Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương 1: Số vô tỉ - Số thực (2 cột - 5 hoạt động)

Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương 1: Số vô tỉ - Số thực (2 cột - 5 hoạt động)

I - MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Nhớ được số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số với a, b là các số nguyên và b khác 0, biết cách biểu diễn 1 số hữu tỉ trên trục số. Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp N  Z  Q

2. Kĩ năng: Biểu diễn được một số hữu tỉ trên trục số, viết được một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau; Biết so sánh hai số hữu tỉ.

3. Thái độ: Nghiêm túc, tập trung

 4. Định hướng phát triển năng lực:

- Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính toán

- Năng lực chuyên biệt: Biểu diễn được một số hữu tỉ trên trục số, viết được một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau; Biết so sánh hai số hữu tỉ.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: SGK, giáo án, thước thẳng có chia khoảng

2. Học sinh: SGK, thước, ôn tập phân số bằng nhau, qui đồng mẫu số, so sánh các số nguyên, so sánh các phân số, biễu diễn các số nguyên trên trục số.

3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá

 

doc 47 trang Người đăng Thái Bảo Ngày đăng 19/06/2023 Lượt xem 84Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương 1: Số vô tỉ - Số thực (2 cột - 5 hoạt động)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 	Ngày soạn:
Tiết: 	Ngày dạy:
CHƯƠNG I: SỐ VÔ TỈ – SỐ THỰC
§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I - MỤC TIÊU 
1. Kiến thức: Nhớ được số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số với a, b là các số nguyên và b khác 0, biết cách biểu diễn 1 số hữu tỉ trên trục số. Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp N Ì Z Ì Q
2. Kĩ năng: Biểu diễn được một số hữu tỉ trên trục số, viết được một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau; Biết so sánh hai số hữu tỉ. 
3. Thái độ: Nghiêm túc, tập trung 
 4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính toán
- Năng lực chuyên biệt: Biểu diễn được một số hữu tỉ trên trục số, viết được một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau; Biết so sánh hai số hữu tỉ. 
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên: SGK, giáo án, thước thẳng có chia khoảng
 Học sinh: SGK, thước, ôn tập phân số bằng nhau, qui đồng mẫu số, so sánh các số nguyên, so sánh các phân số, biễu diễn các số nguyên trên trục số.
Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
Nội dung
Nhận biết 
(M1)
Thông hiểu 
(M2)
Vận dụng 
(M3)
Vận dụng cao (M4)
Tập hợp Q các số hữu tỉ
Biết được dạng tổng quát của số hữu tỉ
Viết số hữu tỉ dưới dạng phân so
Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.
So sánh được hai số hữu tỉ
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
KHỞI ĐỘNG
Hoạt động 1: Mở đầu
Mục tiêu: Từ tính chất cơ bản của phân số biểu diễn số hữu tỉ thành phân số.
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân
Phương tiện dạy học: Thước kẻ
Sản phẩm: Viết số hữu tỉ dưới dạng phân số
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Cho các số 3 ; -0,5 ; 0 ; ; 2 .
Em hãy viết mỗi số trên dưới dạng 3 phân số bằng chính nó
GV: Các số 3 ; -0,5 ; 0 ; ; 2 đều là các số hữu tỉ, vậy thế nào là số hữu tỉ ta sẽ học trong bài hôm nay.
 ; -0,5 = 
; 
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 2: Số hữu tỉ 
Mục tiêu: Nhớ được dạng tổng quát và kí hiệu của tập hợp các số hữu tỉ.
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân + cặp đôi
Phương tiện dạy học: SGK
Sản phẩm: Chỉ ra và giải thích một số là số hữu tỉ 
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
 GV giao nhiệm vụ: 
- Cá nhân HS thực hiện trả lời:
Tìm hiểu ví dụ và SGK nêu dạng tổng quát và kí hiệu của tập hợp các số hữu tỉ.
 - Yêu cầu HS làm ?1, ?2 theo cặp
- Nêu nhận xét về mối quan hệ giữa N, Z, Q ?
GV chốt lại kiến thức: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b Î Z, b ¹ 0
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q.
1. Số hữu tỉ
Ví dụ: ; -0,5 = 
; 
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b Î Z, b ¹ 0
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q.
?1 ; 
Vì chúng đều viết được dưới dạng 
?2 Với a Î Z thì Þ a Î Q
Hoạt động 3 : Biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số 
Mục tiêu: Biết cách biểu diến số hữu tỉ trên trục số
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân
Phương tiện dạy học: SGK, thước thẳng
Sản phẩm: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
 GV giao nhiệm vụ:
- Vẽ trục số và biểu diễn các số nguyên –2 ; -1 ; 2 trên trục số 
-Yêu cầu HS đọc VD1 SGK sau đó thực hành trên tương tự. 
- Thực hiện ví dụ 2:
+ Viết dưới dạng mẫu số dương
H: Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần ?
1 HS lên bảng thực hiện 
GV chốt lại kiến thức: Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x
2. Biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số
Ví dụ 1: biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 
 -4 -3 -2 -1 0 2 3
Ví dụ 2: Biểu diễn trên trục số. = 
Chia đơn vị thành ba phần bằng nhau, lấy về bên trái điểm 0 một đọan thẳng bằng 2 đơn vị mới
Hoạt động 4 : So sánh 2 số hữu tỉ 
Mục tiêu: Biết cách so sánh hai số hữu tỉ.
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: x`
Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm
Phương tiện dạy học: SGK
Sản phẩm: So sánh hai số hữu tỉ, chỉ ra số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm.
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
GV giao nhiệm vụ:
- HS làm ?4 theo nhóm
HS: Thực hiện qui đồng mẫu rồi so sánh.
Trả lời: Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? 
GV: Nêu ví dụ, yêu cầu HS thực hiện
Qua hai VD trên để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
- Tìm hiểu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm.
- HS làm bài ?5
GV chốt lại kiến thức như sgk/7
3. So sánh hai số hữu tỉ
 ?4 ; 
Vì –10 > -12 nên > hay >
Ví dụ: so sánh –0,6 và 
- 0,6 = ; 
Vì -6 < -5 nên Hay -0,6 < 
* Nhận xét: SGK/7
?5 số hữu tỉ dương là: , ; 
Số hữu tỉ âm là: , , -4.
 Số không là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương.
C. LUYỆN TẬP 
Hoạt động 5: Củng cố định nghĩa, cách so sánh và biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
Mục tiêu: Nhận biết, so sánh, biểu diễn số hữu tỉ.
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cặp đôi
Phương tiện dạy học: SGK, thước thẳng
Sản phẩm: Lời giải các câu hỏi và bài tập 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
Câu 1: Làm bài 1/7SGK 
Câu 2: Cho 2 số hữu tỉ -0,75 và 
a. So sánh 2 số đó 
b. Biểu diễn các số đó trên trục số 
HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ..
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ.
HS báo cáo kết quả thực hiện.
GV đánh giá kết quả thực hiện của HS.
Câu 1: -3Ï N ; -3 Î Z ; -3 Î Q ; Ï Z ; Î Q ; N Ì Z, Z Ì Q
Câu 2: a) -0,75 < 
b)
E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Học thuộc định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ 
- BTVN : 3, 4, 5 tr 8 SGK và 1, 3, 4, 8 tr 3,4 SBT
- Oân tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế.
* CÂU HỔI, BÀI TẬP, KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
Câu 1: Thế nào là số hữu tỉ ? (M1)
Câu 2: Bài 2/7sgk (M2, M3)
Câu 3: Bài 3/8sgk (M4)
Tuần: 	Ngày soạn:
Tiết: 	Ngày dạy:
§2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức: Nhớ quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. 
2. Kĩ năng: Thực hiện các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh, đúng. Giải bài toán tìm x đơn giản.
3. Thái độ: Cần cù, tự giác trong học tập, cẩn thận trong tính toán
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL giao tiếp, NL hợp tác, NL tính toán
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực cộng, trừ số hữu tỉ. 
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: SGK, giáo án
2. Học sinh: Oân quy tắc cộng trừ phân số, qui tắc chuyển vế, qui tắc dấu ngoặc. 
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
Nội dung
Nhận biết (M1)
Thông hiểu (M2)
Vận dụng (M3)
Vận dụng cao (M4)
Cộng, trừ số hữu tỉ
- Nhớ quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc chuyển vế.
- Viết số hữu tỉ dưới dạng phân số
- Cộng, trừ hai số hữu tỉ.
- Giải bài toán tìm x.
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
* Kiểm tra bài cũ: 
Câu hỏi
Đáp án
- Thế nào là số hữu tỉ ? (4đ)
- Cho ví dụ về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm. (6đ)
Định nghĩa: SGK/5 
VD: (Hs nêu đúng hai ví dụ về số hữu tỉ dương và âm 
KHỞI ĐỘNG
Hoạt động 1: Mở đầu
Mục tiêu: Từ phép cộng hai phân số suy ra phép cộng hai số hữu tỉ.
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân
Phương tiện dạy học: Sgk
Sản phẩm: Làm tính cộng hai phân số
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV giao nhiệm vụ: Cộng hai số: và 
Cộng, trừ hai số hữu tỉ cũng làm giống như cộng trừ hai phân số. Bài học hôm nay ta sẽ tìm hiểu phép toán này.
x + y = + 
 = + = 
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ 
Mục tiêu: Biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ.
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân + cặp đôi
Phương tiện dạy học: SGK
Sản phẩm: Thực hiện cộng và trừ hai số hữu tỉ.
Hoạt động của GV & HS
Nội dung
GV giao nhiệm vụ: 
- Nêu qui tắc cộng hai phân số.
- Với ; a, bÎ Z, m > 0 thì 
x + y = ; x – y = 
- Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào ?
- GV nêu ví dụ, gọi 2 HS lên bảng tính 
- GV chốt lại: Muốn cộng (trừ) hai số hữu tỉ, ta đưa về cộng (trừ) hai phân số
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Với ; a, bÎ Z ,m > 0 
= , x – y = = 
Vd: a. == b) ==
Hoạt động 3 : Qui tắc chuyển vế
Mục tiêu: Nhớ và biết cách áp dụng quy tắc chuyển vế
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân + nhóm
Phương tiện dạy học: SGK
Sản phẩm: Giải bài toán tìm x
Hoạt động của GV & HS
Nội dung
GV giao nhiệm vụ:
- HS nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z
- Tương tự hãy phát biểu qui tắc đĩ trong Q 
- Thực hiện ví dụ theo hướng dẫn của GV.
- GV chốt lại kiến thức: Qui tắc chuyển vế và cách áp dụng. 
2. Qui tắc chuyển vế
Ví dụ: Tìm số nguyên x biết 
a) x + 5 = 17 Þ x = 17 – 5 = 12 
 b)+ x = Þ x = + = 
C. LUYỆN TẬP 
Hoạt động 4: Luyện cách cộng trừ hai số hữu tỉ
Mục tiêu: Củng cố cách cộng trừ hai số hữu tỉ, giải bài toán tìm x
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi
Phương tiện dạy học: SGK
Sản phẩm: Lời giải ?1, Baøi 6 (a,b) tr10 SGK
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
Yêu cầu HS làm bài ?1, Bài 6(a,b)SGK 
 theo cặp
HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ.
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ.
HS báo cáo kết quả thực hiện.
GV đánh giá kết quả thực hiện của HS.
?1 a)
b) - (-0,4)= 
Bài 6(a,b)SGK 
a) ; b) 
D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG
Mục tiêu: Vận dụng qui tắc chuyển vế để giải toán tìm x.
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhóm
Phương tiện dạy học: SGK 
Sản phẩm: Lời giải ?2, Baøi 9(a,b) tr10 SGK
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Yêu cầu HS làm bài ?2, Bài 9(a,b) tr10 SGK theo nhóm
HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm vụ..
GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ.
- 4 HS lên bảng trình bày
GV đánh giá kết quả thực hiện của HS.
?2 Tìm x biết 
a) x= ; b) x = 
Bài 9(a,b) tr10 SGK (M4)
a) x + => x = ; 
b) x - 
E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát
BTVN 6(b,d),8; 9(c,d) tr10 SGK. bài 12,13 tr5 SBT
* CÂU HỔI, BÀI TẬP, KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
Câu 1: Nêu cách cộng, trừ hai số hữu tỉ, qui tắc chuyển vế. (M1)
Câu 2: ?2 (M2)
Câu 3: Bài 6/10 sgk (M3)
Câu 4: Bài 9/10 sgk (M4)
Tuần: 	Ngày soạn:
Tiết: 	Ngày dạy:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố phép cộng, trừ số hữu tỉ và quy tắc chuyển vế.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép cộng, trừ số hữu tỉ. Giải bài toán tìm x.
3. Thái độ: Tự giác trong học tập, cẩn thận trong tính toán
4. Định h ... hiện
GV nhận xét, đánh giá
Bài 92 trang 45 SGK 
-Gợi ý: Viết về dạng số thập phân rồi so sánh.
- HS thảo luận theo nhóm, đại diện 2 HS lên bảng thực hiện.
GV nhận xét, đánh giá
Bài 91/45SGK 
a) -3,02 -7,513
c) -0,49854 < -0,49826 ;
d) -1,90765 < -1,892
Bài 92 / 45 SGK
a) - 3,2 < - 1,5 < < 0 < 1 < 7,4 
b)½0½<½½<½1½<½-1,5½<½-3,2½<½7,4½
Hoạt động 2 : Tính giá trị của biểu thức 
- Mục tiêu: Biết cách nhóm các sổ hạng thích hợp để tính nhanh
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
- Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhóm	
- Phương tiện dạy học: sgk
- Sản phẩm: Hs tính được giá trị của biểu thức trên tập hợp số thực
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
Bài 120 trang 20 SBT: Tính bằng cách hợp lý nhất 
GV: Ghi đề bài lên bảng, 
Hãy nêu cách thực hiện
 HS thảo luận nhóm thực hiện.
 Đại diện nhóm lên bảng trình bày
GV: Theo dõi và sửa bài cho từng nhóm 
 - Chốt lại cách làm
Bài 120 / 20 SBT
A = (-5,85) +{[+41,3 + (+5)] + (+0,85) 
 = - 5,85 + 41,3 + 5 + 0,85= (-5,85 + 5 + 0,85) + 41,3 = 41,3
B = (-87,5) + {(+87,5) + [(+ 3,8) + (-0,8)]}
 = -8,75 +8,75 + 3,8 – 0,8 = ( -8,75 + 8,75 ) + ( 3,8 – 0,8 )= 3
C = [( + 9,5 ) + ( -13 )] + [ ( -5) + ( +8,5)]
 = 9,5 – 13 –5 + 8,5 = (9,5 + 8,5 ) + ( - 13 – 5 ) = 18 – 18 = 0
Hoạt động 3 : Tìm x 
Mục tiêu: Biết cách giải bài toán tìm x
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
- Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi	
- Phương tiện dạy học: sgk
- Sản phẩm: Hs làm được bài toán tìm x trên tập hợp số thực
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
Bài 93 tr 45 sgk
GV: Ghi đề lên bảng
Hãy nêu thứ tự thực hiện.
Thảo luận theo cặp trình bày
Gợi ý: Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng và trừ để nhóm các số hạng chứa x
+ Áp dụng quy tắc chuyển vế
+ Tìm x
2 HS lên bảng trình bày.
GV nhận xét, đánh giá
Bài 126 tr 21 sbt : Tìm x biết
 GV: Ghi đề lên bảng
 - HS nêu các bước thực hiện
 Cá nhân HS thực hiện.
2 HS lên bảng trình bày 
GV nhận xét, đánh giá
Bài 93 /45 sgk: Tìm x
a) 3,2x + (-1,2)x + 2,7 = - 4,9
 (3,2 – 1,2)x = -4,9 – 2,7
 2x = - 7,6
 x = – 3,8 
b) –5,6x + 2,9x – 3,86 = - 9,8
(-5,6 + 2,9)x = - 9,8 + 3,86
 -2,7x = - 5,94
 x = 2,2
Bài 126 tr 21 sbt : Tìm x, biết
a) 3.(10x) = 111
 10x = 111 : 3 = 37
 x = 37 : 10 = 3,7
b) 3. (10 + x ) = 111
 10 + x = 111 : 3 = 37
 x = 37 - 10 = 27
D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG
E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
	- Xem lại các dạng bài tập đã giải
	- Làm các bài tập 95 tr 45 sgk, 96, 97 101 tr 48, 49 sbt
 - Chuẩn bị ôn tập chương I: Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I tr 46 sgk 
* CÂU HỎI, BÀI TẬP, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
 Câu 1: (M1) : Bài 91SGK
Câu 2: (M2) Bài 92 sgk
Câu 3: (M3) Baøi 120, 126sbt
Câu 4: (M4) Bài 95 sgk
Tuần: 	Ngày soạn:
Tiết: 	Ngày dạy:
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức: Hệ thống các kiến thức về các tập hợp số và tính chất các phép tính. Ôn tập số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong R nhanh và hợp lý. 
3. Thái độ: Tập trung, tự giác, tích cực làm bài
4. Năng lực hình thành:
- Năng lực chung: NL tính toán, NL tư duy, NL tự học, NL sử dụng ngôn ngữ.
- Năng lực chuyên biệt: NL thực hiện phép tính, tính nhanh, tìm x
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Giáo án, SGK
2. Học sinh: SGK, Làm 10 câu hỏi phần ôn tập chương I
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
Nội dung
Nhận biết 
(M1)
Thông hiểu 
(M2)
Vận dụng 
(M3)
Vận dụng cao (M4)
Ôn tập chương I
Hệ thống các kiến thức trong chương I.
Tính nhanh
Tính giá trị của biểu thức. Giải bài toán tìm x
Tìm x dưới dấu giá trị tuyệt đối
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. KHỞI ĐỘNG
Hoạt động 1: Tính huống xuất phát 
- Mục tiêu: Ôn tập hệ thống kiến thức trong chương I
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
- Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân
- Phương tiện dạy học: sgk
- Sản phẩm: Hs trả lời được các câu hỏi ôn tập
Họat động của GV 
Họat động của HS
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Cá nhân HS lần lượt trình bày các câu hỏi phần ôn tập chương I.
GV nhận xét, đánh giá, chốt lại các kiến thức cơ bản đã học trong chương
I. Ôn tập
N Ì Z ; Z Ì Q ; Q Ì R ; I Ì R 
 Q È I = R , Q Ç I = Æ
1. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
2. Các phép toán về số hữu tỉ.
3. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
 x nếu x ≥ 0
 - x nếu x < 0
4. Các công thức về lũy thừa của một số hữu tỉ.
5. Tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
6. Số vô tỉ. Căn bậc hai của một số không âm.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
C. ÔN TẬP – LUYỆN TẬP
Hoạt động 2 : Luỵên tập 
- Mục tiêu: Củng cố kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tìm x
- Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
- Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhóm, cặp đôi
- Phương tiện dạy học: sgk
- Sản phẩm: Giải các bài tập tính giá trị của biểu thức, tìm x
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
Bài 1:Thực hiện phép tính 
a) 1 + - + 0,5 + 
b) . 19 - . 33 
c) 15 : - 25: 
GV: Ghi đề bài
 - Hãy nêu cách thực hiện
HS thảo luận nhóm trình bày
Đại diện 3 HS lên bảng thực hiện
GV: Nhận xét, đánh giá
Bài 97/49 SGK
GV: Ghi đề lên bảng
- Hãy nêu cách thực hiện
Cá nhân HS thực hiện.
Hai HS lên bảng trình bày 
GV: Nhận xét, đánh giá
Bài 98 /49 SGK
GV: Ghi đề bài, yêu cầu HS thảo luận nhóm tìm cách giải.
GV kiểm tra các nhóm
2 HS lên bảng giải.
GV: Nhận xét, đánh giá
Bài 101 tr 49 sgk 
GV: Ghi đề bài, hướng dẫn cách giải, yêu cầu HS thảo luận nhóm làm bài.
HS: Thảo luận nhóm tìm kết quả, đại diện nhóm lên bảng trình bày.
GV: Nhận xét, sửa sai (nếu có).
II. Bài tập
Bài 1: Thực hiện phép tính 
a) 1 + - + 0,5 + =
=1 +1 + 6,5 = 2,5
 b) . 19 - . 33 =
c) 15 : - 25: 
Bài 97/ 49 SGK:Tính nhanh :
a)(-6,37.0,4).2,5) = -6,37. (0,4.2,5)
 = -6,37.1 = -6,37
b) (-0,125). (-5,3).8 = (-0,125.8 ). (-5,3) 
 = -1. (-5,3) = 5,3
Bài 98 /49 SGK: Tìm y
b) y : = -1
y = 
y = 
 Bài 101 tr 49 sgk: Tìm x, biết 
êx ê= 2,5 Þ x = ± 2,5
êx ê= -1,2 Þ không có giá trị nào của x.
êx ê+ 0,573 = 2
 êxï = 2- 0,573 = 1,427
 Þ x = ± 1,427
êx +ï -4 = -1 Þ êx +ï = 3 
D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG
E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Ôn lại các kiến thức đã ôn tập. Bài tập 99,100,102 trang 49,50 sgk
- Bài 133,140, 141, trang 22, 23 SBT
* CÂU HỎI, BÀI TẬP, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
 Câu 1: (M1) : Trả lời câu hỏi ôn tập chương
Câu 2: (M2) Bài 97 sgk
Câu 3: (M3) Baøi 96 sgk
Câu 4: (M4) Bài 101 sgk
Tuần: 	Ngày soạn:
Tiết: 	Ngày dạy:
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Củng cố các quy tắc thực hiện phép tính, tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. 
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng thực hiện phép tính, tìm số chưa biết, tìm hai số khi biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng 
3. Thái độ: Tập trung, tự giác, tích cực làm bài
4. Năng lực hình thành:
- Năng lực chung: tính toán, tư duy, tự học, GQVĐ, sử dụng ngôn ngữ.
- Năng lực chuyên biệt: Thực hiện phép tính, tìm hai số khi biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Giáo án, SGK
2. Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã ôn ở tiết trước 
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
Nội dung
Nhận biết 
(M1)
Thông hiểu 
(M2)
Vận dụng 
(M3)
Vận dụng cao (M4)
Ôn tập chương I (tt)
Thứ tự thực hiện phép tính. 
Tìm x
Tính giá trị của biểu thức. 
Giải bài toán thực tế.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. KHỞI ĐỘNG
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
C. ÔN TẬP – LUYỆN TẬP
Hoạt động 1: Tính giá trị của biểu thức 
Mục tiêu: Củng cố thứ tự thực hiện và các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số số thực
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhóm
Phương tiện dạy học: sgk
Sản phẩm: Làm bài tập 99, 105 sgk
Hoạt động GV và HS
Nội dung
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
Bài 99 / 49 SGK
GV: Ghi đề bài lên bảng, chia lớp thành 2 nhóm
Nhóm 1: Tính P
Nhóm 2: Tính Q
HS thảo luận, trình bày
GV theo dõi, hướng dẫn:
+ Biến đổi hỗn số, số thập phân về dạng phân số
+ Xét xem thứ tự thực hiện thế nào.
- 2 HS lên bảng trình bày
GV: Nhận xét, đánh giá
Bài 105 tr 50 sgk 
GV ghi đề bài lên bảng
Gọi 2 hs lên bảng thực hiện.
GV: Nhận xét, đánh giá
Bài 99/49sgk
Q = 
: : 
= 
Bài 105 tr 50 sgk: Tính giá trị của các biểu thức :
a) = – 0,1 – 0,5 = - 0,4
b) 0,5 = 0,5.10 - = 5 – 0,5 = 4,5
Hoạt động 2: Tìm số chưa biết 
Mục tiêu: Củng cố tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình
Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi
Phương tiện dạy học: sgk
Sản phẩm: Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để giải toán
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 
Bài 133/ 22 sbt: Tìm x 
a. x : - 2,14 = - 3,12 : 1,2
b. 2 : x = 2 : ( - 0,06)
- Nhắc lại cách tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức.
HS thảo luận theo cặp làm bài
 Gọi 2 HS lên giải
GV: Nhận xét, đánh giá
Bài 81 tr 14sbt: Tìm a, b, c biết :
 và a + b + c = - 49
GV ghi đề bài, hướng dẫn cách làm:
? Có nhận xét gì về các tỉ số đã cho ?
? Có thể biến đổi thành dãy 3 tỉ số bằng nhau được không ? 
HS thảo luận theo cặp làm bài
 1 HS lên bảng giải
GV: Nhận xét, đánh giá
Bài 133 tr 22 sbt
x = 
x = 
Bài 81 tr 14sbt: Tìm a, b, c biết
Þ ; 
= = = -7
Vậy = -7 Þ a = -7.10 = -70
 = -7 Þ b = -7. 15 = - 105
 = -7 Þ c = -7. 12 = -84
D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG
Hoạt động 3: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của chúng. (hoạt động cá nhân, cặp đôi)
Mục tiêu: Củng cố tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Sản phẩm: Làm bài tập 103 sgk
NLHT: Sử dụng ngôn ngữ, vận dụng vào bài toán thực tế, 
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
Bài 103/50sgk
- Gọi HS đọc đề bài
GV: Nếu gọi số lãi của hai tổ là a và b thì ta sẽ có các đẳng thức nào thể hiện nội dung bài toán ?
HS: Lập tỉ lệ thức rồi giải tìm a và b
1 HS lên bảng giải
GV: Nhận xét, đánh giá
Bài 103/50sgk
Gọi số tiền lãi của hai tổ là a và b. Ta có:
 và a + b = 12 800 000
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy hai tổ được chia số lãi lần lượt là: 4800000 đồng; 8000000 đồng.
E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
	- Ôn kĩ các kiến thức đã học, xem lại các bài tập đã giải
	- Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
* CÂU HỎI, BÀI TẬP, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Câu 1: (M2) Bài 133 sbt
Câu 2: (M3) Baøi 99, 105 sgk, 81sbt
Câu 3: (M4) Bài 103 sgk

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_chuong_1_so_vo_ti_so_thuc_2_cot_5_hoat.doc