I, Mục tiêu:
Sau khi học xong bài này, học sinh cần nắm được:
1. Kiến thức:+ Hiểu được định nghĩa số hữu tỉ , biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ
+ Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q
2. Kĩ năng:
+ Rèn cho HS kĩ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , so sánh hai số hữu tỉ.
II,Phương tiện dạy học :
Gv: Sgk ; bảng phụ
HS: dụng cụ ; sgk ; vở
III, Phương pháp:
Tuần: 1 Chương I Số hữu tỉ . số thực Đ 1.tập hợp q các số hữu tỉ Ngày Soạn: Ngày Giảng: I, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, học sinh cần nắm được: Kiến thức:+ Hiểu được định nghĩa số hữu tỉ , biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ + Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q Kĩ năng: + Rèn cho HS kĩ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , so sánh hai số hữu tỉ. II,Phương tiện dạy học : Gv: Sgk ; bảng phụ HS: dụng cụ ; sgk ; vở III, Phương pháp: Vấn đáp, tìm tòi. IV, Tiến trình bài học: Hoạt động 1: Kiểm tra kiến thức cũ, chuyển tiếp bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng GV treo bảng phụ, yêu cầu học sinh làm bài Yêu cầu HS khác nhận xét... Học sinh lên bảng thực hiện HS nhận xét, thống nhất ý kiến. Điền số thích hợp vào chỗ () Hoạt động 2: Hình thành khái niệm số hữu tỉ Dựa vào phần kiểm tra, GV hình thành khái niệm số hữu tỉ ? Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ. Vậy thế nào là số hữu tỉ ? Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là gì? Lấy ví dụ về số hữu tỉ ? Củng cố: Trả lời ?1 theo nhóm? Nhận xét? Giáo viên chốt lại cách làm... Yêu cầu HS làm ?2 Em có nhận xét gì về mối qua hệ giữa tập hợp số N, Z, Q? Giáo viên treo bảng phụ giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa 3 tập hợp số - Số viết dược ở dạng phân số Q - 5 học sinh lấy ví dụ. HS làm ?1 theo nhóm Đại diện 1 nhóm trình bày kết quả trên bảng Nhận xét HS làm nháp HS đứng tại chỗ trả lời Nhận xét N ⊂ Z Z ⊂ Q 1. Số hữu tỉ :(10') VD: Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ . *Khái niệm:(SGK-4) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q. với , b ?1 ?2 Với a∈ Z thì a=a1 ⇒a∈Q Với n ∈N Thì n=n1⇒n∈Q Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng HĐ2 Trả lời ?3 Biểu diễn số trên trục số ? Nêu cách làm? Nhận xét? Biểu diễn số trên trục số? Nhận xét? *Củng cố: Yêu cầu học sinh làm bài tập 2( SGK-7) ? Biểu diễn số và trên trục số Học sinh làm bài vào vở 1HS trình bày bài trên bảng Nhận xét Hs làm nháp Lên bảng trình bày. 2 HS lên bảng làm, mỗi em một phần Hs làm nháp 1HS trình bày bài trên bảng HS khác nhận xét, bổ sung 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: * VD: Biểu diễn trên trục số VD2: Biểu diễn trên trục số. Ta có: Bài tập 2( SGK-7) -1 -34 0 1 Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Yêu cầu HS làm ?4 Nhận xét ? thì xvà y có thể có quan hệ gì? Nghiên cứu ví dụ 1,2 SGK *Củng cố: - Yêu cầu học sinh làm ?5( SGK-7) 1 HS lên bảng làm. Hs khác nhận xét Gv chốt lại... - Bài tập 3a (SGK-8) HS làm ?4 HS khác nhận xét, bổ sung HS: Làm ?5(SGK-7) Làm tập 3a (SGK-8) 3. So sánh hai số hữu tỉ:(10') a) VD: So sánh : -0,6 và (SGK) b) * thì x = y hoặc x > y hoặc x < y * x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y ?5 Số hữu tỉ dương Số hữu tỉ âm . Bài 3a (SGK- 8) Hoạt động 4: Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biể diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. Làm bài 2,3, 4, ( SGK-7, 8) , bài 1, 3, 4, 8( SBT-3, 4) Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tăc “dấu ngoặc”, quy tắc “chuyển vế”. Tuần: 1 Tiết : 2 Đ 2. cộng ,trừ số hữu tỉ Ngày Soạn: Ngày Giảng: I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:+Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập số hữu tỉ . 2. Kĩ năng:Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng + Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế. II.Phương tiện dạy học : Gv:+ Bảng phụ ghi công thức cộng, trừ số hữu tỉ.+ Một số bài tập III, Phương pháp: Nêu vấn đề, hoạt động nhóm IV, Tiến trình bài học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Giáo viên treo bảng phụ ghi bài tập Gọi 2 HS lên bảng làm Lớp nhận xét Gv chốt lại.... Theo dõi, lên bảng làm HS1 làm bài tập 1 HS 2 làm bài tập 2 1, Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD? Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 2, So sánh các số hữu tỉ x và y, biết: Hoạt động 2: Cộng trừ hai số hữu tỉ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Cho x=- 0,5, y = Tính x + y; x - y Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần GV cho HS nhận xét Giáo viên chốt: . Viết số hữu tỉ về phân số cùng mẫu dương . Vận dụng t/c các phép toán như trong Z Vậy để cộng trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm thế nào? Gv treo bảng phụ ghi công thức... Nhấn mạnh cách tính * Củng cố: Y/c học sinh làm ?1 Bài tập 6(SGK-10) HS: đổi - 0,5 ra PS Học sinh còn lại tự làm vào vở Học sinh bổ sung Học sinh tự làm vào vở, 1hs báo cáo kết quả, các học sinh khác xác nhận kq 2HS nêu quy tắc Cả lớp làm vào vở, 2HS lên bảng làm Cả lớp làm vào vở, 2HS lên bảng làm 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10') x= ( a,b,m Z m0) VD: Tính ?1 Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 lớp 7. Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó. *Củng cố: Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2 Bài 8(SGK - 10) Gv yêu cầu HS làm Gv chốt lại... Gv yêu cầu hoạt động nhóm bài tập 9a, c (SGK-10) 2 học sinh phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q Chuyển ở vế trái sang về phải thành Học sinh làm vào vở rồi đối chiếu. Một hs đọc “Chú ý” SGK-9 2Hs lên bảng Hs1 làm câu a,b Hs2 làm câu c,d Cả lớp làm vào vở Hs khác nhận xét 2. Quy tắc chuyển vế: (8') a) Quy tắc (sgk) x + y =z x = z - y Ví dụ: Tìm x, biết: ?2 Tìm x biết a) = b) c) Chú ý:(SGK-9 ) Bài 8(SGK - 10) Tính: a) = = c ) = = Hoạt động 4: Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà Học quy tắc và công thức tổng quát Làm bài 8bd,10( SGK-10), 12,13 (SBT-5) Ôn tập nhân, chia phân số, các tính chất phép nhân trong Z, phép nhân phân số ______________________________________________ Tuần: 2 Tiờt: 3 Đ3. Nhân, chia số hữu tỉ Ngày soạn : Ngày Giảng: I, Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, học sinh cần nắm được: Kiến thức: Học sinh nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ - Hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ . Kĩ năng:Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. II,Phương tiện dạy học Gv: Bảng phụ Hs: Bảng nhóm III, Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề vấn đề III, Tiến trình bài học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Giáo viên chép bài tập lên bảng. Yêu cầu học sinh làm bài. Hs nhận xét. HS 1: Tính 1, HS2:2, Tìm x: 1, 2, Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Nêu quy tắc nhân hai phân số? Nhắc lại khái niệm số hữu tỉ? Vậy để nhân hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ ? Gv cho Hs phát biểu bằng lời. Gv Mở rộng cho nhiều số hữu tỉ... Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ. Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ . *Củng cố: Bài tập 11a,b(SGK-12) Hs khác nhận xét. Gv chốt lại.... HS ... -Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép toán nhân chia phân số Học sinh đứng tại chỗ ghi 1 học sinh nhắc lại các tính chất . Hs đọc ví dụ:(SGK- 11) Hai Hs lên bảng thực hiện Nhận xét 1. Nhân hai số hữu tỉ Với Ví dụ:(SGK- 11) Bài tập 11(SGK-12) Tính: Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Với (y0) hãy tính x:y Giáo viên y/c học sinh làm ? *Củng cố: Bài tập 11d(SGK-12) Hs khác nhận xét. Học sinh lên bảng ghi công thức. 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài sau đó nhận xét bài làm của bạn. Học sinh làm vào vở Nhận xét Học sinh thảo luận nhóm 3 phút 1 Hs đại diện 1 nhóm trình bày kết quả trên bản 2. Chia hai số hữu tỉ Với (y0) ? Tính a) b) Bài tập 11(SGK-12) Hoạt động 4: Chú ý Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Gv giới thiệu chú ý (SGK- 11) Học sinh đọc chú ý. -Tỉ số 2 số x và y với xQ; yQ (y0) -Phân số (aZ, bZ, b0) * Chú ý: SGK * Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc -5,12:10,25 -Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay Hoạt động 5: Củng cố -Nêu cách nhân, chia hai số hữu tỉ ? -Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ ?-Bài tập 13a,c(SGK-12) Hoạt động 6: Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà nghiên cứu kĩ bài học. Làm các bài tập 12,13, 14,15, 16 (SGK-12, 13) -Lưu ý xét kĩ đặc điểm của đề bài, áp dụng các tính chất của phép toán để làm bài. .Làm bài tập 10,14, 16 (SBT) ___________________________________ Tuần: 2 Tiờt: 4 Đ4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Ngày soạn : Ngày Giảng: I, Mục tiêu: Sau khi họcxong bài này, học sinh cần nắm được: 1:Kiến thức: Hs nắm được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . 2,Kĩ năng: Rèn kĩ năng cộng trừ nhân chiasố hữu tỉ, số thập phân.Vận dụng tính chất của phép toán để tính toán một cách hợp lí. II, PHương tiện dạy học Gv: Bảng phụ Hs: Bảng nhóm III. Phương pháp: Vấn đáp tìm tòi kết hợp với hoạt động nhóm. III, Tiến trình bài học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Gv dưa bài tập trên bảng Yêu cầu Hs khác nhận xét. Hai Hs lên bảng làm Hs nhận xét 1, Tính 2, Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số: Hoạt động2 : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Nhắc lại khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên? Gv khẳng định GTTĐ của số hữu tỉ cũng có khái niệm tương tự Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ? Giáo viên treo bảng phụ nội dung ?1 Giáo viên ghi tổng quát. Lấy ví dụ. *Củng cố:Yêu cầu học sinh làm ?2 Giáo viên uốn nắn sửa chữa sai xót. Tìm x biết Là khoảng cách từ điểm a (số nguyên) đến điểm 0 Cả lớp làm việc theo nhóm Đại diện nhóm báo cáo kq. Các nhóm nhận xét, đánh giá. Học sinh lấy ví dụ. Bốn học sinh lên bảng làm các phần a, b, c, d - Lớp nhận xét. 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ?1 Điền vào ô trống a. nếu x = 3,5 thì nếu x = thì b. Nếu x > 0 thì nếu x = 0 thì = 0 nếu x < 0 thì * Ta có: = x nếu x > 0 -x nếu x < 0 * Nhận xét: "xQ ta có ?2 Tìm biết vì * hoặc Vậy hoặc Hoạt động3 : Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Giáo viên cho một số thập phân. Khi thực hiện phép tính các số hữu tỉ người ta làm như thế nào? Giáo viên: ta có thể làm tương tự số nguyên. Y/c học sinh làm ?3 Giáo viên chốt lại cách làm *Củng cố: Bài tập 17.2 Học sinh quan sát - Cả lớp suy nghĩ trả lời - Học sinh phát biểu : + Ta viết chúng dưới dạng phân số . - Lớp làm nháp - Hai học sin ... xét. Bài 1: Tính giá trị của biểu thức. A= 2x2y – xy tại x = 1, y = -2 Thay x = 1, y = -2 vào biểu thức, ta có: A= 2.12.(-2) – 1.(-2) = -4+ 2 = -2 B =9x2 – 7x|y| (-14) y3 tại x = ; y= -6 Thay x = ; y= -6 vào biểu thức, ta có: B = = 41 Bài 2: Bài 59 (SGK - 49) Bài 3: Thu gọn đơn thức rồi tìm bậc của đơn thức a) ( a là hằng số ) A có bậc 9 b) ( a là hằng số ) B có bậc 27 Bài 63 (SGK - 50) a) M(x) = 5x3 +2x4- x2+ 3x2 – x4 +1 -4x3 = x4 +2x2 +1 b) M(1) = 14 +2.12 +1 = 4 M(-1) = (-1)4 +2.(-1)2 +1 = 4 c) M(x) = x4 +2x2 +1 > 0 do x4 0 ; x2 0 => M(x) không có nghiệm Hoạt động 3: Hướng dẫn học bài ở nhà Ôn lại toàn bộ lí thuyết từ đầu năm học. Làm bài tập 1, 2, 3, 5, 6, 10 SGK trang 89, 90 Tuần:32 Ngày Soạn: 1/4/2010 NgàyGiảng: /4/2010 Tiết: 65 ôn tập chương iv ( với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal ...) I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, học sinh cần nắm được: 1. Kiến thức: - Hệ thống hoá kiến thức chương IV. - Biết vận dụng các kiến thức của chương để giải các bài toán thành thạo trong SGK. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức, tìm tích các đơn thức tính tổng, hiệu các đơn thức đồng dạng, tổng, hiệu của các đa thức, nghiệm của đa thức. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác Phương tiện dạy học: Bảng phụ ghi bài tập 59 (SGK - 49) Phương pháp: Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm IV. Tiến trình dạy học Hoạt độngcủa thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra Gv ra bài tập Hs lên bảng làm Hs1: Bài 61a (SGK- 50) Hs 2:Bài 61b (SGK- 50) Hoạt động 2: Tổ chức ôn tập Yêu cầu hs đọc bài... Hai đa thức được thu gọn chưa? Để sắp xếp các đa thức trước hết ta làm thế nào? Để cộng các đa thức một biến ta có mấy cách? Là những cách nào? Nên thực hiện theo cách nào? Để chứng tỏ một giá trị nào đó là một nghiệm của đa thức em làm thế nào? Nhận xét? Đọc bài? Để kiểm tra một số nào đó có phải là nghiệm của đa thức không ta làm thế nào? Gv hướng đãn học sinh làm theo phương pháp loại trừ những giá trị không phải là nghiệm. Nhận xét? Gv chốt... Cho hs chép bài ... Hướng dẫn hs thu gọn và sắp xếp luôn Nhận xét? Hs đọc bài... Hoạt động theo nhóm... Hai hs lên bảng làm phần a. Hs khác nhận xét Cộng theo cột dọc Hs chuẩn bị tại chỗ ít phút... Hai hs lên bảng làm phần b Hs khác nhận xét Một hs lên bảng làm phần c Nhận xét Đọc bài Trả lời ... Hs làm tị chỗ ít phút... 3 hs lên bảng thực hiên Hs khác nhận xét... Chép bài... Hs làm tại chỗ ít phút 1hs lên bảng làm phần a 1hs lên bảng làm phần a Nhận xét Bài 62: (SGK - 50) a)P(x)= x5 +7x4- 9x3- 2x2- 14x Q(x)= -x5 +5x4- 2x3+ 4x2- 14 b) P(x)= x5 +7x4- 9x3- 2x2- 14x Q(x)= -x5 +5x4- 2x3+ 4x2- 14 P(x)+Q(x)= 12x4- 11x3+2x2- 1 4x- 14 P(x)= x5 +7x4- 9x3- 2x2- 14x Q(x)= -x5 +5x4- 2x3+ 4x2- 14 P(x)-Q(x)= 2x5+2x4- 7x3- 6x2- 1 4x+ 14 c)Với x = 0: P(0) = 05 +7.04- 9.03- 2.02- 14.0 = 0 Q(0)= -05 +5.04- 2.03+ 4.02- 14 =- 14 Vậy x = 0 không là nghiệm của Q(x) Bài 65 (SGK - 51) Trong các số đã cho bên phải đa thức, số nào là nghiệm của đa thức đó: A(x) = 2x - 6 A(3) = 2.3 - 6 = 6 -6 = 0 ị x = 3 là nghiệm Hai số còn lại không thể là nghiệm vì đa thức bậc 1 B(x) = 3x + 12 B(-16) = 3.(- 16) + 12 = 0 Vậy x= -16 là nghiệm. Các số còn lại không phải là nghiệm M(x) = x2 - 3x + 2 M(-2) = (-2)2 - 3(-2) + 2 = 4 + 6 + 2 = 12 ị x = 12 không phải là nghiệm M(1) = 12 - 3.1 + 2 = 1 -3 + 2 = 0 ị x = 1 là nghiệm M(2) = 22 -3.2 + 2 = 4 - 6 + 2 = 0 ị x = 2 là nghiệm Vậy x = 1, x = 2 là nghiệm của đa thức M(x) Bài tập: Cho đa thức P(x) = 3x3 - 5x3 + x + 2x3 - x - 4 + 3x2 + x4 + 7 Thu gọn P(x) Chứng tỏ rằng P(x) không có nghiệm. Giải: P(x) = x4+ (3x3 - 5x3+ 2x3) + 3x2 +(x - x) + (- 4 + 7) = x4 + 3x2 + 3 Ta có x4 ≥ 0 với ∀ x 3x2 ≥ 0 với ∀ x ị x4 + 3x2 + 3 > 0 với ∀ x Vậy đa thức P(x) không có nghiệm Hoạt động 3: Hướng dẫn học bài ở nhà Xem lại các bài tập đã chữa, ôn lại các kiến thức của chương Làm tiếp các phần, bài còn lại trong SGK, bài 55, 56, 57 SBT – 17 Tiết 66: Kiểm tra chương IV Ngày soạn: 1/4/2010 Ngày dạy: /4/2010 I,Mục tiêu - HS nắm được các kiến thức trong chương _ Hs có kĩ năng làm bài tốt II,Phương tiện dạy học Gv chuẩn bị đề kiểm tra Hs: ôn tập III, Đề kiểm tra Bài 1: ( 3 Điểm ) Điền vào chỗ trống a) Nghiệm của đa thức g(x) = 3x2 + x là. b) là đơn thức bậc .............. c) Giá trị của đa thức tại x=1, y=-1, z=2 là.................... d) đa thức x3 + 5x2 có bậc là ....................hệ số tự do là:.; hệ số cao nhất là:............... e) Bậc của đa thức x3 – 3x4 + 5x – 6 + x4 + 21x2 + 2x4 + 4 là ........... f) đa thức là tổng của các Bài 2: ( 2 Điểm ) Cho ( 2x3y + x2y2 – 3xy2 + 5) – M = 2x3y – 5xy2 + 4 a) Tìm đa thức M rồi tìm bậc của đa thức b) Tính giá trị của đa thức M tại Bài 3: ( 3 Điểm ) Cho đa thức P(x) = 2x3 – 3x + x5 – 4x3 + 4x – x5 + x2 -2 a) Thu gọn và viết đa thức theo chiều giảm dần của biến. b) Tính Giá trị của P(x) tại x = - 2; 0; 1; - 1 và chỉ ra giá trị nào là nghiệm của P(x). Bài 4: ( 1 Điểm ) Tìm nghiệm của các đa thức sau a) f(x) = b) g(x) = Bài 5:( 1 Điểm ) Tìm gía trị của x sao cho đa thức có giá trị bằng Tuần:33 Ngày Soạn: Ngày Giảng: Tiết: 67 ôn tập cuối năm môn đại số I. Mục tiêu:Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được: 1. Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức về các phép toán trên tập hợp só hữu tỉ , số thực , tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau . 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải bài tập vận dụng các phép toán về số thực , tỉ lệthức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 3. Thái độ Rèn tính cẩn thận, chính xác II. Phương tiện dạy học: III. Phương pháp:Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm IV. Tiến trình dạy học Hoạt độngcủa thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức phần đại số ?Định nghĩa số hữu tỉ ?Tính chất của các phép toán về số hữu tỉ. ? Định nghĩa số thực? ?Khái niệm căn bậc hai. ? Khái niệm tỉ lệ thức ?Tính chất của tỉ lệ thức. ? Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? Học sinh trả lời miệng. Học sinh trả lời miệng tại chỗ. Học sinh trả lời miệng. Học sinh trả lời miệng. HS trả lời miệng I, Lý thuyết. 1 Số hữu tỉ. 2 Số thực , căn bậc hai. 3 Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Hoạt động 2: Bài tập Yêu cầu hs đọc bài Nêu yêu cầu của bài Nêu thứ tự thực hiện phép toán trong một biểu thức? Nhận xét? Gv chốt lại bài... Yêu cầu hs đọc bài Với điều kiện bài cho ta suy ra điều gì? Nhận xét? Yêu cầu hs đọc bài Bài toán này thuộc loại nào? Nêu phương pháp làm của loại toán này? áp dụng tính chất nào để làm loại toán này? Nhận xét? Bài toán này có thể phát biểu dưới dạng nào? Hs đọc bài Hs hoạt động theo nhóm, tính tại chỗ ít phút Một hs đại diện cho một nhóm lên bảng thực hiện Các nhóm khác nhận xét... Đọc bài... Hs hoạt động theo nhóm, tính tại chỗ ít phút Hai hs đại diện cho hai nhóm lên bảng thực hiện Nhận xét Đọc bài... Bài oán về đại lượng tỉ lệ thuận áp dụng tính chất của dãy ỉ số bằng nhau Nhận xét Chia số 560 thành 3 phần tỉ lệ với 2, 5, 7 Bài 1( SGK - 88) Thực hiện phép tính: Bài 2: (SGK -89) Với giá trị nào của x: Ta có Do ị = 0 Û x≤ 0 Bài 4: (SGK - 89) Gọi số tiền lãi mỗi đơn vị I, II, III được chia là x, y, z (triệu đồng). Vì số tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đầu tư nên ta có: và x + y + z = 5 áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: Vậy đơn vị I được chia 80 triệu đồng Vậy đơn vị II được chia 80 triệu đồng Vậy đơn vị III được chia 80 triệu đồng Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà: Xem lại các bài tập đã chữa Làm tiếp các phần của các bài tập đã chữa Làm tiếp các bài 3, 5, 6, 7, 8 (SGK - 90) Tuần: 34 Ngày Soạn: Ngày Giảng: Tiết: 68: ôn tập cuối năm môn đại số I. Mục tiêu:Sau khi học xong bài này, học sinh cần nắm được: 1. Kiến thức: - Hệ thống lại kiến thức, củng cố lại cho HS giải bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận , đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số và đồ thị hàm số . 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng giải bài tập vận dụng các phép toán về tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận ,tỉ lệ nghịch 3. Thái độ:Rèn tính cẩn thận, chính xác II. Phương tiện dạy học: III. Phương pháp:Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm IV. Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Hoạt động 1: Hệ thống lại kiến thức ? Yêu cầu HS đứng tại chỗ nhắc lại lí thuyết. ? Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuân? Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận? ? Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ nghịch? Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch? Định nghĩa hàm số? Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax? HS nhắc lại lí thuyết Trả lời Trả lời I. Lí thuyết Đại lượng tỉ lệ thuận Đn (SGK): y = kx Tc: Đại lượng tỉ lệ nghịch Đn(SGK): xy = a Tc 3) Hàm số, đồ thị hàm số Hoạt động 2: Bài tập Yêu cầu của bài? Khối lượng không thay đổi thì thể tích và khối lượng riêng có quan hệ gì? Làm bài. Nhận xét? ? Khi giải bài toán tỉ lệ cần lưu ý vận dụng điều gì. Yêu cầu Hs đọc bài Vẽ đồ thị hàm số? Nhận xét? Bài 4: Cho hàm số: y = f(x) = x2 - 3 a, Tính f(1), f(-2) , f(), f(-) b, Tìm hoành độ của điểm nằm trên đồ thị hàm số và có trung độ là 13. Nêu cách làm b? Làm bài ? Nhận xét. Gv chốt lại bài Hs đọc bài.. Hs hoạt động theo nhóm ít phút... 1 HS đại diện cho một nhóm lên trình bày kết quả trên bảng. Nhận xét. Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Hs đọc bài Hs hoạt động theo nhóm ít phút... HS vẽ hình vào vở. 1 HS trình bày kết quả trên bảng. Nhận xét. HS làm phần a vào vở 1 HS trình bày kết quả trên bảng HS thảo luận làm phần b. 1 HS nêu cách làm. 1 HS trình bày kết quả trên bảng. Nhận xét. II Bài tập Bài 1: Gọi thể tích của 3 thanh lần lượt làV1; V2 , V3, khối lượng riêng tương ứng là D1, D2, D3. Ta có: V1D1= V2D2= V3D3 Và D1: D2 : D3 = 2 : 3: 5 V1 + V2 + V3 = 1550 => = ; = => 2V1 = 3V2 = 5V3 => => V1 = 750 V2 = 500 V3= 300 Vậy thể tích của các thanh là 750cm3 ; 500 cm3 và 3200 cm3 Bài 3: Vẽ đồ thị hàm số y =2x;y = -x ; y = 3x trên cùng hệ trục toạ độ. Bài 4: Cho hàm số y= f(x) = x2 - 3. a, f(x) = x2 - 3 f(1) = 12 - 3 = - 2 f(-2) = (-2)2 -3 = 1 f() = ()2 - 3 = 0 f(-) = (-)2 - 3 = 2 b, y = 13 x2 -3 = 13 ú x2 = 16 ú x = 4 hoặc x = - 4 Vậy hoành độ của điểm có trung độ là 13 thuộc đồ thị hàm số là 4 hoặc – 4. Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà - Ôn lại toàn bộ kiến thức chương III, IV. - Làm các bài tập: 1, 2, 3,4, 5, 7, 9 SBT. 10, 11, 12, 13 SGK. HD : 11 SGK: x = a là nghiệm của P(x) ú P(x) = 0 5 SBT: Kiểm tra bằng định lí Pitago đảo.
Tài liệu đính kèm: