TIẾT 4 : SỐ PHẦN TỬ CỦA 1 TẬP HỢP – TẬP HỢP CON
I. MỤC TIÊU
-Hs hiểu được 1 tập hợp có thể có 1 phần tử, có nhiều phần tử, có thể có vô số phần tử, cũng có thể khôngcó phần tử nào, hiểu được kn về tập hợp con, kn về tập hợp = nhau
-Hs biết tìm số phần tử của 1 tập hợp, biết kiểm tra 1 tập hợplà tập hợp con của tập hợp cho trước, biết sử dụng KH:
-Rèn cho Hs tính chính xác khi sử dụng thuộc và không thuộc
II. CHUẨN BỊ
- Gv: bảng phụ, phấn màu
- Hs học bàI đọc trước bài
III. LÊN LỚP
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Đại số 6 ------------------------------------ Tuần 1 Chương I : Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên Tiết 1: Tập hợp – phần tử của tập hợp Ngày soạn:30/8 Ngày dạy:7/9 I. Mục tiêu -Hs làm quen với kn tập hợp = cách lấy các vd về tập hợp, nhận biết được 1 đối tượng cụ thể, thuộc hay không thuộc 1 tập hợp cho trước -Hs biết viết 1 tập hợp theo diễn đạt = lời cảu bài toán, biết sử dụng các kn thuộc và không thuộc () -Rèn cho hs tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết 1 tập hợp. II. Chuẩn bị: Gv: bảng phụ , phấn màu III. Lên lớp Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Gv: cho hs quan sát h1 ?Trên bảng có những đồ vật gì? Gv: gt tập hợp các đồ vật đặt trên bàn Gv; gt cácví dụ còn lại trong sgk ?Lấy vd về tập hợp các đồ vật trên bàn em Hđ2: (20´) Gv: gt các kí hiệu tên của tập hợp Gv: viết mẫu tập hợp A các số N nhỏ hơn 4 A = {0, 1, 2, 3 } Gv: gthích -Viết tên tập hợp = chữ cáI in hoa -Viêt dấu = -Viết dấu { } -Viết các phần tử gv: gt2 kí hiệu thuộc, không thuộc -Không thuộc đọc là không thuộc -Thuộc đọc là thuộc GV; cho hs tập sử dụng kí hiệu Qua kí hiệu em co chú ý gì? Các phần tử của tập hợp được viết ntn? BàI ?1, bàI ?2 Gv: gt cách viết đặc trưng Cho hs viết theo 2 cách Hđ 4: củng cố Gv; cho hs làm, kiểm tra , đánh giá Hđ5; hướng dẫn về nhà -Tự lấy vd về tập hợp Làm bàI tập 3,4,5/sgk-6 Làm bàI tập 3,4,5, 7, 9 /sbt-4 Hs quan sát h1 Hs : sách bút Hs lấy vd nhận xét Em đặt tên cho tập hợp ở vd1 Hs viết tập hợp Hs nêu lại cách viết, nhận xét đánh giá Hs làm quen với kí hiệu thuộc không thuộc Hs tập sử dụng 2 KH thông qua vd Hs chia cả lớp thành 2 nhóm Nhóm 1: làm ?1 Nhóm 2: làm ?2 Hs cử đại diện trình bày, tập viết tập hợp theo 2 cách Hslàm bàI tập viết theo 2 cách, kiểm tra đánh giá Hs chép bàI về nhà 1)Các vd Tập hợp các đồ vật (sách bút ) đặt trên bàn Tập hợp hs lớp 6A Tập hợp các số tự nhiên < 4 Tập hợp các chữ cái a, b, c 2)Cách viết các kí hiệu Dùng chữ cái in hoa để đặt tên cho tập hợp Vd1: A = {0, 1,2,3} B ={a,b, c} C = {sách, bút, vở } Các số 0,1,2 ,3 là tập hợp của A Các chữ a, b,c là tập hợp của B Kí kiệu: thuộc: Vd1: 1 thuộc A ; b thuộc B Vd2: 5 không thuộc A; d không thuộc B Chú ý :sgk-5 *củng cố?1, ?2 ?1 B = {1,2,3,4,5,6} 2 thuộc B; 10 không thuộc B ?2 M = {N, H, A,T,R} -Ta còn viết khác để viết tập hợp D như sau D = {x thuộcN/ x<4} Tóm lại Sgk/5 BàI tập 1 BàI 2 /gk Tiết 2: Tập hợp các số tự nhiên I. Mục tiêu -Hs biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được quy tắc, qui ước về thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên biết biểu diễn số tự nhiên trên tia số, nắm được đIểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên tráI đIểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số -Hs phân biệt được các tập hợp N vàN* , biết sử dụng các kí hiệu nhỏ hơn or =, lớn hơn or = -Biết các số tự nhiên liền sau liền trước của 1 số tự nhiên -Rèn luyện cho hs tính chính xác khi sử dụng kí hiệu II. Chuẩn bị Gv: bảng phụ, phấn màu, thước có chia khoảng Hs: thước có chia khoảng III. Lên lớp Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hđ1 : kiểm tra bàI cũ(7´) Cho vd về tập hợp, chữa bàI 3 Viết tập hợp A các số tự nhiên >3và <10 bằng 2 cách Chữa bàI 4 Đọc kq bàI 5: Hđ2: tập hợp N, N* 10´ Gv: gt tập hợp số N thông qua kiểm tra đãhọc Sử dụng kiến thức về tập hợp hãy viết tập hợp về số N Nêu tên phần tử của tập hợp Gv dùng bảng phụ đưa ra kiến thức: đIền vào chỗ trống N Biểu diễn tập hợp N trên tia số Gv: gt tập hợp N* ĐIền vào chỗ trống N* 5 N 0 N* 0 N Hđ3: thứ tự trong N Gv: cho hs đọc phần a-sgk Gv: dùng tia số gt đưa ra bàI tập ĐIền kí hiệu ( ;) vào ô trống 3 9 15 7 gv ghi kí hiệu or = GiảI thích Gv: cho hs lấy vd, gt số liền trước, liền sau , vd Gv số 0 là số N ntn? Gv: tập hợp N có bao nhiêu phần tử Gv; tóm lại Hđ 4: củng cố Gv cho hs làm bàI tập, nhận xét đánh giá Hđ5 :HDVN Bt 9,10 /sgk 13,14 /sbt-5 Hs lên bảng Hs1 trả lời câu hỏi 1 Hs2 ..2 Hs dưới theo dõi nhận xét A = {4,5,6,7,8,9} or A = {x thuộc N/3 < x < 10} Hs chữa bàI 4/sgk A= {15; 26} B = {1,a,b,} M = {bút} H = {bút, sách, vở } Hs1 câu hỏi 1 Hs2 2 Hs dưới lớp theo dõi nhận xét Hs3 ôn lại kiến thức cũ Hs viết tập hợp N N = {0,1,2,3,4,} Hs nêu tên các phần tử của tập hợp Hs lên ảng đIền Nhận xét, đánh giá Hs đIền gv cho hs nhận xét Hs đọc sgk Quan sát trên tia số Hs làm nhận xét Hs làm bàI tập Hs hiểu Hs lấy vd minh hoạ 3 3< 5 hs lấy vd Hs làm củng cố Nhóm 1 làm bàI ? Nhóm 2. 6 Hs trả lời hs làm Hs lên bảng, nhận xét, đánh giá 1)Tập hợp N và tập hợp N* Tập hợp N các số tự nhiên N = {0,1,2,3} *Biểu diễn chú ý: môĩ 1 số tự nhiên đều biểu diễn 1 đIểm trên tia số Tập hợp N* các số tự nhiên các số khác 0 N* = {1,2,3} 2)Thứ tự trong tập hợp số N a)Nếu số a<b thì a<b or b<a -ĐIểm biểu diễn số nhỏ hơn nằm bên tráI KH : a = b; chỉ a< or = b A<or = b b) a< b ; b<c thì a<c c)Mỗi số tự nhiêm thì có 1 số liền sau duy nhất 2 số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị d) số 0 là số N nhỏ nhất, không có số N max đ)Tập hợp N có vô số phần tử 3)Củng cố Bt 8/sgk Bt7/sgk Tiết 3 : Ghi số tự nhiên I. Mục tiêu -Hs hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị mỗi chữ số thay đổi theo vị trí -Hs biết đọc và viết các chữ số la mã không quá 30 -Thấy được ưu đIểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán II. Chuẩn bị Gv: bảng phụ ghi sẵn các số la mã từ1 đến 30, bảng 1,2/sgk III. Lên lớp Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hđ1 7´ Kiểm tra bài cũ Viết tập hợp N và N* Chữa bàI số 7 Viết tập hợp A các số tự nhiên < or = 6 bằng 2 cách Em biểu diễn số tự nhiên trên tia số có số max, min, 0 Làm bàI 10 Hđ2 (10´) Số và chữ số Em đọc tên số Gv để ghi và viết số người ta dùng những chữ số nào? 1 số tự nhiên có bao nhiêu chữ số gv cho hs lấy vd, làm bàI tập 11b/sgk Hđ3 : hệ thập phân (10´) Gv: gt hệ thập phân như sgk Gv gt vị trí P thuộc vào giá trị của số của nó trong số đă cho Gv cho hs làm bàI tập 1 Số 999, 987 Gv cho hs đọc số trên mặt đồng hồ Gv gt đây là chữ số la mã Gv gt 3 chữ số I, V, IX , Để viết các chữ số <50 bằng cách nhóm các chữ số I, V,IX gv cho hs viết Gv cho hs tập viết số la mã cho hs nhận xét sửa Củng cố Gv cho hs làm 15a,b BàI tập 12, 13 Hđ5: HDVN -Hs học sgk + vở ghi, đọc có thể em chưa biết Làm bàI tập 11a, 15c /sgk-10 bàI 21, 23, 26b, 27, 27/sbt-7 củng cố – luyện tập Gv: cho ha làm bàI 12, 13 Hs trả lời câu hỏi Hs1 trả lời ?1 Hs2?2 Hs lớp làm câu ?2 Hs trả lời Không có số max có số min là số 0 Hs nhận xét đánh giá Hs dungf 10 chữ số 0, 1,2, 3..9 để ghép số (có 1,2,3chữ số) hs; lấy vd Hs: n/cứu sgk -Theo dõi gv trình bày Hs viết hệ thập phân Số : 235, ab, abc Hs làm bàI tập 1 Nhận xét + đanh giá Hs đọc Hs hiểu chữ số la mã Mười hai : XII 27 : XXVII hs sửa chữa hs nhóm 1 làm bàI tập 12 Nhóm 2 làm bt 13 Hs cử đại diện trình bày Nhận xét- đánh giá 1)Số và chữ số -Dùng 10 chữ số0,1,2,3,9 để ghi mọi số tự nhiên -Một số tự nhiên co thể có 1, 2, 3, chữ số vd số có 1 chữ số 25 số có 2 chữ số . Chú ý : sgk- 9 2)Hệ thập phân -Cách ghi số trong hệ thập phân 222 = 200 + 20 + 2 ab = a.10 + 1 abc = a.100 + b.10 + c cứ 10 đơn vị của 1 hàng thành 1đơn vị ơ hàng liền trước nó -Mỗi chữ số ở 1 số ở những đơn vị khác n có gt khác n 3)Chú ý Chữ số I V X Gt tương ứng trong hệ thập phân 1 5 10 -Dùng cách nhomc chữ I, V, X để ghi các số la mã vd: XII, XV củng cố – luyện tập BàI 15 a,b BàI tập 12 BàI tập 13 Tuần 2 Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 4 : Số phần tử của 1 tập hợp – tập hợp con I. Mục tiêu -Hs hiểu được 1 tập hợp có thể có 1 phần tử, có nhiều phần tử, có thể có vô số phần tử, cũng có thể khôngcó phần tử nào, hiểu được kn về tập hợp con, kn về tập hợp = nhau -Hs biết tìm số phần tử của 1 tập hợp, biết kiểm tra 1 tập hợplà tập hợp con của tập hợp cho trước, biết sử dụng KH: -Rèn cho Hs tính chính xác khi sử dụng thuộc và không thuộc II. Chuẩn bị - Gv: bảng phụ, phấn màu - Hs học bàI đọc trước bài III. Lên lớp Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hđ1: ktra bàI cũ (7´) ?viết gtrị của số abcd trong hệ, làm bt 14/sgk ?Đọc cácchữ số la mã sau : XVII, XXIV Hs chữa bt 15c/sgk ?Viết số TN max có 4 chữ số khác? Hđ2 (8´) --Rút ra nhận xétgì về số phần tử của 1 tập hợp? Gv: treo bảng phụ ghi sẵn Củng cố Làm ?1 Làm ?2 Hđ3(15´) Tập hợp con Gv: đưa ra 2 tập hợp E, F ? có nhận xét gì về các phần tử của tập hợp E và t.h F Gv: dùng bảng phụ gt h11? Tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B khi nào? Gv: gt KH cách đọc *Củng cố Gv đưa ra bàI tập cho t.h M = {a,b,c} ?Viết tập con của M của 1 phần tử gv: dùng KH thuộc để phân biệt sự khác n {a} C M a thuộc M ?Lấy vd để t.h A C B *Củng cố : làm bt3 Hđ4 : củng cố (13´) Hs làm bt 20- sgk Bt 18- sgk Hđ5: HDVN -Hs nắm chắc các phần tử của t.h , t.h con -làm bt 19,26 /sgk -Làm bt : 33, 34, 35,36/bt Hs lên bảng Hs1: câu hỏi 1 Hs2 ; câu hỏi 2 Hs; làm câu hỏi gv hỏi Hs: tìm số lượng Các phần tử rut ra nhận xét Hs: làm trong ít phút Hs: trả lời nhận xét + đánh giá Hs: chia nhóm thảo luận Cử đại diện trả lời Hs : đọc chú ý sgk Hs : kết luận Hs: đọc phần kl + đánh giá sgk Hs: làm + trả lời Hs: rút ra kl các phần tử của tập hợp E đều thuộc tập hợp F Hs: mọi phần tử của A đều thuộc B Hs đọc Hs: làm bàI tập Hs: t.h con có 1 phần tử {a}; {b} ; {c} hs: {a} C M {b} C M {c} C M Hs làm bt3 có thể chia nhóm cho hs làm Cử đại diện trả lời Hs :nhận xét+ đánh giá 1)Số phần tử của 1 tập hợp A = {5} có 1 phần tử B = {x,y} có 2 phần tử C = {1,2,3..100} có 100 phần tử *Chú ý: sgk-12 Vd: M = {x thuộcN/ x+ 7 = 5} là tập hợp rỗng Ta viết M = rỗng Kl sgk- 12 2)Tập hợp con a)Vd : cho 2 tập hợp E = {x,y} F = {x,y,c,d} Mọi phần tử của tập hợp E đều thuộc tập hợp F ta nói t.h E là t.h con của t.h F b)Kluận sgk – 13 Kí hiệu : A C B B con của A BàI ?3/sgk Chú ý sgk- 13 Nếu A C B B C A thì A= B 3)Luyện tập Làm bt 20/sgk Tiết 5 :Luyện tập I. Mục tiêu - Củng cố lại ly thuyết, giúp hs hiểu sâu hơn nữa và các kháI niệm “tập con”, tập rỗng, số phần tử của tập hợp, 2 tập hợp = nhau - Về thực hành hs biết cách viết tập hợp = 2 cách(nếu có cách thứ 2). Chỉ ra được số phần tử của tập hợp, biết cách sử dụng các kí hiệu con II. Chuẩn bị Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 1)Ktra: gọi hs lên bảng 1)Viết các tập hợp sau = 2 cách (liệt kê, chỉ ra dấu hiệu đặc trưng) a)Tập hợp A các số tự nhiên không vượt qua ^ b)T.h B các số TN >5 nhưng < 6 2)Cho 3 tập hợp A1 = {3,5,7} A ... cộng , phép trừ, nhân chia phân số -Có kỹ năng vận dụng linh hoạt kết quả đã có và t/c của phép tính để tìm kq mà không cần tính toán. -HS biết định hướng và giải đúng các bài tập phối hợp các phép tính về phân số và số thập phân II)Chuẩn bị: Gv: máy chiếu, pim, bảng phụ HS; giấy bút, bảng con III)Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra 5’ Gv: nêu câu hỏi ?Chữa bài 111/sgk ?khoanh tròn vào kết quảđúng? Số nghịch đảo của -3 là 3; là Gv: cho 2 hs lên bảng Gv: kl + đánh giá Hs: đọc Hs: lên bảng Hs1: chữa bài 111 Hs2:chữa bt2 Hs: theo dõi Nhận xét+ đánh giá I)Chữa bài tập a,Bài 111/sgk Số nghịch đảo của là Số nghịch đảo của 6=là Số nghịch đảo của là=-12 Số nghịch đảo của 0,31=là 2,Số nghịch đảo của -3 là 3 ; là Hoạt động 2: Luyện tập(39’) Bài 112 Gv: Chiếu đề bài Gv Hs thảo luận Gv: thu bài- chiếu gọi Hs nxét Gv: kluận Bài 113 Gv: Nêu đề bài ?Em có Nxét gì về bt Gv: CHs điền nhanh kết quả Gv:kluận Bài 114 Gv: Nêu đề bài ?Để th phép tính ta làm tn? ?Em hãy nêu thứ tự các phép tính? Gv: Cho Hs làm 3 5’ Gọi Hs trình bày Gv: sửa Bài 119 Gv: Nêu đè Đây là dạng Bt nào? ? Nxét các p/số ? Để phân tích thành hiệu và tử=? Hs: Đọc nêu y/cầu Hs: Nxét Ghi kết quả vào ô trống cử đại diện trình bày, ghi kết quả phiếu HT Hs: Nxét Hs: T2 bài 112 Hs:Trả lời Hs: Đọc nêu y/c Hs: Đổi h/số tp psố Hs: Trong ngoặc Trước ngài ngoặc sau Rồi đến * : trước Rồi đến + - Hs: Làm Hs: Lên bảng tbày HS: Theo dõi Nxét Hs: Đọc Hs: Tính tổng dãy Số viết theo quy luật Hs: Tử 3, mẫu tính 2 số lẻ lt Hs: 2 II) Luyện tập 1) Bài 112/sgk a)các phép cộng trênđều đúng b)Điền vào ô trống (36,05 + 2678,2) + 126 = 36,05 + (2678,2 + 126) = 36,05 + 2804,2(câu a) = 2800,25(câu c) (126 + 36,05) + 13,214 = 126 + (36,05 + 13,214) = 126 + 49,264 (câu b) = 175,264 (câu d) (678,27 + 14,02) + 2819,1 = 3497,37 + 14,02 (câu a) = 3511,39 (câu g) 3497,37 - 678,27 = 2819,1 (câu e) 2) Bài 113/sgk 3)Bài 114/sgk (-3,2)*+(0,8 -) =*+(-): =+(-): =+:=+ =+=+= Bài 119/sbt b) +++ =(++..+) =(-+-+..) (-)=*= Hoạt động 3: Hdvn(2’) - Học vở ghi + sgk - Làm bt/sbt - Ôn tập – Ktra (CIII) Tiết 93: KIểM TRA I) Mục têu - Cung cấp thông tin nhằm đánh giá mức độ nắm vững 1 cách hệ thống kt về p/số - Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo, kỹ năng tính đúng nhanh, vận dụng linh hoạt các định nghĩa, t/c vào giải toán - Rèn luyện tính kiên trì, cẩn thận, chính xác các phán đoán và lựa chọn phương pháp hợp lý II) Đề bài Câu 1: Điền dấu >; < =vào ô trống 0 Câu 2: Khi đổi ra p/số ta được A B C Lựa chọn kết quả đúng ? Câu 3: Tìm x biết x:= x-x= Câu 4: Tính gtrị biểu thức A =+(+2) B =(6- )*-: Câu 5 : Một đám đất hcn có điện tich là m2 chiều rộng là m. Tính chu vi đám đát hcn? Câu: Bạn An thực hiện phép tính sau đúng hay sai? Vì sao? A =+* = 0 * = 0 III) Biểu điểm Câu1: 2đ2 mỗi ý 0,5 đ2 Câu 2: 1đ2 Câu 3: 2đ2 mỗi ý 1đ2 Câu 4:2đ2 mỗi ý 1đ2 Câu 5: Tìm chu vi 1đ2 Tính chu vi 1đ2 Câu 6: Trả lời sai 0,5 đ2 Giải thích 0,5 đ2 TUầN 31 Tiết 94: Tìm giá trị phân số của một số cho trước I) Mục tiêu: Hs nhận xét quy tắc tìm gtrị p/số của 1 số cho trước - Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm gtrị phân số của 1số cho trước - Có ý thức áp dụng quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn II) Chuẩn bị -Thầy: Soạn bài, phim, bảng phụ,phiếu học tập - Trò : Học bài, đọc bài trước III) Lên lớp ổn định tổ chức Bài mới Hoạt động 1: Ktra bài cũ( 5’) Em hoàn thành sơ đồ sau để thực hiện phép nhân 20* 4 5 Từ cách làm trên hãy điền các từ thích hợp vào ô trống khi nhân 1 số tự nhiên với 1 số ta có thể: -Nhân số này với .. Rồi lấy kq’ hoặc Chia số này cho .. Rồi láy kq’ Hoạt động 2: Tìm tòi tìm phát hiện KT mới Gv: cho hs làm bài?1 sgk Lớp 6A có 45 hs só hs đá bóng Gv: goị hs đọc vd Hãy cho biết đầu bài cho biết điều gì và y/cầu gì? Gv dẫn dắt hs:Muốn tìm số hs lớp 6A thích đá bóng ta phải tìm của 45 hs Muốn vậy ta phải nhân 45 với ta sử dụng 1 trong 2 cách đã làm ở hđộng 1 ta chia 45 cho 3 rồi x kq’ với 2 Hoặc nhân 45 với 2 rồi chia cho 3 Gv: cho hs lên bảng làm Hs: Nxét sửa sai nếu có Gv: gọi 2 hs đọc quy tắc trong sgk và giải thích kỹ công thức và nêu Nxét có tính thực hành; của b chính là *b (m,nẻN; n#0) Bài? 1sgk Số hs thích đá bónglà Hs: Đọc vd Đề bài cho biết tổng số hs là 45em cho biết số hs thích đá bóng. 60% thích đá cầu thích chơi bóng bàn, thích chơi bóng chuyền. Y/cầu tính số hs thích đá cầu, bóng bàn, bóng chuyền của lớp 6A Giải Số hs thích đá bóng 45*=30(hs) Số học hs thich đá cầu 45*60%=27( hs) Số hs thích chơi bóng bàn 45* =10(hs) Số hs thích chơi bóng chuyền 45*=12(hs)Hs: MUốn tìm p/số của 1 só cho trước x với p/số đó Hs: Nêu qtắc sgk trang 51 Quy tắc 2hs đọc quy tắc Hoạt 3 :Luyện tập (16”) Bài ? 2 Cho hs làm Gv sủa chữa Bài 115sgk-51 Tìm a) của 8,7 b)của c)của 5,1 d)của Bài 116 sgk-51 Hãy so sánh 16% của 25 và 25% của 16. Dựa vào nxét đó tính nhanh 84%của 25; 48% của 50 Bài ? 2 a) 75*=57(cm) b) 96*62,5%==60(tấn) c) 1*0,25= 0,25=(giờ) Bài 115 8,7*=5,8 *= *5,1=*5,1=11,5 *=*= Bài 116 16%*25=25%*16 a)25*84%=25%*84=*84=21 b)50*48%=50%*48=*48=24 Hoạt động 4:Sử dụng máy tính bỏ túi (8’) Gv:hướng dẫn hs ấn nút máy tính Hs: làm ktra kết quả Bài 120 Tìm 9%của 70 70 của 9% : 9 % x 0 Tìm 6% của 87 8 6 % x 7 Hoạt động 5: HDVN -Học lý thuyết -Làm các bt 117, 118, 119, 120, 121 -Nghiên cứu phần luyện tập Tiết 95+ 96: Luyện tập I)Mục tiêu: -Hs được củng cố và khắc sâu qui tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước -Có kĩ năng thành thạo tìm giá trị phân số của 1 số cho trước -vận dụng thành thạo. sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn II)Chuẩn bị: -Gv: đèn chiếu(bảng phụ) Phiếu học tập(MTBT) -Hs: băng nhóm, bút dạ, MTBT. III)Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(chữa bài tập) Gv: Ktra đồng thời 2 em hs Hs1: Nêu quy tắc tìm gtrị phân số của 1 số cho trước Hs2: Chữa bt 118(sgk-52) Tuấn có 21 viên bi. Tuấn cho Dũng số bi của mình hỏi: Dũng được Tuấn cho bao nhiêu viên bi? Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi? Chữa bài 119(sgk) Đố An nói “ lấy của rồi đem chia cho . Sẽ được kq’ là 1 phần hai ”. Đố em, bạn An nói dúng ko? Hs1: Trả lời quy tắc(sgk) Bài 117 13,21*=[(13,21)*3]:5=39,63:5=7,926 7,926*=(7,926*5):3=13,21 Hs2: Chữa bài tập 118(sgk-52) Số bi của Dũng được Tuấn cho là: 21*=9(viên) Số bi của Tuấn còn lại là: 21-9=12(viên) Chữa bài 119(sgk-52) An nói đúng vì: (*):=(:)*=1*= Hoạt động 2: Luyện tập(26’) Gv: Phát phiếu học tập ch Hs Hãy nối mỗi câu ở cột Avới mỗi câu ở cột B Để có kết quả đúng Cột A Cột B 1, của 40 a, 16 2, 0,5 của 50 b, 3, của 4800 c, 4000 4, của d, 1,8 của 4% e, 25 Gv:ktra trên giấy trong 1-3 em và chấm. điểm bài 121(sgk-52) Gv: gọi hs T2 đề bài Gv: gọi 1 em hs trình bày Lời giải Bài 122 Muốn tìm khối lượng hành em làm ntn? Thực chất đây là bài toán gì? XĐ phân số và số cho trước Tương tự gọi hs tính klượng dường và muối Hs: nhận phiếu học tập và suy nghĩ làm bài Kết quả 1+a 2+e 3+c 4+d 5+b Bài 121(sgk trang 52) Tóm tắt -Quãng đường HN-HP: 102 km -Xe lửa xuất phát từ HN đi được quãng đường Hỏi xe lửa còn cách HP bao nhiêu km? Lời giải Xe lửa xuất phát từ HN đã đi được quãng đường là : 102*=61,2 km Vậy xe lửa còn cách Hp 102-61,2= 40,8 km Đs:40,2 km Bài 122 Tìm 5% của 2kg Tìm giá trị phân số của 1 số cho trước Phân số 5%= Số cho trước 2 2*5%=2*=0,1 kg(hành) Đs: cần :0,002 kg đường 0,15 kg muối Hoạt động 3: sử dụng máy tinh bỏ túi x Vd: Một quyển sách giá 8000đ. Tìm giá mỗi quyển sách đó sau khi gỉam giá 15% x x x x x x x x Hs làm bài 123 sgk 53 ấn nút Kết quả 6800đ Vậy giá sách mỗi quyền Hoạt động 4: HDVN Ôn lại bài Làm bài tập125 sgk,126,127 sbt trang 24 Nghiên cứu bái mới TUầN 32 Tiết 97: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó I) Mục tiêu - Hs nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó - Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết giá trị một phân số của nó - Biết vận dụng quy tắc giải 1 số bài toán thực tiễn II) Chuẩn bị - Gv: máy chiếu (bảng phụ ) giấy trắng, phiếu học tập - Hs: bảng nhóm, bút dạ III) Tiểntình dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(5’) Phát biểu quy tắc tìm gtrị p/số của 1 số cho trước Chữa bài tập 125(sbt trang 24) Gv: Nxét cho điểm hs Hs lên bảng làm bài Cả lớp theo dõi và nhận xét -Trả lời: Muốn tìm gtrị phân số của 1 số cho trước ta lấy số đó nhân với phân số tìm của b cho trước ta tính b*(m, nẻN; n#0) Bài 125(sbt trang 24) Hạnh ăn: 6 quả Hoàng ăn : 8 quả Trên đĩa còn: 10 quả Hoạt động 2: Tìm tòi phát hiện kiến thức mới Ví dụ (sgk-53) số hs của lớp 6A là 27 bạn. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu hs Gv: hướng dẫn hs giải vd sgk Gv: Như vậy để tìm một số biếtcủa nó bằng 27. Ta hãy lấy 27 chia cho Gv: Qua vd trên hãy cho biết của nó =a em làm như thế nào Hs đọc Hs lên bảng Gv: cho hs nxét Em đọc đầu bài? Cho biết đàu bài cho biết điều gì? Ta phải tính gì? 350l đã biết bao nhiêu phần bể ? Biết được 350l co số phần bể ta tnhs được dung tíh bể? Hs: Đọc vd sgk Nếu gọi hs lớp 6A là x Theo đề bài ta phải tìm x Sao chocủa x bằng 27 ta có x*=27 vậy x= 27: x ==45 x=45 Vậy lớp 6A có 45 hs Quy tắc Muốn tìm 1 số biết của nó bằng a Ta tính a:(m, nẻN*; n#0) Củng cố ?1 14:==49 Đổi = Củng cố?2 Số phần bể chứa 300l nước 1-=(dung tích bế) Bể chứa được số lít nước là 350:=1000(lít) Luyện tập Gv: Ra đề bài Hs: lên báng làm Hs đọc đàu bài Phân tích đàu bài Hs làm theo nhóm Bài126 sgk(54) Tìm số biết a) của nó bằng 7,2 7,2:=10,8 b)của nó bằng -5 -5:=-3,5 Bài 127sgk(54) Củng cố dặn dò Hs học lý thuyết So sánh 2 dạng toán Đ14;Đ15 Làm bt 130; 131 sgk- 35 128; 131sbt-24 Tuần 32 Tiết 98+99 : Luyện tập Mục tiêu -Hs được củng cố và khắc sau kiến thức về 1 số biết giá gtrị 1 p/số của nó - Có kỹ năng thành thạo khi tìm 1 số biết gtrị p/số của nó - Sử dụng máy tính bỏ tính đúng thao tác khi giải bài toán về tìm 1 số biết gtrị p/số của nó II) Chuẩn bị ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ Hs1: Phát biểu quy tắc tìm 1 số khi biết của nó = a Chữa bài tập 131 sgk Mảnh vải dài 3,75: 75%=5m Bài mới Hoạt động 2: Luyện tập Gv: Muón tìm x ta phải làm ntn? Hs: Ta đổi hỗn số na p/số Muốn tìm số hg ta làm ntn/ Hs: Lấy tổng trừ đi số hạng dã biết Hs: Lên bảng làm Gv: Câu b giải tương tự Hs làm bài tập 2 hs lên bảng làm hs nhạn xét sửa sai nếu có Bài 132 sgk 55 Tìm x biết a) *x+= x+= x=- x= x=:=2 b)x-= x-= x=+ x= x= x=: x= bài 133 sgk trang 55
Tài liệu đính kèm: