A/MỤC TIÊU:
1/Học sinh nắm vững quy tắc cộng trừ hai số hữu tỷ, hiểu được quy tắc
chuyển vế trong tập hợp Q.
2/Có kỹ năng làm phép tính cộng,trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
3/Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
Trọng Tâm: Học sinh nắm vững quy tắc cộng trừ hai số hữu tỷ,hiểu được quy tắc
chuyển vế trong tập hợp Q.
B/PHƯƠNG TIỆN:
1/Giáo viên: Sách GK, bảng phụ, thước kẻ
2/Học sinh: Sách GK, vở ghi, thước kẻ, giấy nháp 1/Giáo viên:
2/Học sinh:
C/TIẾN TRÌNH :
1/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra bài cũ :
3/ Bài mới :
Chương I: SỐ HỮU TỈ.SỐ THỰC. Ngày soạn: / / 2010 Ngày dạy: / / 2010 Tiết 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ. A/MỤC TIÊU: 1/Học sinh hiểu được các khái niệm số hữu tỉ,cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Ì Z Ì Q. 2/Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số;biết so sánh hai số hữu tỉ. Trọng Tâm: Học sinh hiểu được các khái niệm số hữu tỉ,cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. B/PHƯƠNG TIỆN: 1/Giáo viên: Sách GK, bảng phụ, thước kẻ 2/Học sinh: Sách GK, vở ghi, thước kẻ, giấy nháp C/TIẾN TRÌNH : 1/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số 2/ Kiểm tra bài cũ : Nhắc lại khái niệm về phân số ? 3/ Bài mới : HĐ Thầy HĐ Trò HĐ Ghi Bảng Hoạt động 1:Giới thiệu khái niệm số hữu tỉ. -Hãy viết 3 phân số bằng các phân số -Các số trên đều viết được dưới dạng phân số và đó là các cách viết khác nhau của phân số nên gị chúng là các số hữu tỉ. -Vậy Số hữu tỉ là gì? Gv cho học sinh giải ?1 Gv cho học sinh giải ?2 Học sinh dùng giấy nháp để viết. Sau đó đứng tại chỗ trình bày kết quả của mình. Học sinh trả lời. Học sinh trả lời 1/Số hứu tỉ: Ví dụ: Ghi nhớ:Sgk/5 oạt động 2:Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: -GV cho học sinh lên biểu diễn các số –2;3;0 trên trục số.Một học sinh khác giải ?3. -GV giới thiệu cách biểu diễn số hữu tỉ Hoạt động 3:So sánh hai số hữu tỉ: GV cho học sinh làm ?4. Gv gợi ý:Đây là hai phân số khác mẫu,hãy đưa chúng về cùng mẫu Gv cho học sinh so sánh Gv cho 1 học sinh biểu diễn hai số trên trên trục số. -Gv đặt câu hỏi:nếu hai số hữu tỉ x<y thì điểm x nằm ở bên phải hay trái y? -gv nêu nhận xét. Hoạt động 4:Củng cố: -Cho Hs làm bài ?5 và bài 1;2/7. -Học sinh còn lại nháp: | | | | | | | | | -2 0 3 x Học sinh tiếp tục biểu diễn các số khác. Học sinh giải ?4. -học sinh nêu nhận xét. -học sinh trả lời. -5 học sinh lên bảng giải,Gv cho học sinh nhận xét. Học sinh làm ?5 2/Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: Ví dụ 1:Biểu diễn số trên trục số: -Chia đoạn thẳng đơn vị thành 4 phần.Mỗi phần bằng ¼.Ta lấy 3 đoạn như vậy. Ví dụ 2:Biểu diễn số trên trục số. 3/So sánh hai số hữu tỉ: VD1:So sánh: -0,3 và Giải Ta có -0,3 = Vì -3>-4 vậy Ví dụ 2:Sgk * Nhận xét: Sgk ?5( Sgk-Trang 7) *Số hữu tỷ dương là *Số hữu tỷ âm:-4; ; * Không là số hữu tỷ âm , không là số hữu tỷ dương: 0 Hoạt động 5:Hướng dẫn về nhà. Ôn lại khái niệm về số hữu tỷ và kỹ năng so sánh phân số BTVN: 3; 4; 5/ Trang 8 Ngày soạn: / / 2010 Ngày dạy : / / 2010 Tiết 2: CỘNG TRỪ HAI SỐ HỮU TỶ. A/MỤC TIÊU: 1/Học sinh nắm vững quy tắc cộng trừ hai số hữu tỷ, hiểu được quy tắc chuyển vế trong tập hợp Q. 2/Có kỹ năng làm phép tính cộng,trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. 3/Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế. Trọng Tâm: Học sinh nắm vững quy tắc cộng trừ hai số hữu tỷ,hiểu được quy tắc chuyển vế trong tập hợp Q. B/PHƯƠNG TIỆN: 1/Giáo viên: Sách GK, bảng phụ, thước kẻ 2/Học sinh: Sách GK, vở ghi, thước kẻ, giấy nháp 1/Giáo viên: 2/Học sinh: C/TIẾN TRÌNH : 1/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số 2/ Kiểm tra bài cũ : 3/ Bài mới : Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(KTBC). Tính: Hoạt động 2:Cộng trừ hai số hữu tỉ. - nêu quy tắc cộng hai phân số. Phân số còn được gọi là số gì? -Gv cho 2học sinh giải ?1. Hoat động 3:Quy tắc chuyển vế. -Hãy nêu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6? Gv nói:Tương tự như trong tập hợp Z ta có quy tắc chuyển vế trong Tập hợp Q Gv cho 2 học sinh lên giải ?2. Gv cho học sinh nêu chú ý nhờ vào câu hỏi: Hãy nêu thế nào là tổng đại số trong tập Z? -Hãy nêu các tính chất của phép cộng trong Z? Hoạt độâng4:Luyện tập: Gv cho 4 học sinh giải bài 6/10 Gv cho 1 học sinh lên giải bài 9/10 Một HS lên bảng giải, số còn lại nháp. -HS nêu:viết hai phân số dưới dạng cùng mẫu dương rồi lấy tử cộng trừ cho tử số. -Phân số còn được gọi là số hữu tỉ. Học sinh giải Học sinh phát biểu lại và xây dụng công thức tổng quát. -Học sinh trả lời: -Các tính chất:cọâng với 0;giao hoán;kết hợp. -4 học sinh lên bảng giải,số còn lại nháp. -một học sinh lên bảng còn lại nháp. 1/Cộng,trừ hai số hữu tỉ: a/ Ví dụ: b/Công thức: (sgk/8) ?1:tính 0,6+ 2/Quy tắc chuyển vế: a/Quy tắc: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức,ta phải đổi dấu số hạng b/Aùp dụng: ?2:Tìm x biết: x- Þ x= c/Chú ý: Luyện tập: Bài 6/10: a/ b/ c/ d/ 3,5- Bài 9/10:Tìm x a/ x+ Hoạt động 5:Hướng dẫn về nhà: -BTVN số 8;10/10 -Hướng dẫn bài 8d/10 -Em hãy thực hiện phép toán trong dấu ngoặc tròn thứ hai rồi thực hiện phép tính để bỏ ngoặc vuông Ngày soạn: / / 2010 Ngày dạy: / / 2010 Tiết 3: NHÂN,CHIA SỐ HỮU TỈ. A/MỤC TIÊU: 1/Học sinh nắm được quy tắc nhân chia các số hữu tỉ. Nắm được khái niệm tỷ số của hai số hữu tỷ. 2/Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ. Trọng tâm: Học sinh nắm được quy tắc nhân chia các số hữu tỉ B/PHƯƠNG TIỆN: 1/Giáo viên: Sách GK, bảng phụ, thước kẻ 2/Học sinh: Sách GK, vở ghi, thước kẻ, giấy nháp C/TIẾN TRÌNH : 1/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số 2/ Kiểm tra bài cũ : Nêu qui tắc cộng và trừ phân số và thực hiện phép tính? 3/ Bài mới : Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ: Tính Gv cho 2 học sinh giải So học sinh còn lại nháp. Hoạt động 2:Nhân hai số hữu tỉ: -Gv nêu:Vì số hữu tỷ đều có thể viết thành phân số nên nhân hai số hữu tỉ bằng cách viết chúng thành phân số rồi áp dụng nhân phân số. -Gv cho học sinh lấy ví dụ và giải các ví dụ Hoạt động 3:Chia hai số hữu tỉ: -Tương tự nhân hai số hữu tỉ,em hãy viết công thức chia hai số hữu tỉ? Hãy giải thích vì sao lại làm như thế? -Gv vừa giải vừa hướng dẫn và phân tích cách giải. -Gv cho học sinh giải ?. Gv nêu ví dụ: Tỉ số của hai số trên được viết như thế nào? Hoạt động 4:Luyện tập Gv cho 3 học sinh giải bài 11/12 câu c,d Gv cho 1 học sinh giải bài 13/12 Hai học sinh lên bảng, số còn lại nháp. Học sinh giải ví dụ. Học sinh trả lời Học sinh trả lời. Học sinh lên bảng thực hiện Học sinh trả lời. Cho 2 học sinh giải ? Học sinh trả lời. Học sinh lên bảng,số còn lại nháp. 1/Nhân hai số hữu tỉ: với x= và y= thì x.y= Ví dụ: a/ = b/ 3.= 2/Chia hai số hữu tỉ: với x= và y= thì x:y= Ví dụ: -1,5: -Chú ý:Sgk/11. Ví dụ:Tỉ số của hai số 5,5 và 11 được viết là Luyện tập: Bài 11c,d/12 c/ d/ Bài 13/12: .a/ = Hoạt động 5:Hướng dẫn về nhà -Cho học sinh nhắc lại công thức nhân và công thức chia phân số -Bài tập về nhà số 12;14/12Ngày soạn: / / 2010 Ngày dạy : / / 2010 Tiết 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG ,TRỪ,NHÂN,CHIA SỐ THẬP PHÂN. A/MỤC TIÊU: 1/Học sinh hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. 2/Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ;có kỹ năng cộng trừ nhân chia số thập phân. 3/Có ý thức vận dụng các tính chất của các phép toán về số hữu tỉ đê tính toán hợp lý. Trọng tâm: Học sinh hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ Và có kỹ năng cộng trừ nhân chia số thập phân. B/PHƯƠNG TIỆN: 1/Giáo viên: Sách GK, bảng phụ, thước kẻ 2/Học sinh: Sách GK, vở ghi, thước kẻ, giấy nháp C/TIẾN TRÌNH : 1/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số 2/ Kiểm tra bài cũ : Nhắc lại công thức nhân và chia một số hữu tỷ? 3/ Bài mới : Hoạt động 1:KTBC Tính : Tính tỷ số của hai số 52,5 và30 Hoạt động 2:Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. -Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là gì? -gv nêu tương tự như vậy ta có giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.Vậy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ là gì? -Gv cho học sinh nhắc lại và sau đó giải ?1 -Từ ?1 gv cho học sinh rút ra định nghĩa. -Em có nhận xét gì về |x|=|-x| Một học sinh giải,số còn lại nháp. -Học sinh trả lời. -Học sinh nêu lại. -Học sinh đứng tại chỗ trả lời. -Học sinh trả lời học sinh trả lời 1/Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: -Nhận xét:Sgk/13. Ví dụ nếu x=7,4 thì |x|=7,4. Nếu x=-7,4 thì |x|=7,4. *Định nghĩa: |x|= -Nhận xét:Với mọi số xta luôn có |x| và|x|=|-x| và |x| Hoạt động 3:Cộng, trừ nhân ,chia số thập phân: -Gv nêu ta có thể cộng trừ nhân chia các số thập phân như những số nguyên. Gv nêu cách cộng trừ nhân chia và lấy ví dụ thực hành ngay. Ví dụ:-3,4+2,9; -3,5+(-3,9) -3,6-(-5,3);3,7-6,4 5,4.(-0,5) -5,6.0,5 Hoạt động 4:Luyện tập Gv cho học sinh đứng tại chỗ trả lời bài 17/15 câu a. -Gv cho học sinh gải bài 17 câu b -học sinh nêu lại quy tắc cộng trừ số nguyên cùng dấu,khác dấu. -Học sinh nêu quy tắc nhân số nguyên. -học sinh vận dụng ngay các ví dụ. -Học sinhtrả lời. -Hai học sinh lên bảng giải,số còn lại nháp. 2/Cộng,trừ nhân chia số thập phân. -Trong thực hành ta thường cộng trừ nhân hai số thập phân theo quy tắc về giá trị tuyệt đối. Và về dấu như số nguyên. -Khi chia số thập phân x cho số thập phân y ta áp dụng quy tắc thương hai số thập phân x và y là thương của hai giá trị tuyệt đối và đặt đằng trước dấu + nếu hai số x,y cùng dấu;dấu – nếu hai số khác dấu. Ví dụ : Tính 0,234 + 1,234 = 1,268 0,2 : 1,4 = = = 3/Luyện tập Bài 17/15 a/ Đ; b/Sai; c/Đ Bài 17: |x|= Þ x= ± |x|=0,37Þ x= ± 0,35 x+2 = 5 x = 3 x+2 = -5 x = -7 Hoạt động 5:Hướng dẫn về nhà: -Học sinh học kỹ giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. -BTVN số 18;19;20/15 Ngày soạn: / /2010 Ngày dạy : / / 2010 Tiết 5: LUYỆN TẬP. A/MỤC TIÊU: 1/Học si ... n về nhà. - Học sinh học kỹ khái niệm số thực. - Nhắc nhở học sinh học bài và làm bài chuẩn bị tiết sau luyện tập. - BTVN số 90;91/45. Ngày soạn: / / 2010 Ngày dạy: / / 2010 Tiết 19: LUYỆN TẬP. A/MỤC TIÊU: 1/Học sinh nắm chắc khái niệm về số thực,hiểu rõ quan hệ của các tập hợp số,biết cách so sánh các số thực. 2/Tính được các giá trị của biểu thức. 3/Rèn kỉ năng vận dụng, tính toán nhanh, chính xác. Có thái độ tích cực và nghiêm túc trong học tập. Trọng tâm: Giải các bài tập về số thực nhằm củng cố kiến thức về số thực cho học sinh B/PHƯƠNG TIỆN: 1/Giáo viên: Máy tính, bảng phụ 2/Học sinh: Máy tính, bảng nhóm C/TIẾN TRÌNH : 1/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số 2/ Kiểm tra bài cũ : 3/ Bài mới Hoạt động 1:KTBC. Điền chữ số thích hợp vào ô vuông: -3,02<-3,o1; -0,4o854<-0,49826. Hoạt động 2:Luyện tập: Bài 92/45. -Để sắp xếp số thực theo thứ tự từ nhỏ đến lớn ta làm như thế nào? -Hãy tính giá trị tuyệt đối của các số trên rồi so sánh. Gv gọi 1 học sinh lên bảng giải. Bài 93/45. Hãy nêu hướng giải bài tập trên. -Tương tự,em hãy giải câu b? Giáo viên cho 2 học sinh lên xác định. Cho học sinh thảo luận nhóm Gv : Nhận xét, bổ sung và hoàn chỉnh bài tập Một học sinh lên bảng giải,số còn lại nháp. 0 9 -Xem số nào là âm sẽ sếp trước. -Học sinh trả lời. 0 ; ½ ; 1; 3,2; 1,5; 7,4 -Một học sinh lên bảng giải. -Sử dụng tính chất phân phối và chuyển vế. x(3,2 – 1,2) =- 4,9 – 2,7 -Một học sinh lên bảng giải. x(-5,6+2,9)=-9,3+3,86 Hai học sinh lên bảng giải. -Học sinh thảo luận nhóm và trình bày II/ Chữa bài tập Bài 92/45 -Sắp xếp từ nhỏ đến lớn: -3,2;-1,5;-0;1;7,4 Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối: |0| ; | -| ; |1| ; |-1,5| ; |-3,2| ; | 7,4| II/ Luyện tập Bài 93/45:Tìm x. a/ 3,2.x+(-1,2)x+2,7=-4,9 (3,2-1,2)x=-4,9-2,7 2x=-7,6 Þ x=-3,8 b/(-5,6)x+2,9x-3,86=-9,8 (-5,6+2,9)x=-9,8+3,86. -2,7x=-6,06 Þ x=2,2(4) c/ 2,3x + 4,6 = 1,3x + 6,6 2,3x – 1,3x = 6,6 – 4,6 2x = 2 x = 2: 2 x = 1 Hoạt động 3:Hướng dẫn về nhà: -Ôn tập chương theo nội dung lí thuyết và bảng tổng kết sgk/46,47 -BTVN 96, 97, 98/Sgk/49 Ngày soạn: / / 09 Ngày dạy: / / 09 Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I A/MỤC TIÊU: 1/Học sinh được củng cố,hệ thống hoá các kiến thức trọng tâm của chương I: Các phép tính về số hữu tỉ,tính chất của luỹ thừa.tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau 2/Hiểu rõ quan hệ của các tập hợp đã học. 3/Có thái độ tích cực trong tự học ở nhà thông qua việc chuẩn bị các câu hỏi ôn tập Trọng tâm: Học sinh được củng cố,hệ thống hoá các kiến thức trọng tâm của chương I B/PHƯƠNG TIỆN: 1/Giáo viên:Hệ thống câu hỏi đúng sai, bảng phụ 2/Học sinh:Chuẩn bị câu hỏi trong sgk/46, bảng con, máy tính C/TIẾN TRÌNH : 1/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số 2/ Kiểm tra bài cũ : 3/ Bài mới: Hoạt động 1:Ôn tập. Gv treo bảng phụ ghi sẵn nội dung các câu hỏi (Che toàn bộ bảng và sử dụng câu nào thì mở câu đó). -Vì sao sai? -Gv lấy phản ví dụ để minh hoạ cho ý b¹ 0 và a;b Ỵ Z. -Gv:Thế nào là số hữu tỉ dương?Thế nào là số hữu tỉ âm? -Gv cho ví dụ và sau đó cho học sinh nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối. Gv cho học sinh tính 32 và. -Học sinh trả lời đúng sai và giải thích rõ vì sao đúng,vì sao sai sau đó cho học sinh phát biểu quy tắc và công thức tổng quát. Gv cần ghi công thức ra một phần bảng. -Học sinh nêu xong giáo viên hỏi tiếp:Thế nào là tỉ lệ thức? Giáo viên tiếp tục cho học sinh trả lời và ghi các tỉ lệ thức được suy ra từ đẳng thức. -Cho học sinh nhắc lại khái niệm số vô tỉ. -Gv cho học sinh nhắc lại khái niệm các số hữu tỉ,số thực. -Hãy cho biết quan hệ giữa các tập hợp đã học? Học sinh làm vào bảng con. -Sai. -Vì thiếu điều kiện: b¹ 0 và a;b Ỵ Z. -Sai. -Sai.Chỉ đúng trong trường hợp x không âm. -Đúng. -Học sinh trả lời. a/ Đúng.Aùp dụng Luỹ thừa của một thương. b/Đúng.Aùp dụng luỹ thừa của một thương và tính chất luỹ thừa. Đúng.Aùp dụng tính chất chia hai luỹ thừa cùng cơ số. -Đúng.Aùp dụng tính chất luỹ thừa của một luỹ thừa. -Sai vì áp dụng tính chất nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. -Sai vì 92=(32)2=34. -Đúng. -Đúng.Vì = -Sai.Vì theo tính chất tỉ lệ thức ta có 4 tỉ lệ thức -Đúng vì số vô tỉ là số thập phân vô hạn tuần hoàn. -Lần lượt có đáp án: Đúng;Đúng;Đúng;Sai; Sai. Câu 1:Phân số là một số hữu tỉ? S. Câu 2:Số 0 là số hữu tỉ dương? Câu 3:? Câu 4:Viết gọn dưới dạng luỹ thừa: ? Câu 5:Trong các phép tính sau,phép tính nào đúng,phép tính nào sai? a/ b/ / d/ e/ f/ Câu 6:Tỉ số của hai hữu ti3 a và b (b ¹ 0) là kết quả của phép chia a cho b Câu 7: Các cặp tỉ số sau lập thành tỉ lệ thức: và 1:4 Câu 8: Nếu có ab=cd (a;b;c;d ¹ 0) ta có tỉ lệ thức: Câu 9:Các số vô tỉ là: 4,91347589.; 5,035426? Câu 10: Các ký hiệu Ỵ; Ï;Ì trong các câu sau,câu nào đúng,câu nào sử dụng sai? N* Ì Q*; 3 Ỵ R;Ỵ Q 5; Hoạt động 3:Hướng dẫn về nhà. -Học bài và làm bài thật kỹ để tiết sau tiếp tục ôn tập chương1 -BTVN số 99. 101/49. Ngày soạn: / / 09 Ngày dạy: / / 09 Tiết 21: ÔN TẬP CHƯƠNG I.(T2) A/MỤC TIÊU: 1/Tiếp tục củng cố các kiến thức trọng tâm của chương I. 2/Củng cố kỹ năng tính toán về số hữu tỉ,về tỉ lệ thức 3/Học sinh có ý thức hợp tác tích cực. Trọng tâm: Tiếp tục củng cố các kiến thức trọng tâm của chương I và giải một số bài tập B/PHƯƠNG TIỆN: 1/Giáo viên:Chuẩn bị ô chữ,phiếu học tập,câu hỏi đúng sai. 2/Học sinh:Bảng con. C/TIẾN TRÌNH : 1/ Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số 2/ Kiểm tra bài cũ : 3/ Bài mới Hoạt động 1:Trò chơi ô chữ.(Hoạt động nhóm) -Gv đặt vấn đề về ô chữ. -Gv chia nhóm và chỉ định nhóm trưởng,phát phiếu học tập,thời gian thực hiện 7 phút. -Thảo luận trong nhóm: Giáo viên thu phiếu học tập và tiến hành chỉ định các nhóm lên giải. -Khi học sinh giải xong cần yêu cầu học sinh nêu kiến thức cần áp dụng. Hãy đọc ô chữ của chúng ta? -Em biết gì về NGUYỄN NGỌC KÝ? (Học sinh trả lời,nếu không trả lời được giáo viên nêu sơ lược về Ông -Là nhà giáo ưu tú hiện sống và làm việc ở TP HCM. -Khi nhỏ ông bị liệt 2 tay nhưng đã tập viết bằng chân Hoạt động 2:Trắc nghiệm: -GV đọc câu hỏi: * Nếu có ab=cd (a;b;c;d ¹ 0) ta có tỉ lệ thức: *Các số vô tỉ là: 4,91347589.; 5,035426? * Các ký hiệu Ỵ; Ï;Ì trong các câu sau,câu nào đúng,câu nào sử dụng sai? Z Ì Q*; Ỵ R; Ỵ Q 5; -Học sinh thực hiện nhiệm vụ theo yêu cầu của giáo viên. -Học sinh thực hiện theo sự phân công của nhóm trưởng. -Nhóm 1 giải câu 1 và sau đó nêu các kiến thức được vận dụng. Học sinh mở ô có kết quả 2,5. -Khi học sinh nêu bài toán cần chú ý đến các con số xem có hợp lý chưa(Đề bài phải phù hợp với các số liệu và thực tế). Học sinh đọc: NGUYỄN NGỌC KÝ. -Học sinh trả lời (Nếu được) -Học sinh nghe. -Học sinh sử dụng bảng phụ để ghi đúng hay sai. -Sai. -Đúng. Lần lượt:Sai;Đúng;Đúng Sai;Sai. 1/Tính nhanh và hợp lý: = =2,5. (Tương ứng với chữ G) 2/Tính nhanh: = =0 (Tương ứng với chữ O) 3/Tính nhanh: (-2,5).(-7,9).(-4)=10.(-7,9) =-79. (Tương ứng với chữ C) 4/Tính x;y biết: . Hãy đặt một bài toán áp dụng tỉ lệ thức trên. x=4 800 000.(Ứng với chữ K) y=8 000 000(Ứng với chữ Y). 5/Tìm n biết: n=7 (Ứng với chữ N) 6/Tính =0,5.10-(Ứng với chữ U) 7/Tìm x biết: (Ứng với chữ E). Hoạt động 3:Hướng dẫn về nhà: -Học kỹ nội dung ôn tập của chương1. -Chuẩn bị KT chương I. Ngày soạn: / / 09 Ngày dạy: / /09 Tiết 22: KIỂM TRA CHƯƠNG I. A/MỤC TIÊU: 1/Kiểm tra việc tiếp thu các kiến thức cơ bản của chương I. 2/Kiểm tra kỹ năng tính toán về các phép tính trong Q. 3/Học sinh có ý thức tự giác trong quá trình làm bài,có thái độ trung thực. Trọng tâm: Kiến thức cơ bản của chương I. B/PHƯƠNG TIỆN: 1/Giáo viên:Chuẩn bị đề. 2/Học sinh:Ôn tập,ĐDHT, máy tính C/TIẾN TRÌNH : Đề bài: I/Trắc nghiệm: (3đ) Câu 1:Nếu x= thì x2 bằng: a/ 3 b/ 9 c/27 d/ 81. Câu 2:Trong các khẳng định sau,khẳng định nào đúng,khẳng định nào sai: a/Nếu a là số tự nhiên thì a là số thực. b/Nếu a là số nguyên thì a là số hữu tỉ. c/Nếu a là số vô tỉ thì a là tự nhiên Câu 3:Tỉ lệ thức: thì x bằng: a/ 5 b/ - 5 c/ 6 d/ - 6 Câu 4:Số x=6,6735 được làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x là: a. x=6,6735 b. x=6,674 c. x=6,673 d. x=6,8 Câu 5:Cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức: a/ 0,25 : 0,75 và 1,43 : (-0,9) b/ và 16 :128 c/3 : 0,1 và 0,3 :3 Câu 6: thì n bằng: a/ 4 b/ -8 c/ 8 d/ 2 II Tự luận:(7đ): Câu 1: Tính ( 2 điểûm) A = 3,4 + (2,2 – 1,2 . o,5) Câu 2: Tìm x biết (2 điểm) a/ 2,4.x + 2,5 = 7,3 b/ 3,4 – 3 = - Câu 3:( 2đ) Ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3;5;7. Chu vi của tam giác đó bằng 45.Tính các cạnh của tam giác. Câu 4:(1 đ): Cho a.d = b.c. Chứng minh rằng ( a + c) ( b - d) = ( a-c)(b+d) Đáp án: I/Trắc nghiệm:3đ Câu Đáp án đúng Biểu điểm. 1 a 0, 5 2 a/Đúng.b/Đúng. 0,5 3 a 0, 5 4 b 0, 5 5 b 0, 5 6 c 0, 5 II/Tự luận:7đ Câu 1: Tính ( 2 điểûm) A = 3,4 + (2,2 – 1,2 . 0,5) = 3,4 + (2,2 – o,6) ( 0,5) = 3,4 + .1,6 (0,5) = (0,5) = ( 0,5 đ) Câu 2: Tìm x biết (2 điểm) a/ 2,4.x + 2,5 = 7,3 b/ 3,4 – 3 = - 2,4.x = 7,3 – 2,5 (0,5) 3,4 - 3 = 9,4 (0,25) 2,4 .x = 4,8 (0,25) 3 = 9,4 + 3,4 (0,25) x = 2 ( 0,25) 3 = 12,8 (0,25) x= hoặc x = (0,25) Câu 3:(2đ) -Gọi: x;y;z lần lượt là ba cạnh của tam giác.0,5 -Theo đề ra ta có: và x+y+z=45 (0,5đ) -Tính được: (0,5đ) -Tính được x=9; y=; z=21(Mỗi phép tính đúng cho 0,25đ(0,5) Câu 4(1đ):t Từ a.d = b.c suy ra (0,5) Do đó (a+c)( b-d) = (a-c)(d+b) ( 0,5)
Tài liệu đính kèm: