Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương I: Số hữu tỉ. Số thực - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Hoài Phương

Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương I: Số hữu tỉ. Số thực - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Hoài Phương

a) Kiến thức:

• Nắm được một số kiến thức về số hữu tỉ; các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa thực hiện trong tập hợp số hữu tỉ.

• Hiểu và vận dụng được các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau, qui ước làm tròn số; bước đầu có khái niệm về số vô tỉ, số thực và căn bậc hai.

b) Kĩ năng:

• Có kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, biết làm tròn số để giải các bài toán có nội dung thực tế; rèn kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi.

• Bước đầu có ý thức vận dụng các hiểu biết về số hữu tỉ, số thực để giải quyết các bài toán có nội dung liên quan trong thực tế.

c) Thái độ:

• Giáo dục tính cẩn thận, tính chính xác, phát triển tư duy độc lập sáng tạo và niềm say mê học toán.

 

doc 53 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 385Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương I: Số hữu tỉ. Số thực - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Hoài Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiến thức:
Nắm được một số kiến thức về số hữu tỉ; các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa thực hiện trong tập hợp số hữu tỉ. 
Hiểu và vận dụng được các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau, qui ước làm tròn số; bước đầu có khái niệm về số vô tỉ, số thực và căn bậc hai.
Kĩ năng:
Có kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, biết làm tròn số để giải các bài toán có nội dung thực tế; rèn kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi.
Bước đầu có ý thức vận dụng các hiểu biết về số hữu tỉ, số thực để giải quyết các bài toán có nội dung liên quan trong thực tế.
Thái độ:
Giáo dục tính cẩn thận, tính chính xác, phát triển tư duy độc lập sáng tạo và niềm say mê học toán.
Bài: §1. – Tiết: 1	 §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
Tuần dạy: 1 	
ND: 16/ 8/ 2011	
1. MỤC TIÊU :
1.1. Kiến thức: 
Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : .
1.2. Kĩ năng: 
Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh 2 số hữu tỉ.
1.3. Thái độ: 
Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
2. TRỌNG TÂM:
Định số hữ tỉ, biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số, so sánh các số hữu tỉ.
3. CHUẨN BỊ :
3.1. Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số . Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.
3.2. Học sinh: Ôn lại các kiến thức : phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, qui đồng mẫu các phân số, so sánh số nguyên – phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. Thước thẳng có chia khoảng.
4. TIẾN TRÌNH :
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: 	GV kiểm diện học sinh
4.2. Kiểm tra miệng: 
GV giới thiệu chương trình đại số 7 (chương I); yêu cầu về sách, vở, dụng cụ học tập, phương pháp học.
4.3. Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động 1 :
 Giả sử ta có các số 4 ; ; 0 ; ; 0,2
 Em hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó.
 (;
 ; )
 Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó (vô số phân số bằng nó).
 Ở lớp 6 ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ.
 Vậy các số 4 ; ; 0 ; đều là số hữu tỉ. Vậy thế nào là số hữu tỉ ?
 Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu : 
 Học sinh làm 
 Học sinh làm Số nguyên a có là số hữu tỉ không ? Vì sao ?
 Vậy em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số ?
 ()
 Cho học sinh quan sát sơ đồ :
 Học sinh làm BT 1/7 SGK 
 Hoạt động 2 :
 Vẽ trục số, học sinh làm 
 Tương tự như đối với số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số.
 Hướng dẫn hs cách biểu diễn như SGK.
 Học sinh lên bảng biểu diễn.
 Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
 Cho 2 học sinh làm BT 2 / 7 SGK.
2a/ 
 b/ 
 -1 -3/4 0
 Hoạt động 3 :
 HS làm So sánh 2 phân số và .
 Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế nào ?
 So sánh 2 số hữu tỉ –0,3 và 
 Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
 Cho 1 hs lên bảng, hs tự làm vào vở.
 Gọi 1 học sinh lên bảng.
 Qua 2 ví dụ => so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ? 
(Viết 2 số hữu tỉ dưới dạng 2 phân số có cùng mẫu số dương.
 So sánh 2 tử, số hữu tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn).
 Giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0. Gọi học sinh nhắc lại.
1. SỐ HỮU TỈ :
 Ví dụ :
 Các số 4 ; ; 0 ; ; 0,2 đều là số hữu tỉ.
 Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b 
 Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là 
 ; 
 là các số hữu tỉ (theo định nghĩa).
 Với thì 
2. BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ:
 Ví dụ : Biểu diễn số hữu tỉ và trên trục số.
3. SO SÁNH 2 SỐ HỮU TỈ:
Ví dụ 1: So sánh 2 số hữu tỉ –0,3 và 
Ta có 
 Vì -3 > -5 và 10 > 0 nên 
Ví dụ 2 : So sánh 2 số hữu tỉ và 0
Ta có 
Vì -7 0 nên Vậy 
. Nếu x < y thì trên trục số, điểm x ở bên trái điểm y.
. Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương.
. Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm.
. Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm
4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố: 
Học sinh làm 
Gv đưa ra nhận xét:	 > 0 nếu a, b cùng dấu.
 	 < 0 nếu a, b khác dấu.
Học sinh làm BT so sánh 2 số và (Hoạt động nhóm : nhóm 1,2 câu a ; nhóm 3, 4 câu b)
 hay 
4.5. Hướng dẫn học sinh tự học: 
Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ.
Ôn tập qui tắc cộng, trừ phân số; qui tắc “dấu ngoặc”, qui tắc “chuyển vế” ở lớp 6; đem theo máy tính Casio fx-220 (fx-500).
Làm BT 3, 4, 5 / 8 SGK và 1, 3, 4, 5, 8 / 3, 4 SBT.
 Hướng dẫn 5 / 8 SGK :
 và x < y
a < b
Ta có :	
Vì a a + a < a + b < b + b
 => 2a < a + b < 2b
	 => 
Hay x < z < y
5. RÚT KINH NGHIỆM :
Nội dung: 	
Phương pháp:	
Sử dụng ĐD-TB:	
Bài: §2. – Tiết: 2 	§2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
Tuần dạy: 1
ND: 16/ 8/ 2011	
1. MỤC TIÊU :
1.1. Kiến thức: 
Học sinh nắm vững các qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
1.2. Kĩ năng: Có kỹ năng :
+ Làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng dưới dạng cơ bản khác nhau.
+ Áp dụng thành thạo qui tắc chuyển vế.
1.3. Thái độ: 
Phát triển tư duy, tính độc lập, sáng tạo.
2. TRỌNG TÂM:
Cộng, trừ các số hữu tỉ
3. CHUẨN BỊ :
3.1. Giáo viên : Bảng phụ ghi đề bài tập, máy tính.
3.2. Học sinh : Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số; qui tắc chuyển vế, qui tắc dấu ngoặc. Máy tính.
4. TIẾN TRÌNH :
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: 	GV kiểm diện học sinh
4.2. Kiểm tra miệng:	
HS 1 : Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (dương, âm, 0)
 Sửa BT 3/8 SGK So sánh các số hữu tỉ :
a/ x = , y = 
 Vì –22 0 nên hay 
HS 2 : b/ c\ -0,75 = 
4.3. Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG BÀI HỌC
 Các em đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số . Do đó các phép toán cộng, trừ số hữu tỉ được tiến hành như các phép tính cộng, trừ phân số. Tiết học hôm nay ta sẽ học bài cộng, trừ số hữu tỉ.
 Hoạt động 1 :
 GV: Để cộng, trừ 2 số hữu tỉ ta làm ntn?
 HS: Ta có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số).
 GV : Nêu qui tắc cộng 2 phân số cùng mẫu và khác mẫu.
 Vậy với 2 số hữu tỉ bất kỳ ta có thể viết chúng dưới dạng 2 phân số có cùng một mẫu số dương rồi áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số cùng mẫu.
 Học sinh nêu cách làm, GV ghi bảng, bổ sung và nhấn mạnh lại cách làm.
Học sinh làm 2 hs lên bảng, cả lớp làm vào vở.
 Làm BT 5/10 SGK : 2 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào vở.
 Hướng dẫn học sinh ấn máy để kiểm tra kết quả.
a/ 
 Hoạt động 2 :
 GV: Tìm số nguyên x biết x + 9 = 21
 HS nhắc lại qui tắc chuyển vế ở lớp 6. Tương tự như trong , trong ta cũng có qui tắc chuyển vế.
 Học sinh đọc qui tắc SGK/9.
 1 học sinh lên bảng làm
 cả lớp làm vào vở.
 Học sinh làm 2 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào vở.
a/ x = b/ x = 
 GV cho học sinh đọc chú ý SGK / 9.
 1. CỘNG, TRỪ 2 SỐ HỮU TỈ :
x + y = 
 Với ta có
x - y = 
 Ví dụ :
a/ 
b/ 
a/ 
b/ 
2. QUY TẮC “CHUYỂN VẾ” :
 (SGK/9)
 Với mọi ; x + y = z => x = z - y
 Ví dụ : 
4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố: 
BT 8/10 SGK :
GV cho HS đọc đề, gọi 3 HS lên bảng cùng thực hiện.
a/ b/ c/ 
BT 9/10 SGK :
 Hướng dẫn học sinh áp dụng qui tắc chuyển vế, nộp 5 tập chấm.
 (qui tắc số đối –x là x)
4.5. Hướng dẫn học sinh tự học : 
Học thuộc qui tắc cộng, trừ và qui tắc chuyển vế.
Ôn tập lại qui tắc nhân, chia phân số; các tính chất của phép nhân trong , phép nhân phân số. Đem theo máy tính.
Làm BT 7, 8d, 9b, 9d / 10 SGK và 12, 13 / 5 SBT cho học sinh khá giỏi.
5. RÚT KINH NGHIỆM :
Nội dung: 	
Phương pháp:	
Sử dụng ĐD-TB:	
Bài: §3. – Tiết: 3 	§3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
Tuần dạy: 2
ND: 22/ 8/ 2011
1. MỤC TIÊU :
1.1. Kiến thức: 
Nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
1.2. Kĩ năng: 
Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng dưới dạng cơ bản khác nhau. Kĩ năng giải toán tìm x
1.3. Thái độ: 
Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác, sáng tạo.
2. TRỌNG TÂM:
Nhân chia các số hữu tỉ
3. CHUẨN BỊ :
3.1. Giáo viên : Bảng phụ ghi đề bài tập.
3.2. Học sinh : Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số; tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số.
4. TIẾN TRÌNH :
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: 	GV kiểm diện học sinh
4.2. Kiểm tra miệng:	
HS 1 : 	Muốn cộng, trừ 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ? Viết công thức tổng quát
Làm bài 8d/10 SGK 
ĐS 
HS 2 : Phát biểu qui tắc chuyển vế 
 	Làm BT 9d/10 SGK 	ĐS: x = 
4.3. Bài mới: 
 Trong tập , các số hữu tỉ cũng có phép tính nhân, chia 2 số hữu tỉ. Ví dụ : -0,3 . theo em thực hiện như thế nào ?
Hoạt động 1 :
 Hs t/h : viết các số dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc nhân phân số :
 0,3 . = 
 => Công thức tổng quát.
 Học sinh làm ví dụ.
 Phép nhân phân số có những tính chất gì ? (giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối, các số khác 0 đều có số nghịch đảo).
 Phép nhân số hữu tỉ cũng có những tính chất như vậy.
 3 học sinh làm BT 11/12 a, b, c ở bảng. Cả lớp làm vào vở.
 a/ b/ 0,24. c/ (-2).()
Hoạt động 2 :
 GV : Với ; Áp dụng qui tắc chia phân số, viết công thức chia x cho y.
 Học sinh làm SGK / 11.
 Cả lớp t/h 2 học sinh lên bảng.
a/ b/ 
 GV cho học sinh đọc chú ý SGK / 11.
 Cho ví dụ tỉ số của 2 số hữu tỉ.
 Tỉ số của 2 số hữu tỉ ta sẽ được học sau.
 1. NHÂN 2 SỐ HỮU TỈ :
Với 
 Ví dụ : 
 Tính chất phép nhân số hữu tỉ :
 (Xem SGK/11)
BT 11/12 a, b, c 
a/ b/ c ... MỚI :
 Dạng 1: So sánh số thực.
BT 92/45 SGK
Theo thứ tự từ nhỏ à lớn
a/ 
Theo thứ tự từ nhỏ à lớn các GTTĐ.
 Dạng 2 : Tính giá trị biểu thức.
BT 90 / 45 SGK
a/ 
 = (0,36 – 2,18) : (3,8+0,2)
 = -1,82 :4
 = - 0,455
b/ = =
BT 129/21 SBT
a/ X = = 12 (B đúng)
b/ Y = (C đúng)
c/ Z = = 11 (C đúng)
 Dạng 3 : Tìm x 
BT 126/21 SBT
a/ 10x = 111 : 3 b/ 10 + x = 111 : 3
 10x = 37 10 + x = 37
 x = 37 : 10 x = 37 - 10 
 x = 3,7 x = 27
 Dạng 4 : Toán về tập hợp số.
 BT 94a / 45 SGK 
a/ QI = 
b/ RI = I
III. BÀI HỌC KINH NGHIỆM :
 Khi tính giá trị biểu thức có phân số
+ Nếu phân số viết dưới dạng số thập phân hữu hạn ta nên đưa về dạng số thập phân để tính.
+ Nếu phân số không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn ta nên đưa về dạng phân số để tính.
4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố . 
4.5. Hướng dẫn học sinh tự học : 
- Đối với bài học ở tiết này: 
	+ Xem lại các bài tập đã giải.
+ Làm bài tập 95 / 45 SGK và 96, 97, 101 / 48, 49 SBT.
- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
+ Chuẩn bị ôn tập chương I, làm 5 câu hỏi ôn tập (1 – 5) chương I trang 46 SGK.
+ Xem trước các bảng tổng kết trang 47, 48 SGK.
5. RÚT KINH NGHIỆM :
Nội dung: 	
Phương pháp:	
Sử dụng ĐD-TB:	
Bài: Ôn tập - Tiết: 20 	ÔN TẬP CHƯƠNG I
Tuần dạy: 10
ND:
1. MỤC TIÊU :
1.1. Kiến thức: 
- HS biết hệ thống các tập hợp số đã học, ôn định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tắc phép toán trong .
- HS hiểu được các bài toán trong chương.
1.2. Kĩ năng: 
Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong , tính nhanh, tính hợp lý (nếu có thể), tìm x, so sánh số hữu tỉ .
1.3. Thái độ: 
Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
2. TRỌNG TÂM :
- Kiến thức trong chương I
3. CHUẨN BỊ :
3.1. Giáo viên : Bảng tổng kết (quan hệ ), (các phép tính trong )
3.2. Học sinh : Làm 5 câu ôn tập chương, máy tính.
4. TIẾN TRÌNH :
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: 	GV kiểm diện học sinh
4.2. Kiểm tra miệng:	GV kết hợp kiểm tra trong quá trình ôn tập
4.3. Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động 1
 Hãy nêu các tập hợp số đã học và nêu mối quan hệ giữa các tập hợp số đó.
 Vẽ sơ đồ Ven. Cho học sinh lấy ví dụ về số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực để minh hoạ trong sơ đồ.
 Học sinh đọc các bảng còn lại SGK/47.
a/ Định nghĩa số hữu tỉ 
-Thế nào là số hữu tỉ dương, âm. Ví dụ ?
-Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm.
-Nêu 3 cách viết khác nhau của số hữu tỉ và biểu diễn trên trục số.
b/ Nêu qui tắc xác định của một số hữu tỉ x
c/ Các phép toán trongQ.
Hoạt động 2 :
BT 96(a, b, d) /46 SGK
3 học sinh lên bảng.
a/ 
b/ 
c/ 
 Cả lớp làm vào vở.
BT 97 (a, b) / 49 SGK
 2 học sinh lên bảng.
a/ (-6,37 . 0,4) . 2,5
b/ (-0,125 . (-5,3) . 8
BT 99/49 SGK
 Tính giá trị biểu thức.
 Nhận xét mẫu các phân số ?
 Cho biết nên thực hiện phép tính ở dạng phân số hay số thập phân ?
 Nêu thứ tự thực hiện phép tính.
 BT 101 / 49 SGK
a/ 
 BT 98 (b. d) / 49 SGK
Gv cho hoc sinh thảo luận theo nhóm nho
Gọi đại diện hai HS lên bảng trình bày
GV cho HS nhận xét và sửa sai
Hoạt động 3
Thông qua BT 101 GV đưa ra bài học kinh nghiệm
 I. LÍ THUYẾT:
1/.Quan hệ giữa các tập hợp số N;Z; Q; R; I:
 Tập N các số tự nhiên
 Tập Z các số nguyên.
 Tập Q các số hữu tỉ .
 Tập I các số vô tỉ.
 Tập R các số thực.
 N Z ; Z Q; Q R; I RO6
2/. Ôn tập số hữu tỉ : 
a/ - Là số viết được dưới dạng phân số ()
-Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0. Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0. Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
 b/ 
c/ Các phép toán trong Q SGK/
 II. BÀI TẬP MỚI :
 Dạng 1: Thực hiện phép tính .
BT 96(a, b, d) /46 SGK
a/ = 
 = 1 + 1 + 0,5 = 2,5
b/ 
c/ = = (-10) . = 14
BT 97 (a, b) / 49 SGK
a/ = - 6,37 . (0,4 . 2,5) = - 6,37 . 1 = -6,37
b/ = (-0,125. 8) . (-5,3) = (-1) . (-5,3) = 5,3
BT 99/49 SGK
P = 
 Dạng 2 : Tìm x (y)
BT 101 / 49 SGK
 a/ 
b/ Không giá trị nào của x
c/ 
BT 98 (b. d) / 49 SGK
b/ 
d/ 
III. BÀI HỌC KINH NGHIỆM :
+ ()
 => x = a
+ 
 => x = 0
+ 
=> 
4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố: GV yêu cầu học sinh nắc lại bài học kinh nghiệm.
4.5. Hướng dẫn học sinh tự học : 
- Đối với bài học ở tiết này: 
	+ Ôn lại lý thuyết và các bài tập đã ôn.
+ Bài tập 99 (tính ), 100, 102 / 49, 50 SGK
- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
	+ Làm tiếp câu (6 à 10) ôn tập chương I.
5. RÚT KINH NGHIỆM :
Nội dung: 	
Phương pháp:	
Sử dụng ĐD-TB:	
Bài: Ôn tập -Tiết: 21 	ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)
Tuần dạy: 11
Ngày dạy: 02/11/2010 	
1. MỤC TIÊU :
1.1. Kiến thức: 
- HS biết rõ về các tính chất cơ bản của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
- HS hiểu các bài toán tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
1.2. Kĩ năng: 
Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức , trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
1.3. Thái độ: 
Giáo dục học sinh tính cẩn thận, óc phân tích-tổng hợp-nhận xét.
2. TRỌNG TÂM :
- Kiến thức trong chương I.
3. CHUẨN BỊ :
3.1. Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập.
3.2. Học sinh : Làm 5 câu hỏi ôn tập chương (6 – 10), các bài tập , máy tính.
4. TIẾN TRÌNH :
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: 	GV kiểm diện học sinh
4.2. Kiểm tra miệng:	
Câu 1: Viết công thức nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số , công thức tính luỹ thừa của 1 tích, một thương, một luỹ thừa. 
Câu 2: Làm BT 99 / 49 SGK
Đáp án: 1) Với x, y 
 xm . xn = xm+n	xm : xn = xm-n 
 (xm)n = xm.n	(x.y)n = xn.yn
2) BT 99 / 49 SGK: Tính giá trị biểu thức :
4.3. Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG BÀI HỌC
 Hoạt động 1 :
 Thế nào là tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b 
-Tỉ lệ thức là gì ? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức .
-Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
 - Thế nào là số vô tỉ ? Ví dụ ?
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân như thế nào ?
- Số thực là gì ?
 Hoạt động 2 :
BT 133 / 22 SBT: Tìm x
a/ x : (-2,14) = (-3,12) : 1,2
 Nêu cách tìm ngoại tỉ.
b/ 
 Nêu cách tìm trung tỉ.
 Gọi 2 học sinh lên bảng.
BT 105 / 50 SGK
 Tính giá trị biểu thức :
a/ 
b/ 0,5 . 
 2 học sinh lên bảng.
BT 100 / 49 SGK 
 Học sinh đọc đề.
 1 học sinh lên bảng giải.
 Cả lớp làm vào vở.
+ Tính số tiền lãi hàng tháng.
+ Tính lãi suất hàng tháng.
BT 103 / 50 SGK
 Biết 
Dấu “=” xảy ra 
I. LÝ THUYẾT:
1. Tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b là thương của phép chia a cho b.
2. Hai tỉ số bằng nhau lập thành tỉ lệ thức .
 Tính chất cơ bản : 
 (gt các tỉ số đều có nghĩa)
3. Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
4. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
 Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
II. BÀI TẬP
BT 133 / 22 SBT
a/ x = 
 x = 5,564
b/ x = 
 x = 
BT 105 / 50 SGK
a/ = 0,1 – 0,5 = - 0,4
b/ = 0,5.10 - = 5 – 0,5 = 4,5
BT 100 / 49 SGK
Số tiền lãi hàng tháng :
 (2062400 – 2000000) : 6 = 10400(đ)
Lãi suất hàng tháng :
BT 103 / 50 SGK
 Gọi số lãi 2 tổ được chia lần lượt là x và y (đồng) (x > 0, y > 0)
Theo đề, ta có và x+y = 12800000
 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau :
 x = 3 . 1600000 = 4800000 (đ)
 y = 5 . 1600000 = 8000000 (đ)
4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố: GV gọi hs nhắc lại tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
4.5. Hướng dẫn học sinh tự học : 
- Đối với bài học ở tiết này: 
+ Ôn tập các câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập đã làm
- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
	+ Tiết sau kiểm tra 1 tiết: gồm câu hỏi lý thuyết, áp dụng và các dạng bài tập.
5. RÚT KINH NGHIỆM :
Nội dung: 	
Phương pháp:	
Sử dụng ĐD-TB:	
Bài: KT - Tiết: 22 	KIỂM TRA CHƯƠNG I
Tuần dạy: 11
Ngày dạy: 02/11/2010 
1. MỤC TIÊU :
1.1 Kiến thức: Các kiến thức trong chương I.
1.2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng thực hành tính toán.
1.3. Thái độ: Giáo dục óc phân tích – tổng hợp – nhận xét.
2. TRỌNG TÂM:
	Kiến thức trong 1.
3. CHUẨN BỊ :
3.1. Giáo viên : Đề kiểm tra 
3.2. Học sinh : Ôn lại các kiến thức trong chương I.
4. TIẾN TRÌNH :
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: 
4.2. Kiểm tra miệng: Không
4.3. Bài mới: 
MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
1/ (2đ) Thế nào là căn bậc hai của 1 số a không âm ?
	Áp dụng tính ; 	
2/ (2,5đ) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể)	
	a.	b.
3/ (2,5đ) Tìm x	
a) 	b) 
4/ (2đ) Tính độ dài các cạnh của 1 tam giác biết chu vi tam giác là 24cm, và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3; 4; 5
5/ (1đ) Trong 2 số, số nào lớn hơn, giải thích :
	5300 và 3500
ĐÁP ÁN
1/ Căn bậc hai của 1 số a không âm là 1 số x sao cho x2 = a.	(1đ)
	Áp dụng : ;	(1đ)
2/ a) = 	(1đ)
 b) =	(1,5đ)
3/ Tìm x
	a) 2x = => x = 	(1đ)
b) 
	 	(0,5đ)
	 	(0,5đ)
 	(0,25đ)
	Vậy x = 2; 	(0,25đ)
4/ Gọi x, y, z lần lượt là độ dài các cạnh của tam giác (đk x > 0, y > 0, z > 0) 	(0,25đ)
 Theo đề, ta có : và x + y + z = 24	(0,25đ)
 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có :
 	(0,5đ)
 Do đó 	(0,75đ)	
 Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là 6m, 8cm, 10cm.	(0,25đ)
5/ Ta có 5300 = (53)100 = 125100	(0,25đ)
 3500 = (35)100 = 243100	(0,25đ)
 Vì 125100 < 243100	(0,25đ)
 Nên 5300 < 3500	(0,25đ)
4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố: Không
4.5. Hướng dẫn học sinh tự học : Tiết sau học chương 2
 Thống kê :
Lớp
TS
Kém
Yếu
T Bình
Khá 
Giỏi
7A2
42
1
3
10
11
17
7A5
45
0
5
8
12
20
5. RÚT KINH NGHIỆM :
Ưu điểm: 	
Khuyết điểm:	

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_chuong_i_so_huu_ti_so_thuc_nam_hoc_2011.doc