A/. MỤC TIÊU
· Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
· Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi.
· Phát triển tư duy cho học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất (GTLN), giá trị nhỏ nhất (GTNN) của biểu thức.
B/. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
· GV: Bảng phụ ghi bài tập
· HS: Bảng phụ nhóm. Máy tính bỏ túi.
Ngày soạn: Tuần 3- tiết 5 LUYỆN TẬP A/. MỤC TIÊU Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi. Phát triển tư duy cho học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất (GTLN), giá trị nhỏ nhất (GTNN) của biểu thức. B/. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Bảng phụ ghi bài tập HS: Bảng phụ nhóm. Máy tính bỏ túi. C/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Oån định lớp Kiểm tra bài cũ HS1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x . Chữa bài tập 24 (Tr7 SBT) Tìm x biết: a) b) và x0 HS2: Chữa bài tập 27 (a,b,c) (Tr8 SBT). Tính bằng cách hợp lý. a) (-3,8) ) [(-5,7 ) + (+3,8)] c) [(-9,6) + (+4,5)]+ [(+9,6) + (-1,5)] [(-4,9) + (-37,8)]+[1,9+2,8] Hoạt động của Gv và HS Nội dung Hoạt động 1: LUYỆN TẬP Dạng 1: Tính giá trị biểu thức Bài 28 (Tr8 SBT). Tính giá trị biểu thức sau khi đã bỏ dấu ngoặc: A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1) Phát biểu quy tắc bỏ ngoặc đằng trước có dấu +, có dấu – C = -(251.3 + 281) + 3.251 – (1 – 281) HS làm bài tập vào vở Hai HS lên bảng làm Bài 29 (Tr8 - SBT) Tính giá trị các biểu thức sau với: = 1,5; b = -0,75 hoặc a = -1,5 Hai HS lên bảng tính giá trị M với hai trường hợp. * Thay a = 1,5; b = -0,75 Rồi tính M * Thay a = -1,5; b = -0,75 Rồi tính M Tiến hành tương tự như tính giá trị M GV hướng dẫn việc thế số z vào P đổi số thập phân ra phân số rồi gọi 2HS lên bảng tính. HS cả lớp làm vào vở. Nhận xét hai kết quả ứng với 2 trường hợp của P Bài 24 (Tr16 SGK) HS hoạt động nhóm Áp dụng tính chất các phép tính để tính nhanh a) (-2,5.0,38.0,4) – [0,125.3,15.(-8)] b) [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2]: [2,47.0,5 – (-3,53).0,5] GV mời đại diện nhóm lên trình bày bài giải của nhóm mình. Đại diện một nhóm trính bày cách làm của mình, giải thích tính chất đã áp dụng để tính nhanh Kiểm tra thêm vài nhóm khác. Cho điểm khuyến khích nhóm làm tốt. Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi Bài 26 (Tr16 SGK) GV: Đưa bảng phụ viết bài 26 (SGK) lên bảng. Yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi làm theo hướng dẫn. HS: Sử dụng máy tính bỏ túi tính giá trị các biểu thức (theo hướng dẫn) Sau đó dùng máy tính bỏ túi tính câu a và c Dạng 3: So sánh số hữu tỉ. Bài 22 (Tr16 SGK) Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần: Hãy đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh HS: Bài 23: (Tr16 SGK). Dựa vào tính chất “Nếu x<y và y<z thì x<z”. hãy so sánh: a) và 1,1 b) –500 và 0,001. c) Dạng 4: Tìm x (đẳng thức có chứa dấu tuyệt đối) Bài 25 (Tr16 SGK). Tìm x biết: a) Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3 b) Yêu cầu HS chuyển sang vế phải, rồi xét hai trường hợp tương tự như câu a Dạng 5: Tìm GTLN, GTNN Bài 32 (Tr8 - SBT) Tìm GTLN của: a) A = 0,5 - GV hỏi: có giá trị như thế nào? Vậy - có giá trị như thế nào? A = 0,5 - có giá trị như thế nào: Vậy GTLN của A là bao nhiêu? b) GV yêu cầu HS giải câu b tương tự như câu a Bài 28 (Tr8 SBT). A = 3,1 – 2,5 + 2,5 - 3,1 = 0 C = -251.3 – 281 + 251.3 – 1 + 281 = (-251.3 + 251.3)(–281 + 281) -1 = -1 Bài 29 (Tr8 - SBT) * a = 1,5 b = -0,75 M = 0 * a = -1,5 b = -0,75 M = 1,5 * a = 1,5 = ; b = -0,75 = P = (-2): Kết quả: P = * a = -1,5 = ; b = Kết quả: P = Kết quả của P trong hai trường hợp bằng nhau vì: Bài 24 (Tr16 SGK) a)= [(-2,5.0,4) .0,38] – [(-8.0,125) .3,15] = (-1).0,38 – (-1).3,5 = -0,38 – (-3,15) = -0,38 + 3,15 = 2,77 b) =[(-20,83 – 9,17).0,2] :[(2,47 + 3,53).0,5] = [(-30).0,2]:[6.0,5] =(-6): 3 = (-2) Bài 26 (Tr16 SGK) Áp dụng dùng máy tính bỏ túi để tính: – 5,5479 – 0,42 Bài 22 (Tr16 SGK) Sắp xếp: Bài 23: (Tr16 SGK). a) <1<1,1 b) –500 <0< 0,001. c) Bài 25 (Tr16 SGK). a) HS: Số 2,3 và –2,3 có giá trị tuyệt đối bằng 2,3 b) = * * Bài 32 (Tr8 – SBT 0 với mọi x -0 với mọi x A = 0,5 - 0,5 với mọi x A có GTLN = 0,5 khi x - 3,5 = 0 x = 3,5 b) B = Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Xem lại các bài tập đã làm Bài tập về nhà: Bài 26 (b, d) (Tr7 - SGK) Bài 28 (b, d), 30, 31 (a, c), 33. 34 (Tr8, 9 - SBT) Ôn tập: định nghĩa lũy thừa bậc n của a. nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số (Toán 6) Ngày soạn: Tuần 3 - TIẾT 6 § 5: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ A. MỤC TIÊU HS hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa. Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán. B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: bảng tổng hợp các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa. Máy tính bỏ túi. HS: - Ôn tập lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Máy tính bỏ túi, bảng phụ nhóm. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Oån định lớp: Kiểm tra bài cũ HS1: Tính giá trị biểu thức: Bài 28 (Tr8 SBT) D = D = Bài 30 (Tr.8 SBT). Tính theo hai cách F = -3,1.(3 - 5,7) HS2: Cho a là số tự nhiên. Lũy thừa bậc n của a là gì? Cho ví dụ. Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 2: 1) LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN GV: Tương tự như đối với số tự nhiên, em hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n (với n là số tự nhiên lớn hơn 1) của số hữu tỉ x? Công thức: () x: gọi là cơ số n: gọi là số mũ GV giới thiệu quy ước: x1 = x x0 = 1 () GV: Nếu viết tỉ số hữu tỉ x dưới dạng có thể tính như thế nào? GV ghi lại: = - Cho HS làm ?1 (Tr17 SGK) HS: Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x HS: = GV làm cùng HS: HS làm tiếp, gọi 1 HS lên bảng: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN = = Ví dụ: Hoạt động 2: 2) TÍCH VÀ THƯƠNG HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ GV:Cho Phát biểu quy tắc thành lời GV: Tương tự, với x: Gọi HS đọc lại công thức và cách làm (viết trong ngoặc đơn) Để phép chia thực hiện được cần điều kiện cho x,m và người như thế nào? - Yêu cầu HS làm ?2 GV đưa đề bài 49 (Tr10 SBT) lên màn hình. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D, E. a) 36.32 = A. 34 B. 38 C. 312 D. 98 E. 912 b) 22.24.23 = A. 29 B. 49 C. 89 D. 224 E. 824 c) an.a2 = A. an-2 B. (2a)n+ 2 C. (a.a)2n D. an+2 E. a2n d) 36:32 = A. 38 B. 14 C. 3-4 D. 312 E. 34 HS phát biểu HS: Với x ĐK: HS nêu cách làm viết trong ngoặc đơn ?2 viết dưới dạng một lũy thừa = Kết quả: a) 36.32 =38 B đúng b) 22.24.23 =. 29 A đúng c) an.a2 = an+2 D đúng d) 36:32 =34 E đúng 2) TÍCH VÀ THƯƠNG HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ ĐK: Hoạt động 4:3) LŨY THỪA CỦA LŨY THỪA GV yêu cầu HS làm ?3 Tính và so sánh a) (22)3 và 26 b) Vậy khi tính lũy thừa của một lũy thừa ta làm thế nào? Côngthức: Cho HS làm ?4 Điền số thích hợp vào ô trống. a) b) [(0,1)4] = (0,1)8 GV đưa bài tập “Đúng hay Sai?” a) 23.24 = ((2)3)4 ? b) 52.53 = ((5)2)3 ? GV nhấn mạnh: nói chung GV yêu cầu các em HS giỏi hãy tìm xem khi nào HS làm ?3 a) (22)3 =22. 22 . 22 = 26 b) HS: Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ HS lên bảng điền 6 2 HS trả lời: a) Sai vì 23.24 =27 còn ((2)3)4 = 212 b) Sai vì 52.53 = 55 còn ((5)2)3 = 56 Lời giải: Hoạt động 4: CỦNG CỐ LUYỆN TẬP GV: Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x. Nêu quy tắc nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của một lũy thừa. GV đưa bảng tổng hợp ba công thức trên treo ở góc bảng. Cho HS làm bài tập 27 (Tr 19 SGK) GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 28 và 31 (Tr19 SGK) GV kiểm tra bài làm của vài nhóm Bài 33: Sử dụng máy tính bỏ túi GV yêu cầu HS tự đọc SGK rồi tính: 3,52 , (-0,12)3 HS: trả lời câu hỏi HS làm vào vở, 2HS lên bảng chữa. (-5,3)0 = 1 HS hoạt động nhóm Kết quả bài 28: Lũy thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương. Lũy thừa bậc lẻ của một số âm là một số âm. Bài 31: HS thực hành trên máy tính 3,52 = 12,25 (-0,12)3 = -0,001728 (1,5)4=5,0625 Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x và các quy tắc. Bài tập số 29,30,32 (Tr19 SGK) và số 39,40,42,43 (Tr9 SBT) Đọc mục ”Có thể em chưa biết” (Tr20 SGK)
Tài liệu đính kèm: