CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC TUẦN 1 Ngày soạn Ngày dạy Lớp 7A 7B Tiết 5/8/2018 Ngày Tiết 1: §1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được: 1. Kiến thức: - Biết số hữu tỉ là gì ? Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q - Hiểu định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, và so sánh các số hữu tỉ - Vận dụng cấp thấp: So sánh các số hữu tỉ cụ thể và tổng quát 2. Kĩ năng: - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh hai số hữu tỉ ( lưu ý cho hs viết số hữu tỉ dưới dạng phân số có mẫu dương) - Thành thạo: So sánh hai số hữu tỉ đơn giản 3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, cẩn thận khi làm toán 4. Phát triển năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, thẩm mỹ... II. Chuẩn bị - Gv: Sgk , Sbt , thước thẳng có chia đơn vị . - Hs: Sgk, Sbt, ôn tập một số kiến thức lớp 6 , thước thẳng chia đơn vị. III. Tổ chức các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra (6') Hđ 1: Ổn định tổ chức (3’) : Kiểm tra sĩ số và việc chuẩn bị bài ở nhà của HS Gv: Giới thiệu chương trình toán 7 và nội dung chương. Hđ 2: Kiểm tra (3’): Gv: Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm một phần 1 Tìm các phân số bằng số sau: a) 3; b) -0,5; c) 0; d) 2 3 Hs đại diện các nhóm lần lượt lên viết trên bảng, các nhóm nhận xét chéo. 2. Đặt vấn đề (2') Gv: nxét và giới thiệu các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ. Vậy số hữu tỉ là gì? Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số như thế nào? So sánh hai số hữu tỉ như thế nào? Để trả lời các câu hỏi trên chúng ta cùng tìm hiểu trong bài hôm nay. 3. Nội dung bài giảng Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng (Sile trình chiếu) Hoạt động 1: Hình thành khái niệm số hữu tỉ (10’) 1 Gv: Vậy thế nào là số hữu tỉ? 1. Số hữu tỉ 1 HS: trả lời VD: 3; -0,5; 0; 2 GV: Chốt lại khái niệm. 3 GV: Giới thiệu kí hiệu tập hợp số hữu tỉ Q. là các số hữu tỉ . Yêu cầu HS lấy ví dụ về số hữu tỉ ? *Khái niệm: (SGK/5) Củng cố: Trả lời ?1 theo nhóm? Nhận xét? Tập hợp số hữu tỉ kí hiệu là Q. a HS làm theo nhóm x Q x Đại diện 1 nhóm trình bày kết quả trên bảng b HS: Nhận xét (với a,b Z , b 0 ) Giáo viên chốt lại cách làm... ?1.Sgk/5 Yêu cầu HS làm ?2. Sgk/5. Gv: Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa tập hợp Với a Z thì số N, Z, Q? Nhận xét: N Z ; Z Q Q Giáo viên: giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ Z N giữa 3 tập hợp số ? Yêu cầu làm bài tập 1. Tr 7- SGK. * Nhận xét: N Z Q Gv: Nhấn mạnh số hữu tỉ là số viết được dưới dạng Bài tập1/7 sgk. phân số. Vậy biểu diễn số hữu tỉ trên trục số như thế 3 N; 3 Z, 3 Q nào? 2 2 Z; Q; N Z Q 3 3 Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (12’) GV vẽ trục số và yêu cầu HS biểu diễn các số 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: 5 nguyên -1 ; 1; 2 trên trục số? (?3) * VD: Biểu diễn trên trục số Học sinh làm bài vào vở. 1HS trình bày bài trên 4 bảng 5 0 1 4 2 Ta cũng có thể biểu diễn một phân số trên trục số. 5 Hãy nghiên cứu SGK để biểu diễn số trên trục số? 2 4 VD2: Biểu diễn trên trục số. Nêu cách làm? 3 2 2 HS: Nêu cách làm(dưới sự hướng dẫn của GV): Ta có: 3 3 Hs làm nháp , 1HS trình bày bài trên bảng 2 -1 Nhận xét? 3 0 2 Biểu diễn số trên trục số? 3 Nhận xét? Bài tập 2( SGK-7) 1 5 2 4 2 7 3 3 Gv: Nhấn mạnh: khi biểu diễn số hữu tỉ trên trục số a , ; ; b , ta viết số hữu tỉ dưới dạng phân số tối giản có mẫu 2 0 3 2 3 6 4 4 dương. *Củng cố:Yêu cầu học sinh làm bài tập 2( SGK-7) -1 0 1 Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ (10’) 2 Gv: Yêu cầu HS đọc ?4 , gọi hs nêu cách làm. 3. So sánh hai số hữu tỉ Nhấn mạnh đưa hai ps về mẫu dương rồi quy đồng ? 4. mẫu a) Với x, y Q : x = y hoặc x > y 1 em lên bảng làm ?4; hs dưới lớp làm ra nháp. hoặc x < y . Nhận xét ? Muốn so sánh 2 SHT ta viết chúng Cho x, y Q thì x và y có thể có quan hệ gì? dưới dạng phân số. Hs: nêu cách so sánh hai số hữu tỉ. VD1. (SGK) Gv: chốt kiến thức và cách làm. VD2. (SGK) Nghiên cứu ví dụ 1,2 SGK b) chú ý: sgk/7 GV : Giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm. *Củng cố:- Yêu cầu học sinh làm ? ( SGK-7) GV: Tõ ?5 tæng kÕt vµ rót ra nhËn xÐt : IV. Củng cố bài học (3') - Nhắc lại các kiến thức cần nhớ + Số hữu tỉ là gì ? + Cách biểu diễn và so sánh số hữu tỉ trên trục số ? V. Hướng dẫn học ở nhà (2') - Học lý thuyết của bài. Làm 3, 4, 5 ( SGK) , bài 1, 2, 3, 4, 8( SBT/3;4) - Đọc trước § 2 rồi cho biết: Muốn cộng hay trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? VI. Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ............ 3 TUẦN 1 Ngày soạn Ngày dạy Lớp 7A 7B Tiết 5/8/2018 Ngày Tiết 2: §2.CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Biết: Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , - Hiểu hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập số hữu tỉ - Vận dụng cấp thấp: Tìm x, tính gia strij của biểu thức 2. Kĩ năng: - Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế. - Thành thạo: Cộng, trừ hai số hữu tỉ 3. Thái độ: Nghiêm túc học tập, hăng hái xây dựng bài. 4. Phát triển năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, tính toán... II. Chuẩn bị dạy học - Gv: Sgk , Sbt , soạn bài - Hs: ôn lại quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc chuyển vế. III. Các hoạt động dạy và học 1. Kiểm tra bài cũ (6') Hđ 1: Ổn định tổ chức (1’) : Kiểm tra sĩ số và việc chuẩn bị bài ở nhà của HS Hđ 2. Kiểm tra bài cũ (5 ph) GV treo bảng phụ, yêu cầu học sinh làm bài. Yêu cầu HS khác nhận xét... 1, Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD? Điền kí hiệu ; ; thích hợp vào ô vuông: 3 3 5 N; Z; 5 Q; Q; 5 Z; N Z Q 7 7 213 18 3 2, So sánh các số hữu tỉ x và y, biết: a, x ; y ; b, x 0,75; y 300 25 4 2. Đặt vấn đề (1') Muốn cộng hoặc trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? 4 3. Nội dung bài giảng Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng (Sile trình chiếu) HĐ1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ ( 10’) 3 Cho x =- 0,5 ; y = 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ 4 a b x= ; y ( a,b,m Z m 0) Tính x + y; x – y? m m Để tính x+y và x-y ta làm thế nào? a b a b x y HS: đổi - 0,5 ra PS sau đó cộng hai phân số. m m m Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một a b a b x y phần m m m GV cho HS nhận xét. VD: SGK. ?Vậy để cộng trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm thế nào? ?1 HS: Trả lời. 2 3 2 9 10 1 a,0,6 Nhấn mạnh cách tính: 3 5 3 15 15 15 . Viết số hữu tỉ về các phân số có cùng mẫu dương 1 1 2 5 6 11 b, ( 0,4) . Vận dụng t/c các phép toán của phân số. 3 3 5 15 15 15 Cho HS làm ví dụ SGK Củng cố: Y/c học sinh làm ?1 Bài tập 6(SGK-10) Bài 6/10/SGK phần a, b Cả lớp làm vào vở, 2HS lên bảng làm. Gv: Nhấn mạnh để cộng trừ hai số hữu tỉ ta chỉ việc viết các số hữu tỉ về dạng phân số rồi tính tiếp với các phép toán về ps đã học ở lớp 6 Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế ( 18 ph) Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6? 2. Quy tắc chuyển vế: 2 học sinh phát biểu qui tắc chuyển vế trong Z a) Quy tắc (sgk) GV: Tương tự như trong Z, trong Q cũng có quy tắc x + y =z x = z - y chuyển vế .GV giới thiệu quy tắc. Ví dụ: Tìm x, biết: 3 1 Cho làm ví dụ SGK x GV: Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó. 7 3 3 3 1 3 HS: Chuyển ở vế trái sang về phải thành x 7 7 3 7 7 9 *Củng cố: x Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2 21 21 16 ?2 Tìm x biết x 1 2 2 1 4 3 1 21 a) x => x x = ?2. 2 3 3 2 6 6 6 2 3 3 2 29 29 b) x => x => x x 7 4 4 7 28 28 GV: Giới thiệu chú ý (SGK) c) Chú ý: (SGK-9 ) Một hs đọc “Chú ý” SGK-9 5 IV. Củng cố bài học (8 ph) 1 5 1. Kết quả của phép tính là : 8 16 6 6 7 7 A. B. C. D. 24 16 16 16 3 1 2 4 17 1 2. Kết quả của phép tính là : A. B. C. D. 8 3 5 11 24 24 3 1 5 5 3. Giá trị của x trong phép tính x là :A. B. C. -2 D.2 4 3 12 12 Bài 8 (SGK - 10) Tính: 3 5 3 30 175 42 187 a) = = 7 2 5 70 70 70 70 4 2 7 56 20 49 27 c ) = = 5 7 10 70 70 70 70 V. Hướng dẫn học bài ở nhà (2 ph) - Học quy tắc và công thức tổng quát - Làm bài 7, 8bd, 9, 10( SGK-10), 14; 16 (SBT-5) - Ôn tập nhân, chia phân số, các tính chất phép nhân trong Z, phép nhân phân số VI. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ........... Kí duyệt của tổ CM Ngày...../8/2018 6 TUẦN 2 Ngày soạn Ngày dạy Lớp 7A 7B Tiết 17/8/2018 Ngày Tiết 3: §3: NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết: Học sinh nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ - Hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ. - Vận dụng: Tìm x, CM đẳng thức, BĐT 2. Kĩ năng: - Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ thành thạo. - Giải được các bài tập liên quan 3. Thái độ: Nghiêm túc học tập, hăng hái xây dựng bài. 4. Phát triển năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, tính toán ... II. Chuẩn bị dạy học - Gv: Sgk , Sbt . - HS : Vở nháp, máy tính, ôn lại quy tắc nhân chia phân số III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ (6') Hđ 1: Ổn định tổ chức (1’) : Kiểm tra sĩ số và việc chuẩn bị bài ở nhà của HS Hđ 2: Kiểm tra bài cũ( 5 ph) 3 2 3 2 6 HS 1: a. Tính: Hs 2: b. Tìm x biết: x 7 5 5 3 7 Hai hs lên bảng, hs dưới lớp làm bài. Gv: Gọi hs nx, rồi gv nx nhấn mạnh lại kiến thức. 2. Đặt vấn đề (2') Muốn nhân hay chia hai số hữu thỉ ta làm như thế nào ? 7 3. Nội dung bài giảng Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1: Nhân hai số hữu tỉ (12 ph) 1. Nhân hai số hữu tỉ GV: Nêu quy tắc nhân hai phân số ? a c a c a.c Với x ; y x.y . Để nhân hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào? b d b d b.d HS: Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép toán nhân chia phân số Ví dụ: (SGK- 11) Gv cho Hs phát biểu bằng lời. 3 1 3 5 15 .2 . Cho HS làm 1 ví dụ nhân hai số hữu tỉ SGK 4 2 4 2 8 Hs đọc ví dụ:(SGK- 11) Nêu các tính chất của phép nhân phân số ? 1 học sinh nhắc lại các tính chất , Bài tập 11(SGK-12) Tính: GV: Phép nhân SHT cũng có những tính chất như 2 21 2.21 1.3 3 a, vậy. 7 8 7.8 1.4 4 *Củng cố: Bài tập 11a,b(SGK-12) 15 6 15 6.( 15) 9 Hs khác nhận xét. b,0,24 4 25 4 25.4 10 Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ ( 10 ph) a c 2. Chia hai số hữu tỉ Với x ; y (y 0) hãy tính x : y b d a c Với x ; y (y 0) HS: đứng tại chỗ trả lời b d áp dụng làm ? Tính a c a d a.d x : y : . 2 35 7 7 7 7.( 7) 49 b d b c b.c a)3,5. 1 . . 5 10 5 2 5 2.5 10 5 5 1 5 b) : ( 2) . 23 23 2 46 Cho HS làm bài 11/ 12. SGK Bài tập 11(SGK-12) 3 3 1 ( 3).1 1 d, : 6 25 25 6 25.6 50 Hoạt động 3: Chú ý ( 5 ph) Gv giới thiệu chú ý (SGK- 11) * Chú ý: SGK Học sinh đọc chú ý. * Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là 5,12 hoặc -5,12:10,25 -Tỉ số 2 số x và y với x Q; y Q (y 0) 10,25 Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y 0) là x:y hay x y IV. Củng cố (8 ph) HS: Thảo luận theo nhóm sau đó đại diện nhóm lên bảng làm. Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 2 5 10 1 3 14 1. Kết quả của phép tính . là : A. B. C. D. 3 7 21 21 4 15 8 4 5 12 12 4 20 2. Kết quả của phép tính : là : A . B. C. D. 5 3 25 25 3 15 3 8 64 64 3. Giá trị của x trong biểu thức – x : là: A. B. C.1 D. – 1 8 3 9 9 Kết quả :1.A; 2B; 3D V. Hướng dẫn học bài ở nhà (2 ph) - Nghiên cứu kĩ bài học, làm các bài tập 12,13, 14,15, 16 (SGK-12, 13) - Lưu ý xét kĩ đặc điểm của đề bài, áp dụng các tính chất của phép toán để làm bài. VI. Rút kinh nghiệm sau bài dạy: ... ........................................................................................................................................... ............... TUẦN 2 Ngày soạn Ngày dạy Lớp 7A Tiết 17/8/2017 Ngày Tiết 4. LUYỆN TẬP: CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết: Học sinh nắm vững các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ - Hiểu: Thứ tự thực hiện các phép tính của biểu thức - Vận dụng: Tìm x, CM đẳng thức, BĐT 2. Kĩ năng: Có kỹ năng cộng , trừ, nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, cẩn thận khi tính toán 4. Phát triển năng lực: Tự học, hợp tác, tính toán... II. Chuẩn bị dạy học - Gv: Sgk , Sbt. - HS : Vở nháp, máy tính, ôn lại quy tắc cộng trừ, nhân chia phân số III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra (6') Hđ 1: Ổn định tổ chức (1’) : Kiểm tra sĩ số và việc chuẩn bị bài ở nhà của HS Hđ 2. Kiểm tra bài cũ( 5 ph) 9 1 HS: a. Kết quả phép tính: 0,5x 1 2 A.0 B. 1 C.1 A.0,5 5 1 5 5 1 2 b. Thực hiện phép tính: : : 9 11 22 9 15 3 2. Đặt vấn đề (1') Muốn thực hiện tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ ta làm ntn ? 3. Nội dung bài giảng Hoạt động của GV và HS Ghi bảng Hoạt động 1: Tính (13') Dạng 1: Thực hiện phép tính Dạng toán thực hiện phép tính Bài 1.(10/4.SBT) GV: Y/c HS làm bài 10/4. SBT. 1 1 4 3 7 a) Cho hoạt động cá nhân sau đó gọi 3 em lên 39 52 156 156 156 bảng làm. 2 3 22 15 7 b) HS: Làm ra nháp sau đó lên bảng trình bày. 5 11 55 55 55 34 74 34.74 2.2 4 d) . 37 85 37.( 85) 1.5 5 5 7 5 18 10 3 e) : . 1 9 18 9 7 7 7 Cho HS đọc bài 14 sau đó gọi 3 HS lên bảng Bài 14/5.SBT làm đồng thời. HS dưới lớp làm vào vở. 2 3 4 2 1 1 A . 3 4 9 3 3 3 3 1 25 13 11 25.13.( 11) 65 B 2 .1 .( 2,2) . . 11 12 11 12 5 11.12.5 12 3 4 3 1 2 4 11 2 11 C 0,2 . 0,4 . . 4 5 4 5 5 5 20 5 50 Hs nêu các bước làm bài 14/5sbt Bài 14/5 sbt HS: nêu cách sắp xếp . Gv: Gọi 3 hs lên bảng tính giá trị các biểu thức Bài 17/6.SBT .Tính nhanh: 3 3 3 3 3 3 A, B, C. 0,75 0,6 Sau đó 1 hs lên bảng so sánh và sắp xếp P 7 13 4 5 7 13 11 11 11 11 11 11 Y/c HS suy nghĩ và nêu cách tính nhanh. 2,75 2,2 Gợi ý: Quan sát biểu thức trên tử và biểu thức 7 13 4 5 7 13 dưới mẫu xem chúng có điẻm gì giống nhau? 1 1 1 1 3. 4 5 7 13 3 Tìm cách làm cho tử và mẫu có phần hoàn toàn giống nhau. 1 1 1 1 11 11. Gọi HS đứng tại chỗ phát biểu 4 5 7 13 HĐ 2. Dạng toán tìm x (10') Dạng 2. Tìm x Y/c: Làm bài tập 16/5.SBT 10
Tài liệu đính kèm: