I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm tuyệt đối của một số hữu tỉ và làm tốt các phép tính với các số thập phân
- Kỹ năng: Có kỹ năng xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên:
- Học sinh: Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức: 7A1:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì?
Tìm:
HS2: Tìm x biết:
a) |x| = 4 b) |x| = -4
3. Bài mới:
V. Hướng dẫn về nhà:
1. Học bài cũ
2. Giải các bài tập sau: 17; 18; 21; 22;23; 24 SGK -Tr16
3. Bài 24 31 ( SBT – Tr 7,8)
Ngày giảng: Tiết 1: tập hợp Q các số hữu tỉ I. Mục tiêu: * Kiến thức: + Học sinh nắm được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, qua đó đó biết vận dụng so sánh các số hữu tỉ + Học sinh nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số tự nhiên, số nguyên, và số hữu tỉ * Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ và biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số * Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ vẽ hình 1 SGK - Học sinh: Ôn tập kín thức phần phân số học lớp 6 III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 7A1: 2. Kiểm tra bài cũ: 1. Nêu định nghĩa phân số bằng nhau? cho ví dụ 2. Cho phân số tìm các phân số bằng phân số đã cho 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài ở lớp 6 ta đã học về khái niệm phân số vậy tất cả các số biểu diễn một số gọi lài gì? Để tìm hiểu ta học bài hôm nay Hoạt động 2: 1. Số hữu tỉ GV: Em quan sát cách các số ở ví dụ SGK qua bảng phụ sau Ví dụ: Vậy các số ở trên đều là các số hữu tỉ, em hãy nêu khái niệm số hữu tỉ Khái niệm: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với Em hãy cho ví dụ về số hữu tỉ, làm theo yêu cầu ?1; ?2 SGK ra phiếu học tập theo nhóm Ví dụ: Như HS viết HS: Quan sát bẳng bảng phu và SGK và đưa ra nhận xét mỗi số có vô số cách viết khác nhau nhưng có cùng một giá trị HS: Số hữu tỉ là số có dạng với HS: Cho ví dụ và đưa ra nhận xét qua bài làm của nhóm khác Hoạt động 3:2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số GV: Em nhắc lại cách biểu diễn số nguyên trên trục số Ví dụ 1: Biểu diễn số nguyên trên trục số Ví dụ 2: Biểu diễn số trên trục số Tương tự với một số bất kỳ ta sẽ biểu diễn được trên trục số HS: Nhắc lại cách biểu diễn số nguyên trên trục số HS: Để biểu diễn số trên trục số ta làm như sau Chia đoạn thẳng đơn vị làm 4 phần Lờy 1 đoạn làm đơn vị mới bằng vậy số đẵ được biểu Hoạt động 4:3. So sánh hai số hữu tỉ GV: Cho HS làm ?4 Gọi 1 HS lên bảng làm. GV: Em hãy nhắc lai các phương pháp so sánh hai phân số Vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta có thể đưa về việc so sánh hai phân số Hoặc ta so sánh hai số hữu tỉ qua việc biểu diễn nó trên trục số GV: Cho HS lên bảng so sánh. - Gọi HS nhận xét và sửa chữa GV: Thông báo cho HS về số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương... - Cho HS làm câu ?5 HS : Làm ?4 So sánh hai phân số và Ví dụ 1: So sánh hai số hữu tỉ - 0,6 và Ví dụ 2: So sánh hai số hữu tỉ và 0 HS lên bảng làm HS dưới lớp làm rồi nhận xét HS lên bảng làm ?5: IV. Củng cố GV: Dùng bảng phụ Em điền vào bảng phụ sau BT1( SGK – Tr 7) BT2: ( SGK – Tr 7) HS: làm bài tập 1; 2 và đưa ra nhận xét qua bài làm của bạn V. Hướng dẫn về nhà: - Học bài cũ - Làm các bài tập sau: 3; 4; 5( GSK - Trang 7,8) - Giáo viên hướng dẫn bài 5 ( SGK) - Bài 1 à 9 ( SBT – Tr 3,4) ---------------------------------------------------------------------- Ngày giảng: Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ I. Mục tiêu: * Kiến thức: Học sinh nắm chắc quy tắc cộng trừ hai số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ * Kỹ năng: Rèn kỹ năng cộng trừ hai số hữu tỉ nhanh và đúng vận dụng tốt quy tắc chuyển vế * Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án+ SGK+STK - Học sinh: Xem trước nội dung bài III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 7A1: 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Số hữu tỉ là gì? Cho ví dụ về số hữu tỉ ( dương, âm). Chữa bài 2 ( SGK) HS2: Thực hiện phép tính a. b. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài Ta đã biết làm tính cộng, trừ với các phân số vậy với số hữu tỉ bất kỳ ta làm như thế nào? Hoạt động 2: 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ GV: Em thực hiện phép tính Vậy để làm tính cộng hai số hữu tỉ ta cần làm gì? Ta làm ví dụ sau theo nhóm ra phiếu học tập Ví dụ: Tính Qua ví dụ em có đưa ra kết luận gì? Quy tắc: SGK HS: Thực hiện tính cộng HS: Đưa số hữu tỉ về phân số làm tính với các phân số Ta có HS: Đưa ra nhận xét qua bài làm của nhóm bạn HS: đưa ra kết luận về quy tắc cộng trừ hai số hữu tỉ Hoạt động 3:2. Quy tắc chuyển vế GV: Em nhắc lại quy tắc chuyển vế đã được học ở phần số nguyên Tương tự ta có quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ Em hãy phát biểu quy tắc SGK GV: Nhắc lại Khi chuyển vế một số hạng từ vế này sang vế kia một đẳng thức ta phải đổi dấu cộng thành trừ và trừ thành cộng Em làm ví dụ sau Tìm x biết GV: Cho 1 HS lên bảng làm?2. Tìm x, biết GV: Nêu chú ý HS: Nhắc lại quy tắc chuyển vế đã được học ở phần số nguyên HS: Phát biểu quy tắc SGK HS: làm ví dụ HS làm?2. Chú ý ( SGK –Tr 9): HS đọc SGK IV. Củng cố GV: Chia học sinh trong lớp làm 6 nhóm phát các phiếu học tập và yêu cầu các em làm việc theo nhóm giải bài tập 6 (SGK – Tr 10) GV: Chữa lại như sau b. - GV Cho 2 HS làm bài 9 SGK – Tr10 HS: làm việc theo nhóm giải bài tập 6 SGK HS: Đưa ra nhận xét qua lời giải của nhóm khác HS: Giải bài tập 9 SGK Bài 9: Tìm x biết V. Hướng dẫn về nhà: - Học bài cũ - Giải các bài tập sau: 7;810 (SGK- Tr10) - Bài 10; 12; 13 ; 17;18(SBT –Tr5): --------------------------------------------------------------------------------- Ngày giảng: Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ I. Mục tiêu: * Kiến thức: Học sinh nắm vững quy tắc nhân chia các số hữu tỉ và học sinh hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ * Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng * Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình ở học sinh II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ - Học sinh: Xem trước nội dung bài III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 7A1: 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát. Chữa bài 8 (d) (SGK – Tr 10) HS2: Tính a) b) 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phận số vậy việc nhân chia số hữu tỉ ta đưa về nhân chia các phân số Hoạt động 2: 1. Nhân hai số hữu tỉ GV: Em xét ví dụ sau Tính: Qua ví dụ trên em có nhận xét gì Tức là ta có: Cho Em áp dụng giải BT 11 theo nhóm ra phiếu học tập sau Ví dụ: HS: Làm tính Để thực hiện phép nhân hai số hữu tỉ ta đưa về thực hiện phép nhân hai phân số HS: Làm theo nhóm BT 11 ra phiếu học tập HS: Nhận xét bài làm của các nhóm khác Hoạt động 3:2. Chia hai số hữu tỉ Em thực hiện tinh chia phân số sau: Như vậy để thực hiện phép chia hai số hữu tỉ ta đưa về việc thực hiện phép chia hai phân số Tức là: Cho Em là theo nhóm ?2 SGK Ví dụ: Tính Chú ý: SGK HS: Làm tính chia Có HS: Thảo luận nhóm làm ?2 và đưa ra nhận xét qua bài làm của bạn IV. Củng cố Bài 13 ( SGK –Tr 12) - GV gọi 2 HS lên bảng làm, mỗi HS làm 2 phần - Yêu cầu HS dưới lớp làm cá nhân rồi nhận xét. Em làm bài tập 16 SGK – Tr13) HS: Làm bài 16 theo nhóm a. = V. Hướng dẫn về nhà: 1. Học bài cũ Xem trước nội dung bài Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 2. Giải các bài tập sau: bài 11; 12; 14; 15 (SGK – 12) 3. Bài 11;14;15;16;19;20; 21; 22;23(SBT – Tr 6,7) ------------------------------------------------------------- Ngày giảng: Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. cộng, trừ, nhân, chia số thập phân I. Mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm tuyệt đối của một số hữu tỉ và làm tốt các phép tính với các số thập phân - Kỹ năng: Có kỹ năng xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình II. Chuẩn bị: - Giáo viên: - Học sinh: Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 7A1: 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? Tìm: HS2: Tìm x biết: a) |x| = 4 b) |x| = -4 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài Từ trên ta có |4| = |-4| = 4 vậy mọi thì |x| = ? Hoạt động 2:1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ GV: Ta đã biết tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên một cách tương tự ta có thể tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ vậy em nhắc lại cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên Vậy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là Nếu x Nếu x <0 xxx Có Hay ta có thể hiểu |x| là khoảng cách từ điểm x trên trục số tới điểm 0 trên trục số Ví dụ: Ta có x = 3,5 thì |x| = |3,5| = 3,5 thì |x| = Vậy: Nếu x>0 thì |x| = x Nếu x<0 thì |x| = -x Nếu x= 0 thì |x| = x HS: làm ?1 Nếu x HS: Nhắc lại Nếu x <0 xxx Có HS: Đưa ra nhận xét SGK Hoạt động 3:2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân GV: Giới thiệu các cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Sau đó cho HS làn ví dụ Ví dụ: Tính (1,13) + (-1,41) -5,2. 3,14 0,408: (-0,34) - Yêu cầu HS làm ?3 HS: làm ví dụ HS: làm ?3 IV: Củng cố GV: Chia học sinh làm 6 nhóm và yêu cầu làm bài tập 19, 20 theo nhóm ra phiếu học tập GV: đưa ra nhận xét và chữ lại GV: làm baì 25 Bài 25: Tìm x biết |x-1,7| = 2,3 Ta có x = 4 x = - 0,6 HS: Làm bài tầp 19, 20 theo nhóm ra phiếu học tập Và đưa ra nhận xét của mình qua bài làm của nhóm bạn V. Hướng dẫn về nhà: 1. Học bài cũ 2. Giải các bài tập sau: 17; 18; 21; 22;23; 24 SGK -Tr16 3. Bài 24 à 31 ( SBT – Tr 7,8) -------------------------------------------------------------------- Ngày giảng: Tiết 5: luyện tập I. Mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh củng cố kiến thức về tập hớp số hữu tỉ, các phép tính trên tập hợp số hữu tỉ và giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - Kỹ năng: rèn kỹ năng thực hiện các phép tinh nhanh và đúng - Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận ở học sinh II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Mát tính bỏ túi - Học sinh: Máy tính bỏ túi III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: HS: Viết công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x? a. Cho tìm |x| b. Cho x = 4,5 tìm |x| 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài Để củng cố kiến thức và rèn kỹ năng giải bài tập ta đi luyện tập Hoạt động 2:Chữa bài tập củng cố tập số hữu tỉ Bài 21: SGK GV: Em làm bài 21 theo nhóm và trình bày lên bảng Qua bài làm của nhóm bạn em có nhận xét gì GV: Chữa lại như sau a. ;; ; Vậy các phân số biểu diễn cùng một số hữu tỉ b, Viết 3 ph/s cùng biểu diễn số hữu tỉ ? BT22: GV: Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần 0,3; ; -1; ; 0; -0,875 GV: Gọi các nhóm khác nhận xét. GV: Nhận xét và chữa bài. Bgải BT23: GV: Dựa vào tính chất bắc cầu hãy so sánh các số hữu tỉ trong bài 23? GV: Gọi HS nhận xét, sau đó GV nhận xét và chuẩn hoá. Bài giải a, b, BT24: GV: H ... + : d) D = Bài 3. Tìm x biết : f. g. h. i. - GV hướng dẫn nếu HS gặp khó khăn Bài 4:Thực hiện phộp tớnh: - GV chia mỗi bàn 1 nhóm rồi thực hiện phép tính Bài 5: Thực hiện phộp tớnh. a. b. c. d. 253 : 52 e. 22.43 f. g. h. i. k. m. - HS thực hiện các phép tính rồi đọc kết quả - HS làm theo 4 nhóm + Nhóm 1: Phần a + Nhóm 1: Phần b + Nhóm 1: Phần c + Nhóm 1: Phần d - Các nhóm làm xong đọc kết quả. - Các nhóm kiểm tra chéo. - HS làm cá nhân rồi đọc kết quả - HS tự kiểm tra kết quả - HS làm theo nhóm, sau đó đại diện các nhóm đọc kết quả - Cả lớp đưa ra kết quả đúng - HS làm cá nhân thực hiện phép tính IV: Củng cố GV củng cố lại cho HS kỹ năng dùng máy tính để thực hiện các phép toán V. Hướng dẫn về nhà: - Về nhà ôn tập và làm 10 câu hỏi đề cương ôn tập Bài tập 96à 102 ( SGK – Tr 48;49 ) * Sử dụng máy tính bỏ túi làm các bài tập sau: 1.Thực hiện phép tính a) b) c) d) e) f) g) 2. Tìm x biết : a) b) c) d) e) f) g) Bài 2: Tính: a) (0,25)3.32; b) (-0,125)3.804; c) ; d) . ---------------------------------------------------------------------------- Ngày giảng: Tiết 20: ôn tập chương I I. Mục tiêu: - Kiến thức: Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q. - Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép toán trong Q, tính nhanh, tính hợp lí, tìm x, so sánh hai số hữu tỉ - Thái độ: Tích cực học tập, yêu thích môn học, lễ phép với thầy cô, hoà đồng với bạn bè. II. Chuẩn bị - Giáo viên: Giáo án bảng tổng kết “ Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R ” và bảng “ các phép toán trong Q ” , máy tính bỏ túi ... - Học sinh: Đề cương câu hỏi ôn tập, máy tính bỏ túi, phiếu học tập ... III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 7A1 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ GV: Em hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó ? GV: Vẽ sơ đồ ven mối quan hệ giữa các tập hợp và cho HS lấy ví dụ sau đó treo bảng phụ “ Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R ” HS: Các tập hợp số đã học là Tập N các số tự nhiên Tập Z các số nguyên Tập Q các số hữu tỉ Tập I các số vô tỉ Tập R các số thực Quan hệ giữa chúng N; I R ; QI = Hoạt động 2: Ôn tập số hữu tỉ GV: Em hãy phát biểu định nghĩa số hữu tỉ ? - Thế nào là số hữu tỉ dương ? Số hữu tỉ âm ? Cho ví dụ ? - Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ âm ? Không là số hữu tỉ dương ? - Nêu 3 cách viết số hữu tỉ - và biểu diễn nó trên trục số. GV: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ được xác định như thế nào? GV: Nhận xét và đánh giá. GV: Treo bảng phụ “ Các phép toán trong Q ” - Cho HS trả lời và làm câu hỏi 4; 5; 6 ( SGK –Tr 46) HS: Trả lời “ Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số trong đó a, bZ, b0 ” - Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0. VD: 4; 2,5; - Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0. VD: -4,5; -1; - - Số 0 không là số hữu tỉ âm,không là số hữu tỉ dương là số 0. HS: Trả lời - HS trả lời câu hỏi Hoạt động 3: Luyện tập Bài 96 ( SGK - Tr 48) GV: Thực hiện các phép tính bằng cách hợp lí nhất ? a. b. c. d. GV: Gọi 4 HS lên bảng, HS dưới lớp làm theo nhóm sau đó nhận xét bài làm của bạn. GV: Chuẩn hoá, chữa bài và đánh giá cho điểm. Bài 97( SGK - Tr 49): Tính nhanh GV: Cho HS hoạt động nhóm, làm bài vào phiếu học tập sau đó GV thu, treo lên bảng gọi các nhóm nhận xét chéo. GV: Gọi HS nhận xét sau đó chữa bài và treo bài giải mẫu. Bài giải: a. b. c. Bài 98( SGK - Tr 49): : Tìm y, biết: a. b. c. d. Bài 99( SGK - Tr 49): Tính giá trị của các biểu thức sau: - GV gọi 2 HS lê bảng làm - Yêu cầu HS dưới lớp làm rồi nhận xét HS: Hoạt động theo nhóm HS1: a. HS2: b. HS3: c. HS4: d. HS: Làm bài theo nhóm vào phiếu học tập HS: Nhận xét chéo Nhóm 1 nhận xét nhóm 3 Nhóm 3 nhận xét nhóm 5 – Nhóm 4 nhận xét nhóm 6 – Nhóm 5 nhận xét nhóm 2 HS: Quan sát và chữa bài vào vở. HS1: a. b. HS2: c,d - 2 HS lên bảng làm IV: Củng cố GV: Củng cố lại kiến thức lý thuyết Lưu ý HS khi thực hiện các phép tính phải vận dụng thành thạo các tính chất của phép toán. - HS chú ý nghe V. Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại lí thuyết và các dạng bài tập đã chữa. - Làm các bài tập 100 à 105 ( SGK – Tr 49;50) - BT 130 à 135 ( SBT – Tr 21;22) ----------------------------------------------------------------------- Ngày giảng: Tiết 21: ôn tập chương I I. Mục tiêu: - Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niện số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. - Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ thức, thực hiện phép tính trong R. - Thái độ: Học sinh tích cực, tự giác học tập II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án, tính chất cơ bản của dãy tỉ lệ thức, tính chất cơ bản của dãy tỉ số. - Học sinh: Đề cương ôn tập, bài tập, máy tính bỏ túi. III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 7A1 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ GV: Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số ? Công thức tính luỹ thừa của một tích, một thương một luỹ thừa ? GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập 99 SGK GV: Gọi HS nhận xét sau đó chốt lại Với: * * * * * * * 3. Bài mới: HS: lên bảng viết các công thức xn . xm = xn+m xn : xm = xn-m (x 0, n m) Hoạt động 2: Ôn tập - GV cho HS hoạt động cá nhân làm các câu hỏi 7: 8; 9; 10 7. Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức? Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 8. Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ. 9. Thế nào là số thực? Trục số thực? 10. Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm. - Gọi HS trả lời vàc lên bảng viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. GV: Gọi HS đọc đề bài bài 100 SGK sau đó gọi HS lên bảng làm bài. GV: Gọi HS nhận xét sau đó GV nhận xét, đánh giá. - GV: Cho HS làm theo nhóm ( 6 nhóm) - Gọi các nhóm nhận xét - GV nhận xét đánh giá GV: Hướng dẫn chứng minh phần a sau đó gọi 2 HS lên bảng làm các phần còn lại Ta có: C1: Từ C2: Đặt Rồi ta chứng minh GV: Gọi HS nhận xét sau đó GV nhận xét, đánh giá. GV gọi 1-2 HS đọc đề bài Cho HS lên bảng làm Yêu cầu HS dưới lớp làm cá nhân rồi nhận xét. Bài 105 ( SGK - Tr 50). Tính giá trị của các biểu thức - GV: Gọi 1 HS lên bảng làm. Yêu cầu HS dưới lớp làm rồi nhận xét. - GV nhận xét dánh giá. 1. Câu hỏi ôn tạp - HS trả lời các câu hỏi 2. Bài tập Bài 100 ( SGK - Tr49) HS: Lên bảng trình bày bài tập Tiền lãi 1tháng là đồng Lãi suất hàng tháng là Bài 101(SGK - Tr49): HS: Hoạt động theo nhóm - Các nhóm đưa ra kết quả và nhận xét Bài 102 ( SGK - Tr 50) HS: Lên bảng làm bài tập. HS: Nhận xét bài làm của bạn Bài 103 ( SGK - Tr 50) HS lên bảng làm Bài 105 ( SGK - Tr 50). Tính giá trị của các biểu thức IV. Củng cố - GV củng cố lại kiến thức cơ bản của chương I - Hệ thống lại các dạng bài tập cơ bản của chương I V. Hướng dẫn về nhà: -. Ôn tập kiến thức chương I - Xem các dạng bài tập đã làm - Chuẩn bị giờ sau kiểm tra một tiết - Làm các bài tập sau Bài 1 *. Thực hiện phép tính: Bài 2.tìm x biết : e. g. Baứi 3 : Tỡm x, y bieỏt : a) vaứ x+y = -60 ; b) vaứ 2x-y = 34 ; c) vaứ x2+ y2 =100 ------------------------------------------------------------------ Ngày giảng: Tiết 22 : KIểM TRA 45 phút (chương I) I. Mục tiêu: * Kiến thức: Nắm được khái niệm số hữu tỉ, số thực, khái niệm căn bậc hai... * Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép toán trong Q. Giải được các bài tập vận dụng các quy tắc các phép tính trong Q. Vận dụng được tính chất tỉ lệ thức dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập. Tính được căn bậc hai của một số đơn giản * Thái độ: Giáo dục tính nghiêm túc, tự giác làm bài. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Đề bài + Đáp án. - Học sinh: Bút, nháp, máy tính bỏ túi. III. Các hoạt động dạy và học: A. ma trận đề kiểm tra Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL 1) Các phép toán trong Q Nhận biết nhanh kết quả các bài toán dạng đơn giản trong Q Hiểu và rút gọn được các phép tính trong Q Vận dụng được các phép toán trong Q vào việc giải các bài toán Xác định được giá trị tuyệt đối của một số, vận dung kiến thức về luỹ thừa để tìm x Số câu 3 2 4 2 10 Số điểm 1,5 1 3,0 2 7,5 điểm = 75 % 2) Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 điểm = 20 % 3) Số thực - căn bậc hai Hiều được định nghĩa căn bậc hai Số câu 1 1 Số điểm 0.5 0,5 điểm = 5 % Tổng số câu 3 3 5 2 13 Tổng số điểm 1,5 1,5 6,0 1.0 10.0 B. Đề bài I.TRắC NGHIệM: (3 điểm). Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Cõu 1: Kết quả của phộp tớnh 76 : 73 là: A. 73 ; B. 13 ; C. 72 ; D. 12 Cõu 2: Kết quả của phộp tớnh 43 . 42 là: A. 46 ; B. 41 ; C. 45 ; D. 166 Cõu 3: Kết quả của phộp tớnh là : Cõu 4: = 2 thỡ x bằng: A. 1 ; B. 2 ; C. - 4 ; D. 4 Cõu 5: 3n = 9 thỡ giỏ trị của n là: : A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Cõu 6: Giỏ trị của x trong phộp tớnh x : là: A. B. C. 1 D. ii. tự luận Cõu 7: Thực hiện phộp tớnh bằng cỏch hợp lớ ( nếu cú thể): a. : - : b. c. . - . + |-19| d. Cõu 8: Hưởng ứng phũng trào kế hoạch nhỏ của Đội, 3 chi đội 7A, 7B, 7C đó thu được tổng cộng 120kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được 3 chi đội lần lượt tỷ lệ với 9; 7; 8. Hóy tớnh số giấy vụn mỗi chi đội thu được. Cõu 9: Tỡm x biết : a. | x | + b. IV. Nhận xét - GV thu bài sau đó nhận xét ý thức làm bài của HS V. Hướng dẫn học ở nhà - Ôn tập các dạng bài tập chương 1 - Đọc nghiên cứu trước bài “ Đại lượng tỉ lệ thuận “ C. Đáp án và biểu điểm I. TRắC NGHIệM: (3 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,5đ ). 1 2 3 4 5 6 A C A D B C II/ Tự LUậN: (7điểm) Câu 7: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể) - Phần a, b mỗi phần đúng cho 0,5 điểm - Phần c,d mỗi phần đúng cho 1 điểm Câu 8: (2 đ) Gọi số giấy vụn các chi đội 7A;7B;7C lần lượt thu được là x;y;z. (kg ) Theo bài ra ta có: 0,5 điểm) và x+y+z = 120 áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có : (0,5 điểm) Suy ra x=9.5=45 y=7.5=35 (0,5 điểm) z=8.5=40 Vậy ....... (0,5 điểm) Câu 9: (2 điểm). Mỗi phần đúng cho 1 điểm a) | x | + | x | = ( 0,25 đ) | x | = | x | = ( 0,25 đ) Suy ra: x = hoặc x = ( 0,5 đ) b) ( làm đúng cho 1 điểm) -----------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: