Giáo án Đại số Lớp 6 - Chương trình cả năm - Phạm Thị Thúy

Giáo án Đại số Lớp 6 - Chương trình cả năm - Phạm Thị Thúy

TIẾT 4 : SỐ PHẦN TỬ CỦA 1 TẬP HỢP – TẬP HỢP CON

I. MỤC TIÊU

-Hs hiểu được 1 tập hợp có thể có 1 phần tử, có nhiều phần tử, có thể có vô số phần tử, cũng có thể khôngcó phần tử nào, hiểu được kn về tập hợp con, kn về tập hợp = nhau

-Hs biết tìm số phần tử của 1 tập hợp, biết kiểm tra 1 tập hợplà tập hợp con của tập hợp cho trước, biết sử dụng KH:

-Rèn cho Hs tính chính xác khi sử dụng thuộc và không thuộc

II. CHUẨN BỊ

- Gv: bảng phụ, phấn màu

- Hs học bàI đọc trước bài

III. LÊN LỚP

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

 

doc 206 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 695Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Chương trình cả năm - Phạm Thị Thúy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đại số 6
------------------------------------
Tuần 1
Chương I : Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
 Tiết 1: Tập hợp – phần tử của tập hợp
 Ngày soạn:30/8
 Ngày dạy:7/9
I. Mục tiêu
-Hs làm quen với kn tập hợp = cách lấy các vd về tập hợp, nhận biết được 1 đối tượng cụ thể, thuộc hay không thuộc 1 tập hợp cho trước
-Hs biết viết 1 tập hợp theo diễn đạt = lời cảu bài toán, biết sử dụng các kn thuộc và không thuộc ()
-Rèn cho hs tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết 1 tập hợp.
II. Chuẩn bị:
Gv: bảng phụ , phấn màu
 III. Lên lớp
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Gv: cho hs quan sát h1
?Trên bảng có những đồ vật gì?
Gv: gt tập hợp các đồ vật đặt trên bàn
Gv; gt cácví dụ còn lại trong sgk
?Lấy vd về tập hợp các đồ vật trên bàn em
Hđ2: (20´)
Gv: gt các kí hiệu tên của tập hợp 
Gv: viết mẫu tập hợp
A các số N nhỏ hơn 4
A = {0, 1, 2, 3 }
Gv: gthích 
-Viết tên tập hợp = chữ cáI in hoa
-Viêt dấu =
-Viết dấu { }
-Viết các phần tử
gv: gt2 kí hiệu thuộc, không thuộc
-Không thuộc đọc là không thuộc
-Thuộc đọc là thuộc
GV; cho hs tập sử dụng kí hiệu
Qua kí hiệu em co chú ý gì? 
Các phần tử của tập hợp được viết ntn?
BàI ?1, bàI ?2
Gv: gt cách viết đặc trưng
Cho hs viết theo 2 cách
Hđ 4: củng cố
Gv; cho hs làm, kiểm tra , đánh giá
Hđ5; hướng dẫn về nhà
-Tự lấy vd về tập hợp
Làm bàI tập 3,4,5/sgk-6
Làm bàI tập 3,4,5, 7, 9 /sbt-4
Hs quan sát h1 
Hs : sách bút
Hs lấy vd nhận xét
Em đặt tên cho tập hợp ở vd1
Hs viết tập hợp 
Hs nêu lại cách viết, nhận xét đánh giá
Hs làm quen với kí hiệu thuộc không thuộc
Hs tập sử dụng 2 KH thông qua vd
Hs chia cả lớp thành 2 nhóm
Nhóm 1: làm ?1
Nhóm 2: làm ?2
Hs cử đại diện trình bày, tập viết tập hợp theo 2 cách
Hslàm bàI tập viết theo 2 cách, kiểm tra đánh giá
Hs chép bàI về nhà
1)Các vd
Tập hợp các đồ vật (sách bút ) đặt trên bàn
Tập hợp hs lớp 6A
Tập hợp các số tự nhiên < 4
Tập hợp các chữ cái a, b, c
2)Cách viết các kí hiệu
Dùng chữ cái in hoa để đặt tên cho tập hợp
Vd1:
A = {0, 1,2,3}
B ={a,b, c}
C = {sách, bút, vở }
Các số 0,1,2 ,3 là tập hợp của A
Các chữ a, b,c là tập hợp của B
Kí kiệu: thuộc:
Vd1: 1 thuộc A ; b thuộc B
Vd2: 5 không thuộc A; d không thuộc B
Chú ý :sgk-5
*củng cố?1, ?2
?1 B = {1,2,3,4,5,6}
2 thuộc B; 10 không thuộc B
?2 M = {N, H, A,T,R}
-Ta còn viết khác để viết tập hợp D như sau
D = {x thuộcN/ x<4}
Tóm lại
Sgk/5
BàI tập 1
BàI 2 /gk
Tiết 2: Tập hợp các số tự nhiên
I. Mục tiêu
-Hs biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được quy tắc, qui ước về thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên biết biểu diễn số tự nhiên trên tia số, nắm được đIểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên tráI đIểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số 
-Hs phân biệt được các tập hợp N vàN* , biết sử dụng các kí hiệu nhỏ hơn or =, lớn hơn or =
-Biết các số tự nhiên liền sau liền trước của 1 số tự nhiên
-Rèn luyện cho hs tính chính xác khi sử dụng kí hiệu
II. Chuẩn bị
Gv: bảng phụ, phấn màu, thước có chia khoảng
Hs: thước có chia khoảng
III. Lên lớp
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hđ1 : kiểm tra bàI cũ(7´)
Cho vd về tập hợp, chữa bàI 3
Viết tập hợp A các số tự nhiên >3và <10 bằng 2 cách
Chữa bàI 4 
Đọc kq bàI 5:
Hđ2: tập hợp N, N*
10´
Gv: gt tập hợp số N thông qua kiểm tra đãhọc
Sử dụng kiến thức về tập hợp hãy viết tập hợp về số N
Nêu tên phần tử của tập hợp
Gv dùng bảng phụ đưa ra kiến thức: đIền vào chỗ trống
N 
Biểu diễn tập hợp N trên tia số
Gv: gt tập hợp N*
ĐIền vào chỗ trống
N* 5 N
0 N* 0 N
Hđ3: thứ tự trong N
Gv: cho hs đọc phần a-sgk
Gv: dùng tia số gt đưa ra bàI tập
ĐIền kí hiệu ( ;) vào ô trống
3 9 15 7
gv ghi kí hiệu or =
GiảI thích
Gv: cho hs lấy vd, gt số liền trước, liền sau , vd
Gv số 0 là số N ntn? Gv: tập hợp N có bao nhiêu phần tử
Gv; tóm lại
Hđ 4: củng cố
Gv cho hs làm bàI tập, nhận xét đánh giá
Hđ5 :HDVN
Bt 9,10 /sgk
13,14 /sbt-5
Hs lên bảng
Hs1 trả lời câu hỏi 1
Hs2 ..2
Hs dưới theo dõi nhận xét
A = {4,5,6,7,8,9} or A = {x thuộc N/3 < x < 10}
Hs chữa bàI 4/sgk
A= {15; 26}
B = {1,a,b,}
M = {bút}
H = {bút, sách, vở }
Hs1 câu hỏi 1
Hs2 2
Hs dưới lớp theo dõi nhận xét
Hs3 
ôn lại kiến thức cũ
Hs viết tập hợp N
N = {0,1,2,3,4,}
Hs nêu tên các phần tử của tập hợp
Hs lên ảng đIền
Nhận xét, đánh giá
Hs đIền gv cho hs nhận xét
Hs đọc sgk
Quan sát trên tia số
Hs làm nhận xét
Hs làm bàI tập
Hs hiểu
Hs lấy vd minh hoạ
3 3< 5
hs lấy vd
Hs làm củng cố
Nhóm 1 làm bàI ?
Nhóm 2. 6
Hs trả lời hs làm
Hs lên bảng, nhận xét, đánh giá
1)Tập hợp N và tập hợp N*
Tập hợp N các số tự nhiên
N = {0,1,2,3}
*Biểu diễn
chú ý: môĩ 1 số tự nhiên đều biểu diễn 1 đIểm trên tia số
Tập hợp N* các số tự nhiên các số khác 0
N* = {1,2,3}
2)Thứ tự trong tập hợp số N
a)Nếu số a<b thì a<b or b<a
-ĐIểm biểu diễn số nhỏ hơn nằm bên tráI
 KH : a = b; chỉ a< or = b
A<or = b
b) a< b ; b<c thì a<c
c)Mỗi số tự nhiêm thì có 1 số liền sau duy nhất
2 số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị
d) số 0 là số N nhỏ nhất, không có số N max
đ)Tập hợp N có vô số phần tử
3)Củng cố
Bt 8/sgk
Bt7/sgk
Tiết 3 : Ghi số tự nhiên
I. Mục tiêu
-Hs hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị mỗi chữ số thay đổi theo vị trí
-Hs biết đọc và viết các chữ số la mã không quá 30
-Thấy được ưu đIểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán
II. Chuẩn bị
Gv: bảng phụ ghi sẵn các số la mã từ1 đến 30, bảng 1,2/sgk
III. Lên lớp
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hđ1 7´
Kiểm tra bài cũ
Viết tập hợp N và N*
Chữa bàI số 7
Viết tập hợp A các số tự nhiên < or = 6 bằng 2 cách
Em biểu diễn số tự nhiên trên tia số có số max, min, 0 
Làm bàI 10
Hđ2 (10´)
Số và chữ số 
Em đọc tên số 
Gv để ghi và viết số người ta dùng những chữ số nào?
1 số tự nhiên có bao nhiêu chữ số
gv cho hs lấy vd, làm bàI tập 11b/sgk
Hđ3 : hệ thập phân (10´)
Gv: gt hệ thập phân như sgk
Gv gt vị trí P thuộc vào giá trị của số của nó trong số đă cho
Gv cho hs làm bàI tập 1
Số 999, 987 
Gv cho hs đọc số trên mặt đồng hồ
Gv gt đây là chữ số la mã
Gv gt 3 chữ số
I, V, IX , 
Để viết các chữ số <50 bằng cách nhóm các chữ số I, V,IX 
gv cho hs viết 
Gv cho hs tập viết số la mã cho hs nhận xét sửa
Củng cố
Gv cho hs làm 15a,b
BàI tập 12, 13
Hđ5: HDVN
-Hs học sgk + vở ghi, đọc có thể em chưa biết
Làm bàI tập 11a, 15c /sgk-10
bàI 21, 23, 26b, 27, 27/sbt-7
củng cố – luyện tập
Gv: cho ha làm bàI 12, 13
Hs trả lời câu hỏi
Hs1 trả lời ?1
Hs2?2
Hs lớp làm câu ?2
Hs trả lời
Không có số max có số min là số 0 
Hs nhận xét đánh giá
Hs dungf 10 chữ số 0, 1,2, 3..9 để ghép số
(có 1,2,3chữ số)
hs; lấy vd
Hs: n/cứu sgk
-Theo dõi gv trình bày
Hs viết hệ thập phân
Số : 235, ab, abc
Hs làm bàI tập 1
Nhận xét + đanh giá
Hs đọc
Hs hiểu chữ số la mã
Mười hai : XII
27 : XXVII
hs sửa chữa
hs nhóm 1 làm bàI tập 12
Nhóm 2 làm bt 13
Hs cử đại diện trình bày
Nhận xét- đánh giá
1)Số và chữ số
-Dùng 10 chữ số0,1,2,3,9 để ghi mọi số tự nhiên
-Một số tự nhiên co thể có 1, 2, 3, chữ số
vd
số có 1 chữ số 
25 số có 2 chữ số
.
Chú ý : sgk- 9
2)Hệ thập phân
-Cách ghi số trong hệ thập phân
222 = 200 + 20 + 2
ab = a.10 + 1
abc = a.100 + b.10 + c
cứ 10 đơn vị của 1 hàng thành 1đơn vị ơ hàng liền trước nó
-Mỗi chữ số ở 1 số ở những đơn vị khác n có gt khác n 
3)Chú ý
Chữ số
I
V
X
Gt tương ứng trong hệ thập phân
1
5
10
-Dùng cách nhomc chữ I, V, X để ghi các số la mã
vd: XII, XV
củng cố – luyện tập
BàI 15 a,b
BàI tập 12
BàI tập 13
Tuần 2
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 4 : Số phần tử của 1 tập hợp – tập hợp con
I. Mục tiêu
-Hs hiểu được 1 tập hợp có thể có 1 phần tử, có nhiều phần tử, có thể có vô số phần tử, cũng có thể khôngcó phần tử nào, hiểu được kn về tập hợp con, kn về tập hợp = nhau
-Hs biết tìm số phần tử của 1 tập hợp, biết kiểm tra 1 tập hợplà tập hợp con của tập hợp cho trước, biết sử dụng KH:
-Rèn cho Hs tính chính xác khi sử dụng thuộc và không thuộc
II. Chuẩn bị
- Gv: bảng phụ, phấn màu
- Hs học bàI đọc trước bài
III. Lên lớp
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hđ1: ktra bàI cũ (7´)
?viết gtrị của số abcd trong hệ, làm bt 14/sgk
?Đọc cácchữ số la mã sau : XVII, XXIV
Hs chữa bt 15c/sgk
?Viết số TN max có 4 chữ số
khác?
Hđ2 (8´)
--Rút ra nhận xétgì về số phần tử của 1 tập hợp?
Gv: treo bảng phụ ghi sẵn
Củng cố
Làm ?1
Làm ?2
Hđ3(15´)
Tập hợp con
Gv: đưa ra 2 tập hợp E, F ? có nhận xét gì về các phần tử của tập hợp E và t.h F
Gv: dùng bảng phụ gt h11? Tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B khi nào?
Gv: gt KH cách đọc
*Củng cố
Gv đưa ra bàI tập cho t.h M = {a,b,c}
?Viết tập con của M của 1 phần tử
gv: dùng KH thuộc để phân biệt sự khác n
{a} C M
a thuộc M
?Lấy vd để t.h
A C B
*Củng cố : làm bt3
Hđ4 : củng cố (13´)
Hs làm bt 20- sgk
Bt 18- sgk
Hđ5: HDVN
-Hs nắm chắc các phần tử của t.h , t.h con
-làm bt 19,26 /sgk
-Làm bt : 33, 34, 35,36/bt
Hs lên bảng
Hs1: câu hỏi 1
Hs2 ; câu hỏi 2
Hs; làm câu hỏi gv hỏi
Hs: tìm số lượng
Các phần tử rut ra nhận xét
Hs: làm trong ít phút
Hs: trả lời nhận xét + đánh giá
Hs: chia nhóm thảo luận
Cử đại diện trả lời
Hs : đọc chú ý sgk
Hs : kết luận
Hs: đọc phần kl + đánh giá sgk
Hs: làm + trả lời
Hs: rút ra kl các phần tử của tập hợp E đều thuộc tập hợp F
Hs: mọi phần tử của A đều thuộc B
Hs đọc
Hs: làm bàI tập
Hs: t.h con có 1 phần tử
{a}; {b} ; {c}
hs: {a} C M
{b} C M
{c} C M
Hs làm bt3 có thể chia nhóm cho hs làm
Cử đại diện trả lời 
Hs :nhận xét+ đánh giá
1)Số phần tử của 1 tập hợp
A = {5} có 1 phần tử
B = {x,y} có 2 phần tử
C = {1,2,3..100} có 100 phần tử
*Chú ý: sgk-12
Vd: M = {x thuộcN/ x+ 7 = 5} là tập hợp rỗng
Ta viết M = rỗng
Kl sgk- 12
2)Tập hợp con
a)Vd : cho 2 tập hợp
E = {x,y}
F = {x,y,c,d}
Mọi phần tử của tập hợp E đều thuộc tập hợp F ta nói t.h E là t.h con của t.h F
b)Kluận
sgk – 13
Kí hiệu :
A C B
 B con của A
BàI ?3/sgk
Chú ý sgk- 13
Nếu A C B 
 B C A thì A= B
3)Luyện tập
Làm bt 20/sgk
Tiết 5 :Luyện tập
I. Mục tiêu
 - Củng cố lại ly thuyết, giúp hs hiểu sâu hơn nữa và các kháI niệm “tập con”, tập rỗng, số phần tử của tập hợp, 2 tập hợp = nhau
 - Về thực hành hs biết cách viết tập hợp = 2 cách(nếu có cách thứ 2). Chỉ ra được số phần tử của tập hợp, biết cách sử dụng các kí hiệu con
II. Chuẩn bị
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
1)Ktra: gọi hs lên bảng 
1)Viết các tập hợp sau = 2 cách (liệt kê, chỉ ra dấu hiệu đặc trưng)
a)Tập hợp A các số tự nhiên không vượt qua ^ 
b)T.h B các số TN >5 nhưng < 6
2)Cho 3 tập hợp
A1 = {3,5,7}
A ...  cộng , phép trừ, nhân chia phân số
-Có kỹ năng vận dụng linh hoạt kết quả đã có và t/c của phép tính để tìm kq mà không cần tính toán.
-HS biết định hướng và giải đúng các bài tập phối hợp các phép tính về phân số và số thập phân
II)Chuẩn bị:
Gv: máy chiếu, pim, bảng phụ
HS; giấy bút, bảng con
III)Tiến trình dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra 5’
Gv: nêu câu hỏi
?Chữa bài 111/sgk
?khoanh tròn vào kết quảđúng?
Số nghịch đảo của -3 là 3; là 
Gv: cho 2 hs lên bảng
Gv: kl + đánh giá
Hs: đọc
Hs: lên bảng
Hs1: chữa bài 111
Hs2:chữa bt2
Hs: theo dõi
Nhận xét+ đánh giá
I)Chữa bài tập
a,Bài 111/sgk
Số nghịch đảo của là
Số nghịch đảo của 6=là 
Số nghịch đảo của là=-12
Số nghịch đảo của 0,31=là 
2,Số nghịch đảo của -3 là 3 ; là 
 Hoạt động 2: Luyện tập(39’)
Bài 112
Gv: Chiếu đề bài
Gv Hs thảo luận
Gv: thu bài- chiếu gọi Hs nxét
Gv: kluận
Bài 113
Gv: Nêu đề bài
?Em có Nxét gì về bt
Gv: CHs điền nhanh kết quả
Gv:kluận
Bài 114
Gv: Nêu đề bài
?Để th phép tính ta làm tn?
?Em hãy nêu thứ tự các phép tính?
Gv: Cho Hs làm 3	5’
Gọi Hs trình bày
Gv: sửa
Bài 119
Gv: Nêu đè
Đây là dạng Bt nào?
? Nxét các p/số
? Để phân tích thành hiệu và tử=?
Hs: Đọc nêu y/cầu
Hs: Nxét
Ghi kết quả vào ô trống cử đại diện trình bày, ghi kết quả phiếu HT
Hs: Nxét
Hs: T2 bài 112
Hs:Trả lời
Hs: Đọc nêu y/c
Hs: Đổi h/số
tp	psố
Hs: Trong ngoặc
Trước ngài ngoặc sau
Rồi đến * : trước
Rồi đến + -
Hs: Làm
Hs: Lên bảng tbày
HS: Theo dõi Nxét
Hs: Đọc
Hs: Tính tổng dãy
 Số viết theo quy luật
Hs: Tử 3, mẫu tính 2 số lẻ lt
Hs: 2
II) Luyện tập
1) Bài 112/sgk
 a)các phép cộng trênđều đúng
 b)Điền vào ô trống
(36,05 + 2678,2) + 126
= 36,05 + (2678,2 + 126)
= 36,05 + 2804,2(câu a)
= 2800,25(câu c)
(126 + 36,05) + 13,214
= 126 + (36,05 + 13,214)
= 126 + 49,264 (câu b)
= 175,264 (câu d)
(678,27 + 14,02) + 2819,1
= 3497,37 + 14,02 (câu a)
= 3511,39 (câu g)
3497,37 - 678,27
= 2819,1 (câu e)
2) Bài 113/sgk
3)Bài 114/sgk
(-3,2)*+(0,8 -)
=*+(-):
=+(-):
=+:=+
=+=+=
Bài 119/sbt
b) +++
=(++..+)
=(-+-+..)
(-)=*=
 Hoạt động 3: Hdvn(2’)
 - Học vở ghi + sgk
 - Làm bt/sbt
 - Ôn tập – Ktra (CIII)
Tiết 93: KIểM TRA
I) Mục têu
 - Cung cấp thông tin nhằm đánh giá mức độ nắm vững 1 cách hệ thống kt về p/số
 - Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo, kỹ năng tính đúng nhanh, vận dụng linh hoạt các định nghĩa, t/c vào giải toán
 - Rèn luyện tính kiên trì, cẩn thận, chính xác các phán đoán và lựa chọn phương pháp hợp lý
II) Đề bài
 Câu 1: Điền dấu >; < =vào ô trống 
 	 	0 
 Câu 2: Khi đổi ra p/số ta được
 A B C
Lựa chọn kết quả đúng ?
 Câu 3: Tìm x biết
x:=
x-x=
 Câu 4: Tính gtrị biểu thức
 A =+(+2)
 B =(6- )*-:
 Câu 5 : Một đám đất hcn có điện tich là m2 chiều rộng là m. Tính chu vi đám đát hcn?
 Câu: Bạn An thực hiện phép tính sau đúng hay sai? Vì sao?
 A =+*
 = 0 * = 0
III) Biểu điểm
 Câu1: 2đ2 mỗi ý 0,5 đ2
 Câu 2: 1đ2  
 Câu 3: 2đ2  mỗi ý 1đ2 
 Câu 4:2đ2  mỗi ý 1đ2 
 Câu 5: Tìm chu vi 1đ2 
  Tính chu vi 1đ2 
 Câu 6: Trả lời sai 0,5 đ2
 Giải thích 0,5 đ2
TUầN 31
 Tiết 94: Tìm giá trị phân số của một số cho trước
I) Mục tiêu: Hs nhận xét quy tắc tìm gtrị p/số của 1 số cho trước
 - Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm gtrị phân số của 1số cho trước
 - Có ý thức áp dụng quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn
II) Chuẩn bị
 -Thầy: Soạn bài, phim, bảng phụ,phiếu học tập
 - Trò : Học bài, đọc bài trước
III) Lên lớp
ổn định tổ chức
Bài mới
 Hoạt động 1: Ktra bài cũ( 5’)
Em hoàn thành sơ đồ sau để thực hiện phép nhân 20* 
4
5
Từ cách làm trên hãy điền các từ thích hợp vào ô trống khi nhân 1 số tự nhiên với 1 số ta có thể:
 -Nhân số này với .. Rồi lấy kq’
 hoặc
Chia số này cho .. Rồi láy kq’ 
Hoạt động 2: Tìm tòi tìm phát hiện KT mới
Gv: cho hs làm bài?1 sgk
Lớp 6A có 45 hs
só hs đá bóng
Gv: goị hs đọc vd
Hãy cho biết đầu bài cho biết điều gì và y/cầu gì?
Gv dẫn dắt hs:Muốn tìm số hs lớp 6A thích đá bóng ta phải tìm của 45 hs 
Muốn vậy ta phải nhân 45 với ta sử dụng 1 trong 2 cách đã làm ở hđộng 1 ta chia 45 cho 3 rồi x kq’ với 2
Hoặc nhân 45 với 2 rồi chia cho 3
 Gv: cho hs lên bảng làm
 Hs: Nxét sửa sai nếu có
Gv: gọi 2 hs đọc quy tắc trong sgk và giải thích kỹ công thức
và nêu Nxét có tính thực hành; của b chính là *b (m,nẻN; n#0)
Bài? 1sgk
Số hs thích đá bónglà
Hs: Đọc vd
Đề bài cho biết tổng số hs là 45em cho biết số hs thích đá bóng. 60% thích đá cầu thích chơi bóng bàn, thích chơi bóng chuyền. Y/cầu tính số hs thích đá cầu, bóng bàn, bóng chuyền của lớp 6A
 Giải
Số hs thích đá bóng
45*=30(hs)
Số học hs thich đá cầu
45*60%=27( hs)
Số hs thích chơi bóng bàn
45* =10(hs)
Số hs thích chơi bóng chuyền
45*=12(hs)Hs: MUốn tìm p/số của 1 só cho trước x với p/số đó
Hs: Nêu qtắc sgk trang 51 
Quy tắc 
 2hs đọc quy tắc
Hoạt 3 :Luyện tập (16”)
Bài ? 2
Cho hs làm
Gv sủa chữa
Bài 115sgk-51
Tìm a) của 8,7
 b)của
 c)của 5,1
 d)của
Bài 116 sgk-51
Hãy so sánh 16% của 25 và 25% của 16. Dựa vào nxét đó tính nhanh 84%của 25; 48% của 50
Bài ? 2
a) 75*=57(cm)
b) 96*62,5%==60(tấn)
c) 1*0,25= 0,25=(giờ)
Bài 115
8,7*=5,8
*=
*5,1=*5,1=11,5
*=*=
Bài 116
16%*25=25%*16
a)25*84%=25%*84=*84=21
b)50*48%=50%*48=*48=24
Hoạt động 4:Sử dụng máy tính bỏ túi (8’)
Gv:hướng dẫn hs ấn nút máy tính
Hs: làm ktra kết quả
Bài 120
 Tìm 9%của 70
70 của 9%
:
9
%
x
0
Tìm 6% của 87
8
6
%
x
7
Hoạt động 5: HDVN
-Học lý thuyết
-Làm các bt 117, 118, 119, 120, 121
-Nghiên cứu phần luyện tập
 Tiết 95+ 96: Luyện tập
I)Mục tiêu:
-Hs được củng cố và khắc sâu qui tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước
-Có kĩ năng thành thạo tìm giá trị phân số của 1 số cho trước
-vận dụng thành thạo. sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn
II)Chuẩn bị:
-Gv: đèn chiếu(bảng phụ)
Phiếu học tập(MTBT)
-Hs: băng nhóm, bút dạ, MTBT.
III)Tiến trình dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(chữa bài tập)
Gv: Ktra đồng thời 2 em hs
Hs1: Nêu quy tắc tìm gtrị phân số của 1 số cho trước
Hs2: Chữa bt 118(sgk-52)
Tuấn có 21 viên bi. Tuấn cho Dũng số bi của mình hỏi: 
Dũng được Tuấn cho bao nhiêu viên bi?
Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi? Chữa bài 119(sgk)
Đố An nói “ lấy của rồi đem chia cho . Sẽ được kq’ là 1 phần hai ”. Đố em, bạn An nói dúng ko?
Hs1: Trả lời quy tắc(sgk)
Bài 117
13,21*=[(13,21)*3]:5=39,63:5=7,926
7,926*=(7,926*5):3=13,21
Hs2: Chữa bài tập 118(sgk-52)
Số bi của Dũng được Tuấn cho là:
 21*=9(viên)
Số bi của Tuấn còn lại là:
 21-9=12(viên)
Chữa bài 119(sgk-52)
An nói đúng vì:
(*):=(:)*=1*=
Hoạt động 2: Luyện tập(26’)
Gv: Phát phiếu học tập ch Hs
Hãy nối mỗi câu ở cột Avới mỗi câu ở cột B
Để có kết quả đúng
Cột A	Cột B
1, của 40	a, 16
2, 0,5 của 50	b, 
3, của 4800	c, 4000
4, của 	d, 1,8
của 4%	e, 25
Gv:ktra trên giấy trong 1-3 em và chấm. điểm bài 121(sgk-52)
Gv: gọi hs T2 đề bài
Gv: gọi 1 em hs trình bày
Lời giải
Bài 122
Muốn tìm khối lượng hành em làm ntn?
 Thực chất đây là bài toán gì?
XĐ phân số và số cho trước 
Tương tự gọi hs tính klượng dường và muối
Hs: nhận phiếu học tập và suy nghĩ làm bài
Kết quả
1+a
2+e
3+c
4+d
5+b
Bài 121(sgk trang 52)
Tóm tắt
-Quãng đường HN-HP: 102 km
-Xe lửa xuất phát từ HN đi được quãng đường 
Hỏi xe lửa còn cách HP bao nhiêu km?
Lời giải
Xe lửa xuất phát từ HN đã đi được quãng đường là :
 102*=61,2 km
Vậy xe lửa còn cách Hp
102-61,2= 40,8 km
 Đs:40,2 km
Bài 122
Tìm 5% của 2kg
Tìm giá trị phân số của 1 số cho trước
Phân số 5%=
Số cho trước 2
2*5%=2*=0,1 kg(hành)
 Đs: cần :0,002 kg đường 
 0,15 kg muối
Hoạt động 3: sử dụng máy tinh bỏ túi 
x
Vd: Một quyển sách giá 8000đ. Tìm giá mỗi quyển sách đó sau khi gỉam giá 15%
x
x
x
x
x
x
x
x
 Hs làm bài 123 sgk 53
ấn nút
	Kết quả 6800đ
Vậy giá sách mỗi quyền
Hoạt động 4: HDVN
Ôn lại bài 
Làm bài tập125 sgk,126,127 sbt trang 24
Nghiên cứu bái mới
TUầN 32
 Tiết 97: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
I) Mục tiêu
 - Hs nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó 
 - Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết giá trị một phân số của nó 
 - Biết vận dụng quy tắc giải 1 số bài toán thực tiễn
II) Chuẩn bị 
 - Gv: máy chiếu (bảng phụ ) giấy trắng, phiếu học tập
 - Hs: bảng nhóm, bút dạ
III) Tiểntình dạy học
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(5’)
Phát biểu quy tắc tìm gtrị p/số của 1 số cho trước
Chữa bài tập 125(sbt trang 24)
Gv: Nxét cho điểm hs
Hs lên bảng làm bài 
Cả lớp theo dõi và nhận xét
-Trả lời: Muốn tìm gtrị phân số của 1 số cho trước ta lấy số đó nhân với phân số tìm của b cho trước ta tính b*(m, nẻN; n#0)
Bài 125(sbt trang 24)
Hạnh ăn: 6 quả
Hoàng ăn : 8 quả
Trên đĩa còn: 10 quả
Hoạt động 2: Tìm tòi phát hiện kiến thức mới
Ví dụ (sgk-53)
 số hs của lớp 6A là 27 bạn. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu hs 
Gv: hướng dẫn hs giải vd sgk
Gv: Như vậy để tìm một số biếtcủa nó bằng 27. Ta hãy lấy 27 chia cho
Gv: Qua vd trên hãy cho biết của nó =a em làm như thế nào 
Hs đọc
Hs lên bảng
Gv: cho hs nxét
Em đọc đầu bài?
Cho biết đàu bài cho biết điều gì?
Ta phải tính gì?
350l đã biết bao nhiêu phần bể ?
Biết được 350l co số phần bể ta tnhs được dung tíh bể?
Hs: Đọc vd sgk
Nếu gọi hs lớp 6A là x
Theo đề bài ta phải tìm x
Sao chocủa x bằng 27 ta có
x*=27
vậy x= 27:
 x ==45
 x=45
Vậy lớp 6A có 45 hs
Quy tắc 
Muốn tìm 1 số biết của nó bằng a
Ta tính a:(m, nẻN*; n#0)
Củng cố ?1
14:==49
Đổi =
Củng cố?2
Số phần bể chứa 300l nước
1-=(dung tích bế)
Bể chứa được số lít nước là 
350:=1000(lít)
Luyện tập
Gv: Ra đề bài
Hs: lên báng làm
	Hs đọc đàu bài 
Phân tích đàu bài 
Hs làm theo nhóm
Bài126 sgk(54)
Tìm số biết
a) của nó bằng 7,2
 7,2:=10,8
b)của nó bằng -5
 -5:=-3,5
Bài 127sgk(54)
Củng cố dặn dò
Hs học lý thuyết 
So sánh 2 dạng toán Đ14;Đ15 
Làm bt 130; 131 sgk- 35
 128; 131sbt-24
Tuần 32
 Tiết 98+99 : Luyện tập 
Mục tiêu
 -Hs được củng cố và khắc sau kiến thức về 1 số biết giá gtrị 1 p/số của nó 
- Có kỹ năng thành thạo khi tìm 1 số biết gtrị p/số của nó
- Sử dụng máy tính bỏ tính đúng thao tác khi giải bài toán về tìm 1 số biết gtrị p/số của nó
II) Chuẩn bị
ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ 
Hs1: Phát biểu quy tắc tìm 1 số khi biết của nó = a
Chữa bài tập 131 sgk 
Mảnh vải dài 3,75: 75%=5m
Bài mới
Hoạt động 2: Luyện tập 
Gv: Muón tìm x ta phải làm ntn?
Hs: Ta đổi hỗn số na p/số
Muốn tìm số hg ta làm ntn/
Hs: Lấy tổng trừ đi số hạng dã biết
Hs: Lên bảng làm
Gv: Câu b giải tương tự
Hs làm bài tập
2 hs lên bảng làm 
hs nhạn xét
sửa sai nếu có
Bài 132 sgk 55
Tìm x biết
a) *x+=
 x+=
 x=-
 x=
 x=:=2
b)x-=
 x-=
 x=+
 x=
 x=
 x=:
 x=
bài 133 sgk trang 55

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_6_chuong_trinh_ca_nam_pham_thi_thuy.doc