Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 8: Luyện tập

Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 8: Luyện tập

A/ Mục tiêu:

 - Củng cố các qui tắc, công thức đã học trong 2 tiết.

 - Rèn luyện kĩ năng áp dụng các công thức trong tính toán, tính chính xác, nhanh gọn.

B/ Chuẩn bị: - Bảng phụ, ghi các đề bài tập.

C/ Tiến trình dạy - học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi våí

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 561Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 8: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Tiết: 8	
 LUYỆN TẬP 
A/ Mục tiêu:
	- Củng cố các qui tắc, công thức đã học trong 2 tiết.
	- Rèn luyện kĩ năng áp dụng các công thức trong tính toán, tính chính xác, nhanh gọn.
B/ Chuẩn bị:	- Bảng phụ, ghi các đề bài tập.
C/ Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
Ghi våí
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết đã học 
- Cho hoüc sinh lên bảng viết lại các công thức tính nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của một tích, một thương, một luỹ thừa.
Học sinh viết:
- xm . xn = xm + n
- xm : xn = xm - n x ¹ 0)
- (x .y)n = xn . yn
- (x : y)n = (y ¹ 0)
- (xm)n = xm . n
Hoạt động 2: 1. Luyện tập 
- Bài 38/22 SGK:
+ Để làm bài tập này, ta biến đổi cho 2 số có cùng số mũ laì 9
+ Trong 2 số: 227 và 318, số nào lớn hơn.
- Bài 39/23 SGK:
- Bài 40/23 SGK: a va c
(Học sinh thực hiện theo nhóm)
- Bài 41/23 SGK: Tính:
a. 
b. 
- Bài 42/23 SGK. 
Tìm số tự nhiên n biết:
a. 
b. 
- HS thực hiện 
227 = (23)9 = 89
318 = (32)9 = 99
Vì 8 <9 nên 89 < 99 hay 227 < 318
- Học sinh thực hiện 
a. x10 = x3 . x7
b. x10 = (x2)5
c. x10 = x12 : x2
- Đại diện nhóm lên trình bày lời giải: 
- Cho caïc em laìm thu 3 baìi cháúm
a. Kết quả: 
b. Kết quả: - 432.
a. 
Baìi 38 : 
Ta coï : 
 227 = (23)9 = 89
 318 = (32)9 = 99
Vì 8 <9 nên 89 < 99 hay 227 < 318
Baìi 39 : 
a. x10 = x3 . x7
b. x10 = (x2)5
c. x10 = x12 : x2
Baìi 40 :
Tính: 
a. 
c. 
Baìi 41 :
a/ 
= 
Baìi 42 :
a/
b/ 
(-3)n = (-27).81
 = (-3)3.(-3)4
 = (-3)7
=> n = 7
 Kiãøm tra 15' :
1. Tính: 
a. 
b. 
2. Tìm x biết: 
1. Tính: 
a. 
b. 
2. Tìm x biết: 
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà 
- Học thuộc các công thức về luỹ thừa.
- Làm bài tập 47, 48, 52, 57, 59/ 11-12 SBT
- Đọc bài đọc thêm.

Tài liệu đính kèm:

  • docSh8.doc