Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương 4: Biểu thức đại số (2 cột - 5 hoạt động)

Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương 4: Biểu thức đại số (2 cột - 5 hoạt động)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Nhớ được khái niệm về biểu thức đại số Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số. Hs biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số

2. Kĩ năng: Nhận biết và lập được một biểu thức đại số

3. Thái độ: Giáo dục HS cẩn thận khi tính toán.

4. Định hướng phát triển năng lực:

- Năng lực chung: NL tư duy, tính toán, tự học, sử dụng ngôn ngữ, làm chủ bản thân, hợp tác, suy luận.

- Năng lực chuyên biệt: Nhận biết và viết được biểu thức đại số, tính giá trị của biểu thức đại số

II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Thước, phấn màu, bảng phụ, sgk

2. Học sinh: Thước, sgk

3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập kiểm tra, đánh giá

 

doc 60 trang Người đăng Thái Bảo Ngày đăng 19/06/2023 Lượt xem 80Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương 4: Biểu thức đại số (2 cột - 5 hoạt động)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 	NS: 
Tiết 	 ND: 
Chương IV:BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
§1. §2. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ - GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU:	
1. Kiến thức: Nhớ được khái niệm về biểu thức đại số Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số. Hs biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số
2. Kĩ năng: Nhận biết và lập được một biểu thức đại số
3. Thái độ: Giáo dục HS cẩn thận khi tính toán.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, tính toán, tự học, sử dụng ngôn ngữ, làm chủ bản thân, hợp tác, suy luận.
- Năng lực chuyên biệt: Nhận biết và viết được biểu thức đại số, tính giá trị của biểu thức đại số
II. CHUẨN BỊ: 
1. Giáo viên: Thước, phấn màu, bảng phụ, sgk
2. Học sinh: Thước, sgk
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập kiểm tra, đánh giá 
Nội dung
Nhận biết
(M1)
Thông hiểu
(M2)
Vận dụng
(M3)
Vận dụng cao
(M4)
Biểu thức đại số.
 Biết khái niệm về biểu thức đại số.
Lấy ví dụ biểu thức đại số.
Vận dụng viết biểu thức biểu thị một phép toán
Viết được biểu thức biểu thị nhiều phép toán
Giá trị của một biểu thức đại số.
 Biết cách tính giá trị biểu thức đại số.
Biết cách trình bày lời giải
Vận dụng tính giá trị biểu thức đại số
Giải đố thông qua tính giá trị của biểu thức đại số.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
* Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
A. KHỞI ĐỘNG
Hoạt động 1: Mở đầu
- Mục tiêu: Kích thích hs suy nghĩ về các biểu thức.
- Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Phương tiện: SGK
- Sản phẩm: Biểu thức đại số
Hoạt động của GV
HĐ của HS
- Lấy ví dụ về biểu thức số đã học lớp 6.
- Nếu thay số 3 trong biểu thức đó bằng chữ a ta được gì?
- Biểu thức đó được gọi là gì?
GV: Đó là biểu thức đại số mà bài này ta sẽ tìm hiểu
 5+3-2
5+a-2
-Dự đoán câu trả lời
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 
Hoạt động 2: Nhắc lại về biểu thức. 
- Mục tiêu: HS nhớ được khái niệm biểu thức đại số và viết được các biểu thức đại số
- Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp
- Hình thức tổ chức: Cá nhân, cặp đôi
- Phương tiện: SGK
- Sản phẩm: khái niệm biểu thức đại số và ví dụ về các biểu thức đại số
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
Gv hướng dẫn hs tự học mục 1: Nhắc lại về biểu thức
- GV: Nêu nội dung bài toán 
- Trong bài toán này người ta đã dùng chữ a để viết thay một số nào đó (hay nói a là đại diện cho một số nào đó) 
- Khi a = 2 ta có biểu thức trên biểu thị chu vi hình chữ nhật nào ? 
- Tương tự với a = 3 ; 5
- Làm ?2 
- Vậy thế nào là biểu thức đại số ? lấy ví dụ.
* HS trả lời, GV nhận xét đánh giá câu trả lời.
* GV chốt kiến thức. Biểu thức 2 (5 + a) là 1 biểu thức đại số. Ta có thể dùng biểu thức trên để biểu hiện chu vi của các hình chữ nhật có 1 cạnh bằng 5, cạnh còn lại là a. 
Lưu ý: Trong biểu thức đại số người ta cũng dùng các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính
1. Nhắc lại về biểu thức
2. Khái niệm về biểu thức đại số:
Bài toán : SGK/24 
Giải: Chu vi hình chữ nhật có 2 cạnh liên tiếp bằng 5(cm) và a (cm) là:
2 (5 + a) (cm)
?2 Biểu thức biểu thị diện tích của hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm) là: a.(a + 2)
* K/N: SGK/25
Ví dụ : 5x ; 2(5 + a) ; 6(x + y) ; x2 ; ; ab; là những biểu thức đại số 
- Trong biểu thức đại số, các chữ đại diện cho những số tùy ý nào đó gọi là biến số (biến).
Hoạt động 3: Giá trị của một biểu thức đại số 
- Mục tiêu: HS biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số
- Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Phương tiện: SGK, máy tính
- Sản phẩm: Tính giá trị của một biểu thức đại số
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
 GV nêu VD 1 
- Hãy tìm hiểu cách giải trong sgk.
- Thực hiện ví dụ 1
- GV nêu ví dụ 2 
HS thực hiện ví dụ 2 tương tự
- Qua hai ví dụ trên để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của biến trong biểu thức đã cho ta làm thế nào ?
* HS trả lời, GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức:
Các bước tính giá trị của một biểu thức đại số
Bước 1:Thay các giá trị của biến vào biểu thức
Bước 2: Thực hiện phép tính
Bước 3: Kết luận
3 Giá trị của một biểu thức đại số :
Ví dụ 1: Tính giá trị của biểu thức 3x + y tại x = 5 và y = 2,4 
Giải
Thay x = 5 và y = 2,4 vào biểu thức ta được: 
3.5 + 2,4 = 17,4
Vậy 17,4 là giá trị của biểu thức 3x+ y tại x = 5 ; y = 2,4
Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức
 4x2 – 3x + 5 tại x = 1; x =
Giải:
-Thay x=1 vào biểu thức , ta có:4. 12 – 3. 1 + 5 = 6
Vậy giá trị của biểu thức 4x2 – 3x + 5 tại x = 1 là 6.
- Thay x = vào biểu thức, ta có:4.- 3. + 5 =4,5
Vậy giá trị của biểu thức 4x2 – 3x + 5 tại x = là 4,5
* Kết luận: SGK
C. LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG
- Mục tiêu: Củng cố cách viết biểu thức đại số
- Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, thảo luận
- Hình thức tổ chức: Cá nhân, cặp đôi
- Phương tiện: SGK, thước, bảng phụ
- Sản phẩm: Làm ?3
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Làm bài 3 sgk
GV: Treo 2 bảng phụ có ghi bài 3 / 26 tổ chức trò chơi “Thi nối nhanh”. Có 2 đội chơi mỗi đội 5 HS. 
Luật chơi : Mỗi HS được ghép 2 ý một lần, HS sau có thể sữa bài của bạn của bạn làm trước. Đội nào làm đúng và nhanh hơn là đội thắng 
HS thực hiện, GV nhận xét đánh giá
Bài 3/26sgk
x - y
Tích của x và y
5y
Tích của 5 và y
xy
Tổng của 10 và x
10 + x
Tích của tổng x và y với hiệu của x và y
(x + y) (x - y)
Hiệu của x và y
D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG
E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Đọc kỹ khái niệm biểu thức đại số 
- Xem lại cách tính giá trị một biểu thức đại số và các ví dụ
- BTVN: 4, 9/27(SGK );1, 2, 4, 5/ 9, 10( SBT)
- Đọc “Có thể em chưa biết” : Toán học với sức khỏe con người tr 29 (SGK).
- Đọc trước bài : luyện tập
Tuần: 	Ngày soạn:
Tiết: 	Ngày dạy:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :	
1. Kiến thức: Củng cố cách viết biểu thức và tính giá trị của một biểu thức đại số.
2. Kĩ năng: Rèn cách trình bày lời giải của bài toán này.
3. Thái độ: Giáo dục HS cẩn thận khi tính toán.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tư duy, NL tính toán, NL tự học, NL sử dụng ngôn ngữ, NL làm chủ bản thân, NL hợp tác, NL suy luận.
- Năng lực chuyên biệt: NL viết biểu thức đại số, tính giá trị của biểu thức.
II. CHUẨN BỊ: 	
1. Giáo viên: Thước, phấn màu, sgk
2. Học sinh: Thước, sgk
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập kiểm tra, đánh giá 
Nội dung
Nhận biết
(M1)
Thông hiểu
(M2)
Vận dụng
(M3)
Vận dụng cao
(M4)
Luyện tập
 Cách tính giá trị của biểu 
Viết được biểu thức đại số
Tính giá trị của biểu thức đại số .
Áp dụng kiến thức vào thực tế
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
* Kiểm tra bài cũ: 
Nội dung
Đáp án
Tính giá trị của các biểu thức sau :
a) x2 - 5x tại x = 2	 (4 đ) 
b) 3x2 - xy tại x = -3 ; y = - 5 (12 đ)
a) Giá trị của các biểu thức x2 - 5x tại x = 2 là -6
b) Giá trị của các biểu thức 3x2 - xy 
tại x = -3 ; y = - 5 là 12
A. KHỞI ĐỘNG
Hoạt động 1: Mở đầu
- Mục tiêu: Kích thích hs suy nghĩ về ứng dụng thực tế giá trị của biểu thức đại số
- Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Phương tiện: SGK 
- Sản phẩm: Tính các số liệu liên quan đến nhiều lĩnh vực kinh tế, đời sống, 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
?: Giá trị của biểu thức đại số giúp ích gì trong cuộc sống thực tế?
GV: Giá trị của biểu thức đại số giúp con người tính các giá trị liên quan đến cuộc sống hàng ngày như kinh tế, lao động sản xuất, giá trị sản phẩm làm ra, Hôm nay ta sẽ củng cố dạng toán này .
 Tính các giá trị hàng ngày
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 
C. LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG
Hoạt động 2: Luyện viết biểu thức đại số và tính giá trị của biểu thức 
- Mục tiêu: Củng cố và rèn kỹ năng viết biểu thức đại số và tính giá trị của biểu thức 
- Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Phương tiện: SGK 
- Sản phẩm: Viết được biểu thức đại số; Tính được giá trị các biểu thức
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
* Làm bài 4 sgk
- Gọi HS đọc bài toán
? Nhiệt độ trưa biểu thị biểu thức nào ?
Tương tự buổi chiều biểu thị biểu thức nào
1 hs lên bảng làm, HS dưới lớp làm nháp
 GV nhận xét, đánh giá., chốt lời giải
Bài 4/27 sgk: 
Biểu thức đại số biểu thị lúc mặt trời lặn là:
t + x - y
* Làm bài 5 sgk
- Gọi HS đọc bài toán
- Tìm xem 1 quý, 2 quý là mấy tháng
- Tính lương 1 quý, 2 quý
- Tính lương thực nhận
2 hs lên bảng làm, HS dưới lớp làm nháp
 GV nhận xét, đánh giá., chốt lời giải
Bài 5/27 sgk: 
 Biểu thức đại số biểu thị mức lương của người đó 
a) trong 1 quý là: 3a + m (đồng)
b) trong 2 quý là: 6a – n (đồng)
* Làm bài 7 sgk
?: Nêu các bước để làm bài này?
GV ghi đề lên bảng
Gọi 2 hs lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào vở.
 GV nhận xét, đánh giá., chốt lời giải
Bài 7/29 sgk: Tính giá trị biểu thức
a) Thay m = -1 và n = 2 vào biểu thức 3m – 2n ta được: 3.(-1) – 2. 2 = -3 – 4 = -7
Vậy giá trị của biểu thức 3m – 2n tại m = -1 và n = 2 là -7
b) Thay m = -1 và n = 2 vào biểu thức 7m + 2n -6 ta được:7 . (-1) + 2 . 2 – 6 = -9
Vậy giá trị của biểu thức đã cho tại m = -1 và n = 2 là -9
* Làm bài 9 sgk
GV ghi đề lên bảng
Gọi 1 hs lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào vở.
 GV nhận xét, đánh giá., chốt lời giải
Bài 9 sgk/29: Tính giá trị biểu thức
Thay x = 1 và y = vào biểu thức x2y3 + xy ta được : 
Vậy giá trị của biểu thức x2y3 + xy tại x = 1 và y = là 
D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG
Hoạt động 3: Áp dụng kiến thức vào thực tế
- Mục tiêu: HS áp dụng được vào thực tế
- Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp
- Hình thức tổ chức: Cá nhân, nhóm
- Phương tiện: SGK, thước mét, máy tính 
- Sản phẩm: Đo đạc, tính được số gạch cần thiết
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
* Làm bài 8 sgk
GV: Chia lớp thành 4 nhóm, thực hiện bài toán
HS:Thực hiện đo, tính kết quả theo nhóm, đại diện nhóm lên điền vào bảng theo mẫu.
GV nhận xét, đánh giá., chốt kiến thức
Bài 8 sgk/29 : 
Chiều rộng
(m)
Chiều dài
(m)
Số gạch
(viên)
x
y
5,5
6,8
416
E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Xem lại các bài đã chữa
- Đọc mục: Có thể em chưa biết
- Đọc trước bài : Đơn thức
* CÂU HỎI, BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH
Câu 1: Nêu cách tính giá trị biểu thức (M1)
Câu 2: Bài 4,5/27 sgk (M2)
Câu 3: Bài 7,9 / 29 (SGK) (M3)
Câu 4: Bài 8 / 29 (SGK) (M4)
Tuần: 	Ngày soạn:
Tiết: 	Ngày dạy:
 §3. ĐƠN THỨC 
I. MỤC TIÊU:	
1. Kiến thức: Khái niệm về đơn thức, đơn thức thu gọn, cách tìm bậc của đơn thức, cách nhân hai đơn thức
2. Kĩ năng:
- Tìm được đơn thức, đơn thức thu gọn. Chỉ ra phần hệ số, phần biế ... 5x3y2– 2xy – 3) - (5 x4y2 – 3 x5y3 + 2 x2y – 4 x3y2 + 2)
= 2x5y3 – 3x2y + 4x4y2 – 5x3y2– 2xy – 3 - 5 x4y2 + 3 x5y3 - 2 x2y + 4 x3y2 - 2
=( 2x5y3+ 3 x5y3) + (–3x2y - 2x2y)+ (4x4y2- 5 x4y2) + (– 5x3y2+ 4x3y2)– 2xy + (–3 - 2)
= 5x5y3 - 5x2y - x4y2 - x3y2 – 2xy – 5
Bài 5: 
a) M(x) = 3x5 + 5x2 – 2x4 + 4x2 – x5 + 3x4 + 1 – 2x5 + x2.
 = (3x5– x5– 2x5) + (5x2+ 4x2+ x2) + (– 2x4+ 3x4) + 1
 = 10x2 + x4 + 1 
 = x4 + 10x2 + 1
b) M(1) = 10 . 12 + 14 + 1 = 12
 M(-1) = 10 . (-1)2 + (-1)4 + 1 = 12
Với mọi x thì 10x2 + x4 + 1 > 0 nên M(x) không có nghiệm
Bài 6: 
a) Ta có: A(0) = 5.0 – 15 = -15; 
 A(3) = 3.5 – 15 = 0
Vậy x = 3 là nghiệm của đa thức A(x)
3. H­íng dÉn vÒ nhµ: 
¤n l¹i toµn bé c¸c kiÕn thøc ®· «n tËp, xem l¹i c¸c bµi tËp ®· gi¶i ®Ó chuÈn bÞ cho kiÓm tra häc k× II.
Tuần: 	Ngày soạn:
Tiết: 	Ngày dạy:
	HỆ THỐNG KIẾN THỨC CẢ NĂM 
(tiết 1)
I. MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức: - Hệ thống cho hs các tập hợp số đã học
- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ , qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ , qui tắc các phép toán trong Q
2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q nhanh và hợp lý, giải bài toán tìm x
II. CHUẨN BỊ :
	HS : Làm câu hỏi trong ôn tập chương I
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 
Oån định lớp 
Oân tập 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: Oân tập 
- Yêu cầu HS lần lượt trả các câu hỏi ôn tập chương I 
- Cá nhân HS lần lượt trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của GV.
GV: Nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa chúng, minh họa bằng sơ đồ ven
Họat động 2 : Luỵên tập 
Dạng 1:Thực hiện phép tính 
GV: Ghi đề bài, hướng dẫn cách làm, gọi 3 HS lên bảng thực hiện
HS làm vào vở, lên bảng thực hiện.
GV: Nhận xét, sửa sai.
Bài 2
GV: Ghi đề lên bảng, gọi HS lên bảng giải.
Hai HS lên bảng thực hiện 
Bài 3
GV: Ghi đề bài, hướng dẫn cách giải
? Nhận xét mẫu các phân số, nên thực hiện phép tính ở dạng phân số hay thập phân ?
HS: vì và không thể viết dưới dạng số thập phân hữu hạn nên ta thực hiện bằng cách quy đồng mẫu số 
GV: Hướng dẫn trình bày bài giải.
Dạng 2: Tìm x 
Bài 4
GV: Ghi đề bài, yêu cầu HS thảo luận nhóm tìm cách giải.
GV kiểm tra các nhóm, gọi 2 HS lên bảng giải.
Bài 5 
GV: Ghi đề bài, hướng dẫn cách giải, yêu cầu HS thảo luận nhóm làm bài.
HS: Thảo luận nhóm tìm kết quả, đại diện nhóm lên bảng trình bày.
GV: Nhận xét, sửa sai (nếu có).
I. Oân tập
N Ì Z ; Z Ì Q ; Q Ì R ; I Ì R 
 Q È I = R , Q Ç I = Æ
 x nếu x ≥ 0
 êx ê= - x nếu x < 0
II. Bài tập
Bài 1: Thực hiện phép tính 
a) 1 + - + 0,5 + 
 = = 2,5
 b) . 19 - . 33 
= 
c) 15 : - 25: 
Bài 2: Tính nhanh :
a)(-6,37.0,4).2,5)
 = -6,37 . (0,4.2,5) = -6,37 .1 = -6,37
b) (-0,125) . (-5,3).8
= (-0,125 .8 ). (-5,3) = -1 . (-5,3) = 5,3
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
P (-3) + : -2
P = 
+
= = 
Bài 4: Tìm y
b) y : = -1
y = = 
 Bài 5: Tìm x, biết 
êxê= 2,5 Þ x = ± 2,5
êxê= -1,2 
Þ không có giá trị nào tồn taiï
êxê+ 0,573 = 2
 êxï = 2- 0,573 = 1,427
 Þ x = ± 1,427
êx +ï -4 = -1 Þ êx +ï = 3 
Þ
Þ
 x + = 3 x = 2 
 x + = - 3 x = -3 
3. Hướng dẫn về nhà: Làm tiếp câu hỏi chương II. 
Tuần: 	Ngày soạn:
Tiết: 	Ngày dạy:
HỆ THỐNG KIẾN THỨC CẢ NĂM
(Tiết 2)
I. Mục tiêu:
-Hệ thống hoá kiến thức của chương về 2 đl TLT, 2 đl TLN 
-Rèn kĩ năng giải toán về đl TLT, TLN. Chia 1 số thành các phần TLT, TLN với các số đã cho, đồ thị hàm số y=ax.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng tổng hợp về ĐL TLN.TLT (ĐN,T/C)
 HS: làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương II.
III. Tiến trình tiết dạy:
Hoạt động1: Ôn tập về Đl TLN, TLT 
GV: đặt câu hỏi giúp hs hoàn thành bảng tổng kết .
Đl tỉ lệ thuận
Đl tỉ lệ nghịch
ĐN
Đl y liên hệ với x theo cthức:
Y=kx (k là hằng số khác 0) thì ta nói y TLT với x theo hệ số k.
Đl y liên hệ với đl x theo cthức:
 hay xy = a
Thì y TLN với x theo hệ số a
Chú ý
Khi y TLT với x theo hệ số k thì x TLT với y theo hệ số 
Khi y TLN với x theo hệ số a thì x TLN với y theo hệ hệ số a
Tính chất 
a) 
b) 
a) 
b) 
Hoạt động 2:
Làm toán về ĐL TLT,TLN
- Nhắc lại các bước giải bài toán TLT, TLN.
-GV: y/c hai hs đồng thời làm các câu a,b.
-HS nhận xét.
-GV: sửa sai nếu có.
Bài 2: Cứ 100kg thóc cho 60kg gạo, hỏi 20 bao thóc mỗi bao đựng 60 kg cho bao nhiêu gạo?
1HS tóm tắt bài toán
H : Hai đại lượng số bao thóc và số kg thóc là hai đại lượng gì?
Bài 3: Đào 1 con mương cần 30 người trong 8 giờ. Nếu tăng lên 10 người thì giảm được mấy giờ.
Đọc đề: Muốn tìm được thời gian giảm thì cần tìm gì?
(Tìm tgian mà 40 người làm )
Số người làm và số giờ liên hệ như thế nào?
Bài 4: Vẽ đồ thị hàm số y=
Bài 5: Cho y=2x+1
Không vẽ hãy xét xem các điểm A(2;5),
B(3; -7) có thuộc đồ thị hàm số hay không HS làm bài 5, 6
 Bài 1: Chia số 156 thành 3 phần 
a) TLT với 3; 4; 6.
b) TLN với 3, 4, 6
Giải
a) Gọi 3 số lần lượt là a, b, c theo bài ra ta có: và a+ b+ c =156
Áp dụng T/C của dãy tỉ số bằng nhau
b) Gọi 3 số lần lượt là a, b, c.
Theo bài ta có: 
Bài 2: Giải
Gọi số gạo khi đem xây 20 bao thóc là x
Vì số thóc và số gạo là 2 đl TLT nên
Ta có: 
Bài 3: Giải
Gọi x là số giờ mà 40 người làm xong con mương . vì số người và số giờ là 2 đl TLT nên ta có: 
 Vậy thời gian giảm được là 2 giờ.
y=
-2x
3
-2
3
0
x
y
Bài 4: 
 cho x = 3
A(3,-2) thuộc đồ thị hàm số
=> OA là đồ thị hàm số
Bài 5: 
Xét A(2,5), x = 2
Vậy A thuộc đồ thị hàm số
Xét B: x = 3 đồ thị hàm số
* Hướng dẫn về nhà.
-Ôn tập theo bảng tổng kết và luyện lại các dạng bài tập.
NS: 10/5/2015 – ND: 11/5/2015
Tuần 37
HỆ THỐNG KIẾN THỨC CẢ NĂM
(tiết 1)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị.
2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài toán chia tỉ lệ thức, bài tập về đồ thị hàm số y = ax (a 0).
II. Chuẩn bị: Thước thẳng, bảng phụ
III. Tiến trình dạy - học
1. Ôn định lớp 
2. Ôn tập
Hoạt động của GV & HS
Ghi bảng
HĐ1: Ôn tập về số hữu tỉ, số thực 
GV: Gọi HS trả lời câu 1 của phần câu hỏi ôn tập sgk
Cá nhân HS trả lời câu 1.
Nêu khái niệm số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực, lấy ví dụ minh họa.
Nêu mối quan hệ giữa các tập hợp Q, I, R.
- GV nêu câu hỏi 2, yêu cầu HS trả lời.
Giá trị tuyệt đối của số hữa tỉ x được xác định như thế nào ?
- Cá nhân HS trả lời câu 2.
GV hướng dẫn HS làm bài 1 tr 88 SGK.
GV ghi đề câu b lên bảng.
Gọi 1 HS lên bảng giải.
- GV: Hướng dẫn HS làm bài tập 2 tr 89 SGK
- 1 HS lên bảng làm.
- GV nhận xét, sửa sai (nếu có)
HĐ2: Ôn tập về tỉ lệ thức, chia tỉ lệ thức 
GV: Tỉ lệ thức là gì ? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
GV hướng dẫn HS làm bài tập 4 tr 89 SGK.
- 1 HS đọc bài toán.
- GV hướng dẫn đặt ẩn.
- Yêu cầu HS nêu mối liên hệ giữa các đại lượng.
- HS trả lời yêu cầu của GV, áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải.
- GV hướng dẫn trình bày lời giải.
HĐ3: Ôn tập về hàm số, đồ thị của hàm số 
H: Khi nào hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với nhau ? Cho ví dụ.
Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) có dạng như thế nào ?
GV hướng dẫn HS làm bài tập 5 và 6 tr 89 SGK.
? Muốn kiểm tra xem các điiểm A, B, C có thuộc đồ thị hàm số không ta làm thế nào ?
HS: Ta thay giá trị của x vào hàm số đã cho, tìm y, rồi so sánh với tung độ của điểm đó.
- GV hướng dẫn kiểm tra điểm A.
- 2 HS lên bảng kiểm tra 2 điểm còn lại.
- Gọi HS đọc bài tập 6
? Đồ thị hàm số đi qua điểm M thì khi đó x = ?, y = ? là thỏa mãn. Từ đó suy ra a =?
- GV hướng dẫn trình bày.
I. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực 
1) - Số hữu tỉ được viết dưới dạng , 
Với a, b . Ví dụ: 
Cách biểu diễn số hữu tỉ
Ví dụ: 
Số vô tỉ được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Ví dụ: 
 R = QI
2) 
Bài tập 1 tr 88 SGK: Thực hiện phép tính
Bài tập 2 tr 89 SGK: Tìm x
a) 
b) x + 
II. Ôn tập về tỉ lệ thức
 a . d = b . c
Bài tập 4 tr 89 SGK
Gọi số lãi của ba đơn vị được chia lần lượt là a, b, c (triệu đồng)
Ta có: và a + b + c = 560
Ap dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 
Suy ra: a = 2.40 = 80 (triệu đồng)
b = 5.40 = 200 (triệu đồng)
c = 7.40 = 280 (triệu đồng)
III. Ôn tập về hàm số, đồ thị
 + y = kx, Ví dụ: y = 40x
+ y = , Ví dụ: xy = 300
Đồ thị hàm số y = ax (a 0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
Bài tập 5 tr 89 SGK
Cho y = -2x + , Với x = 0 thì y = , 
Với x = thì y = , Với x = thì y = 0.
Vậy hai điểm A(0;) và C(;0) thuộc đồ thị hàm số, còn điểm B(;-2) không thuộc đồ thị hàm số.
Bài tập 6 tr 89 SGK
Đồ thị hàm số đi qua điểm M(-2; -3), nên ta có với x = -2 thì y = -3
Tức là: -3 = a.(-2) Suy ra: a = 
3. Hướng dẫn về nhà 
- Làm các bài tập 1; 3; 7 SGK tr 88; 89
- Tiếp tục ôn tập chương III và IV để tiết sau ôn tiếp.
 NS: 16/5/2013 – ND: 20/5/2013
Tuần 38
HỆ THỐNG KIẾN THỨC CẢ NĂM
(Tiết 2)
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức
- Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau . Khái niệm số vô tỉ , số thực, căn bậc hai .
2. Kĩ năng
Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức , trong dãy tỉ số bằng nhau 
II. CHUẨN BỊ :
	GV: bảng phụ ghi định nghĩa, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau .
	HS: Làm 5 câu (6 ® 10) ôn tập chương I
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
 Oån định lớp 
Oân tập 
Họat động GV và HS
Nội dung
Họat động 1: Kiểm tra 
GV: Ghi đề bài lên bảng
- 2 HS lên bảng chữa
GV: Nhận xét, cho điểm
Họat động 2 : Ôn tập tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau 
Thế nào là tỉ số của số hữu tỉ a và b (b ¹ 0). cho vd
Tỉ lệ thức là gì ? phát biểu cáctính chấtcủa tỉ lệ thức 
Viêùt công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Bài 1
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau
x : - 2,14 = - 3,12 : 1,2
2 : x = 2 : ( - 0,06)
 Hỏi muốn tìm ngọai tỉ , hay trung tỉ ta làm như thế nào ?
Bài 2: Tìm a , b , c biết :
 và a + b + c = - 49
Bài 103/50sgk
- Gọi HS đọc đề bài
GV: Nếu gọi số lãi của hai tổ là a và b thì ta lập được tỉ lệ thức nào ?
HS: Lập tỉ lệ thức rồi giải tìm a và b, trả lời bài toán.
Họat động 3 : Ôn tập về căn bậc hai , số vô tỉ , số thực 
Nêu định nghĩa căn bậc hai của 1 số không âm ?
Bài 5 
 Hai hs lên bảng thực hiện , mỗi em 1 câu
Thế nào là số vô tỉ ? cho ví dụ ?
HS trả lời
Bài tập
Q = 
: : 
= 
Bài 1
x = 
x = 
Bài 2: Tìm a , b , c biết
Þ ; 
= = = -7
Vậy = -7 Þ a = -7 .10 = -70
 = -7 Þ b = -7 . 15 = - 105
 = -7 Þ c = -7 . 12 = -84
Bài 103/50sgk
Gọi số tiền lãi của hai tổ là a và b. Ta có:
Aùp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy hai tổ được chia số lãi lần lượt là: 4800000 đồng; 8000000 đồng.
Bài 5: Tính giá trị của các biểu thức sau :
a) = – 0,1 – 0,5 = - 0,4
0,5 
 = 0,5 .10 - = 5 – 0,5 = 4,5
4. Hướng dẫn về nhà 
	- Oân kĩ bài, xem lại các bài tập đã giải

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_chuong_4_bieu_thuc_dai_so_2_cot_5_hoat.doc