tổng: 372
GV dựa vào bảng tần số các em hãy tính số TB cộng và tìm mốt của dấu hiệu đĩ.
GV yêu cầu HS vẽ biểu đồ đoạn thẳng
HSTính 
HS lên bảng vẽ
c) 
Mốt của dấu hiệu: 8
d)Biểu đồ đoạn thẳng (bảng phụ)
Bài 2 : Điểm kiểm tra tốn của 1 lớp 7 được ghi như sau :
6
5
4
7
7
6
8
5
8
3
8
2
4
6
8
2
6
3
8
7
7
7
4
10
8
7
3
a)Lập bảng tần số . Tính số trung bình cộng , tìm Mốt của dấu hiệu 
b)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng, nhận xét 
GV yêu cầu HS đọc đề tốn
GV cho học sinh cả lớp cùng thực hiện câu a
HS đọc đề
HS cả lớp thực hiện
a)Bảng tần số
Giá trị(x)
Tần số (n)
Các tích
TB
2
2
4
3
3
9
4
3
12
5
2
10
6
4
24
7
6
42
8
6
48
9
0
0
10
1
10
N = 27
159
GV yêu cầu HS cho biết mốt của dấu hiệu.
GV yêu cầu HS lên bảng vẽ biểu đồ đoạn thẳng
HS mốt của dấu hiệu là 7 và 8
HS vẽ biểu đồ
b)Biểu đồ
10
8
6
4
2
 O 1 2 3 4 6 
4-Dặn dị (1’)
 - Ơn tập kĩ về lí thuyết đã làm các dạng bài tập trọng tâm. 
 - Các em về nhà học kĩ lí thuyết xem lại các bài tập đã làm và làm thêm các bài tập SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 34, tiet 68.doc