§2. Cộng, trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
- Kỹ năng: Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q.
- Thái độ: Rèn cho HS tính tự giác, kiên trì trong học tập, yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi:
+ Công thức cộng, trừ số hữu tỉ trang 8 SGK.
+ Qui tắc “chuyển vế” trang 9 SGK và các bài tập.
- HS:
+ Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc”.
+ Bút dạ, bảng phụ hoạt động nhóm.
III. các hoạt động:
A. ổn định lớp (1 ph)
B. Kiểm tra bài cũ (10 ph).
Câu 1:
Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (dương, âm, 0).
Làm BT 3 SGK/8.
Câu 2: Làm BT 5 SGK/8.
- GV: Vậy trên trục số, giữa hai điểm biểu diễn số hữu tỉ khác nhau bất kỳ bao giờ cũng có ít nhất một điểm hữu tỉ nữa. Vậy giữa hai số hữu tỉ phân biệt bất kỳ, bao giờ cũng có vô số số hữu tỉ. Đây là sự khác nhau căn bản của tập Z và tập Q.
C. Bài mới
- GV: ĐVĐ: Trên cơ sở của phép cộng hai phân số ta có thể xây dựng được phép cộng hai số hữu tỉ như thế nào?
Tuần: 01 Ngày soạn: 13.8.2011 Tiết: 01 Ngày giảng: 15.8.2011 CHƯƠNG I. SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ I. Mục tiêu: - Kiến thức: + Biết được số hữu tỷ là số viết được dưới dạng với a, b là các số nguyên và b 0 - Kỹ năng: + Biết biểu diễn một số hữu tỷ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỷ bằng nhiều phân số bằng nhau; + Biết so sánh hai số hữu tỷ; + Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỷ + Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q - Thái độ: Rèn cho HS tính tự giác trong học tập, yêu thích bộ môn. II. Chuẩn bị: - GV: + Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số: N, Z, Q và các bài tập. +Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu - HS: + Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu số các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. + Thước thẳng có chia khoảng. III. các hoạt động dạy học: A. ổn đinh: Sĩ số: B. Bài mới: Tìm hiểu chương trình Đại số 7 - Giới thiệu chương trình Đại số lớp 7 gồm 4 chương. - Nêu yêu cầu về sách, vở ghi, vở BT, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán. - Giới thiệu sơ lược về chương I: Số hữu tỉ – Số thực. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Tìm hiểu số hữu tỉ 1. Số hữu tỉ: - Cho các số: 3; -0,5; 0; ; - GV: Em hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó? - Các HS khác làm vào vở. - GV: Mỗi số trên có thể viết thành bao nhiêu phân số bằng nó? VD: 5 HS lên bảng lần lượt viết mỗi số đã cho thành 3 phân số bằng nó. * * * - GV bổ sung vào cuối các dãy số các dấu - GV: ở lớp 6 ta đã biết: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ. Vậy các số trên: 3; - 0,5; 0; ; đều là số hữu tỉ. - GV: Vậy thế nào là số hữu tỉ? - GV: Giới thiệu tập hợp các số hữu tỉ được ký hiệu là Q. - GV: Yêu cầu HS làm ?1 - GV ghi kết quả lên bảng. - GV : Yêu cầu HS làm ?2 + Số nguyên a có phải là số hữu tỉ không? Vì sao? - GV: Hỏi thêm: + Số tự nhiên n có phải là số hữu tỉ không? Vì sao? + Vậy em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q? - GV: Giới thiệu sơ đồ biểu diễn mối quan hệ giữa 3 tập hợp trên. Q N Z - GV: Yêu cầu HS làm BT 1 SGK/7 vào vở nháp. - GV:Yêu cầu đại diện HS trả lời. * * - HS: Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân số bằng nó. - HS Trả lời: Theo định nghĩa SGK. - Định nghĩa: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Î Z, b ¹ 0 ?1: Đại diện HS đứng tại chỗ trả lời * * * Vậy các số trên đều là số hữu tỉ. ?2: a Î Z thì Þ a Î Q n Î N thì Þ n Î Q Số nguyên a là số hữu tỉ, vì số nguyên a viết được dưới dạng phân số là - Tương tự số tự nhiên N cũng là số hữu tỉ. - Quan sát sơ đồ. - Quan hệ: N Ì Z; Z Ì Q. BT 1: -3 Ï N ; -3 Î Z ; -3 Î Q ; Ï Z; ÎQ; N Ì Z Ì Q. Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số - Vẽ trục số. - Yêu cầu HS biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2 trên trục số đã vẽ. - GV: Tự biểu diễn các số nguyên –1; 1; 2 trên trục số. - Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn. - GV nói: Tương tự đối với số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số. VD như biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. - Yêu cầu HS đọc VD 1 SGK - GV thực hành trên bảng và yêu cầu HS làm theo. (Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số; xác định điểm biểu diễn sht theo tử số) ?3: Biểu diễn số –1; 1; 2 trên trục số. - HS: Vẽ trục số vào vở theo GV. - Đọc VD1 và làm theo GV. | | | | | | | | | | -1 0 1M 2 VD1: + Đầu tiên viết dưới dạng phân số có mẫu số dương( ) - Yêu cầu đọc và làm VD 2. - Đọc VD 2 SGK, làm vào vở. - GV hỏi: + Đầu tiên phải viết dưới dạng nào? + Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần? + Điểm biểu diễn số hữu tỉ xác định như thế nào? - Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn. - GV nói: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x. - Yêu cầu làm BT 2 SGK/7. - Gọi 2 HS lên bảng mỗi em một phần. + Chia đoạn thẳng đơn vị thành ba phần bằng nhau. + Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới. | | | | | | | | -1 N 0 1 2 - HS tự làm BT 2 SGK/7 vào vở Bài 2 Sgk/7 - 2 HS lên bảng làm mỗi em một phần. a) Những phân số biểu diễn số hữu tỉ là: b) | | | | | | -1 A 0 1 Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ - GV: Yêu cầu làm ?4 - GV: Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào? - Yêu cầu 1 HS lên bảng làm - GV: Vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta cũng sẽ làm như thế nào? - Cho làm VD1 và VD2 SGK - GV cho 1 HS nêu cách làm VD1 GV ghi lên bảng. - Tương tự làm VD2 vào vở, 1 HS trình bày trên bảng. - Gọi 1 HS lên bảng làm VD2. - GV: Qua 2 VD, em hãy cho biết để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm như thế nào? - GV: Giới thiệu vị trí hai số hữu tỉ x, y trên trục số khi x < y - GV: Giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số hữu tỉ 0. - GV: Vậy tập hợp số hữu tỉ gồm có những loại số hữu tỉ nào? (Trả lời: Tập hợp số hữu tỉ gồm số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm và số 0). - Yêu cầu làm ?5 - Gọi 3 HS trả lời. - GV nêu nhận xét: .- Lắng nghe và ghi chép nhận xét của GV. - Đọc và tự làm ?4 So sánh 2 phân số: và - HS: Viết hai phân số về dạng cùng mẫu số dương. Vì -10 > -12 Và 15 > 0 nên - HS: Viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó. VD1: So sánh hai số hữu tỉ: - 0,6 và - HS nêu cách làm VD1 vì -6 < -5 và 10 > 0 nên hay VD2: So sánh và 0 Vì -7 0 Nên hay < 0 - HS trả lời: + Viết hai số hữu tỉ dưới dạng cùng mẫu số dương. + So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử số lớn hơn sẽ lớn hơn. Chú ý: * x < y điểm x bên trái điểm y * Nếu x > 0 : x là số hữu tỉ dương x < 0 : x là số hữu tỉ âm. x = 0 : không dương cũng không âm. * Số âm < 0 < Số dương. Nhận xét: nếu a, b cùng dấu. nếu a, b khác dấu Hoạt động 4: Luyện tập - củng cố + Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ. + Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào? - GV: Cho hoạt động nhóm làm BT sau: Đề bài: Cho hai số hữu tỉ: -0,75 và a) So sánh hai số đó. b) Biểu diễn các số đó trên trục số, nhận xét vị trí hai số đối với nhau và đối với điểm 0. - HS trả lời: + Định nghĩa như SGK/ 5. + Hai bước: Viết dưới dạng phân số cùng mẫu số dương rồi so sánh hai phân số đó. HS hoạt động nhóm: Ghi lời giải vào bảng phụ Sau 3 phút treo kết quả lên trước lớp. Đại diện nhóm trình bày lời giải. C. Hướng dẫn về nhà (2 ph). - Cần học thuộc định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, cách so sánh hai số hữu tỉ. - BTVN: số 3, 4, 5 SGK/ 8; Số 1, 3, 4, 8 SBT/3; 4. - Ôn tập qui tắc cộng, trừ phân số; quy tắc “dấu ngoặc”; quy tắc “chuyển vế” (Toán 6). Tuần: 01 Ngày soạn: 14.8.2011 Tiết: 02 Ngày giảng: 16.8.2011 §2. Cộng, trừ số hữu tỉ I. Mục tiêu: - Kiến thức: Nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ. - Kỹ năng: Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q. - Thái độ: Rèn cho HS tính tự giác, kiên trì trong học tập, yêu thích bộ môn. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi: + Công thức cộng, trừ số hữu tỉ trang 8 SGK. + Qui tắc “chuyển vế” trang 9 SGK và các bài tập. - HS: + Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc”. + Bút dạ, bảng phụ hoạt động nhóm. III. các hoạt động: A. ổn định lớp (1 ph) B. Kiểm tra bài cũ (10 ph). Câu 1: Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (dương, âm, 0). Làm BT 3 SGK/8. Câu 2: Làm BT 5 SGK/8. - GV: Vậy trên trục số, giữa hai điểm biểu diễn số hữu tỉ khác nhau bất kỳ bao giờ cũng có ít nhất một điểm hữu tỉ nữa. Vậy giữa hai số hữu tỉ phân biệt bất kỳ, bao giờ cũng có vô số số hữu tỉ. Đây là sự khác nhau căn bản của tập Z và tập Q. C. Bài mới - GV: ĐVĐ: Trên cơ sở của phép cộng hai phân số ta có thể xây dựng được phép cộng hai số hữu tỉ như thế nào? Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ - GV: Ta biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a, b Î Z, b ¹ 0. - GV: Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào? - GV:Vậy với hai số hữu tỉ x, y ta cộng , trừ như thế nào? - GV: Yêu cầu nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số. - GV: Yêu cầu làm ?1 - GV: Gọi 2 HS lên bảng cùng làm. - GV: Yêu cầu HS làm tiếp BT 6 a, b SGK/10 ? Để cộng, trừ hai số hữu tỉ có thể viết chúng dưới dạng phân số cùng mẫu số dương rồi áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số. Qui tắc: Với x, y Î Q viết (với a, b, m Î Z; m > 0) ; 2HS làm trên bảng, ở dưới làm ra vở ?1: BT 6 a, b: 2HS lên bảng làm Hoạt động 2: Qui tắc chuyển vế - GV: Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc “chuyển vế” trong Z. - Tương tự, trong Q ta cũng có quy tắc “chuyển vế”. - Yêu cầu HS đọc quy tắc SGK/9. - Yêu cầu làm VD SGK. - Yêu cầu HS làm ?2 Tìm x biết: - GV: Yêu cầu HS đọc chú ý SGK - HS : Phát biểu lại qui tắc “chuyển vế” trong Z. 1 HS đọc qui tắc “chuyển vế” trong SGK. Quy tắc chuyển vế trong Q: Với mọi x, y, z Î Q: x + y = z Þ x = z – y 1 HS lên bảng làm VD các HS khác làm vào vở. VD: Tìm x biết: - 2 HS lên bảng đồng thời làm ?2 Kết quả: a) Hoạt động 3: Luyện tập - củng cố - GV: Yêu cầu làm BT 8a, c SGK/10. Tính: ; - GV: gọi hai HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. - GV: yêu cầu hoạt động nhóm làm bài tập 9a,c vào bảng phụ, nhóm nào xong trước mang lên treo. BT 8 SGK/10 : BT 9 Sgk/10: Tìm x D. Hướng dẫn về nhà (2 ph). - Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát. - BTVN: bài 6c,d; 7; 8; 9; 10 trang 10 SGK; bài 12, 13 trang 5 SBT. - Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số; các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số. Tuần: 02 Ngày soạn: 20.8.2011 Tiết: 03 Ngày giảng: 22.8.2011 §3. NHâN, CHIA Số HữU Tỉ I. Mục tiêu: - Kiến thức: Nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ. - Kỹ năng: Có kỹ năng làm các phép tính nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. - Thái độ: Rèn cho HS tính tự giác, kiên trì trong học tập, yêu thích bộ môn. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi: + Công thức nhân, chia số hữu tỉ, các tính chất của phép nhân số hữu tỉ, định nghĩa tỉ số của hai số, bài tập. + Hai bảng ghi BT 14 trang 12 SGK để tổ chức “trò chơi”. - HS: + Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số (lớp 6). + Bảng nhóm, bút dạ. III. các hoạt động dạy học: A. ổn định lớp (1 ph) Sĩ số: B. Kiểm tra bài cũ (7 ph). - Câu 1: + Muốn cộng hoặc trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát. + Chữa BT 8d trang 10 SGK. - Sau khi HS chữa BT GV hướng dẫn HS giải theo cách bỏ ngoặc đằng trước có dấu “-” - Câu 2: + Phát biểu quy tắc “chuyển vế”. Viết công thức. + Chữa BT 9d trang 10 SGK. - Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần thiết. - Cho điểm HS kể cả những HS có ý kiến hay. C. Bài ... đơn thức x2y sao cho tại x = -1 và y = 1, giá trị của các đơn thức đó là số TN nhỏ hơn 10. - Yêu cầu làm BT 65/50 SGK: - Hỏi: hãy nêu cách k.tra một số có phải là nghiệm của một đa thức cho trước? Ngoài ra còn có cách nào kiểm tra ? - Mỗi câu gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bằng 2 cách. P(x)- Q(x) = -5x4 - 7x3 + x2 x c) Vì P(0) = 0 còn Q(0) = 2. BT 63/50 SGK: b)M(x) = 5x3+2x4–x2+3x2–x3–x4+1– 4x3 = x4 +3x2+1 M(1) = 14 +3. 12 +1 = 1 + 3 + 1 = 5 M(-1) = (-1)4 +3(-1)2+1 = 1 + 3 +1 = 5 c)Ta luôn có x4 ³ 0, x2 ³ 0 nên luôn có x4 +3x2+1 > 0 với mọi x do đó đa thức M(x) vô nghiệm 3. BT 64/50 SGK: Vì đơn thức x2y có giá trị bằng 1 tại x = -1 và y = 1 nên các đơn thức đồng dạng với nó có giá trị nhỏ hơn 10 là: 2x2y; 3x2y; 4x2y; 5x2y; 6x2y; 7x2y; 8x2y; 9x2y. 4. Bài 65/50 SGK: a) A(x) = 2x –6 Cách 1: Tính A(-3) = 2.(-3) –6 = -12 A(0) = 2. 0 – 6 = -6 A(3) = 2.3 –6 = 0 Cách 2: Đặt 2x – 6 = 0 à 2x = 6 à x = 3 Vậy x = 3 là nghiệm của A(x) D. Hướng dẫn về nhà: - Ôn tập các câu hỏi lý thuyết, các kiến thức cơ bản của chương, các dạng bài tập. - BTVN: số 55, 57/17 SBT. Tiết 66: Ôn tập cuối năm (tiết 1) A.Mục tiêu: Soạn: 23/4/10. Giảng: 26/4/10 ễn tập và hệ thống hoỏ cỏc kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị. Rốn luyện kĩ năng thực hiện phộp tớnh trong Q, giải bài toỏn chia tỉ lệ, bài tập về đồ thị hàm số y = ax ( với a0) B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: Bảng phụ ghi các bài tập, thước kẻ phấn màu. -HS: Bảng nhóm, bút dạ, làm bài tập và ôn tập theo yêu cầu. c.Tổ chức các hoạt động dạy học: I. ổn định lớp (1 ph) II. Kiểm tra bài cũ Kết hợp với ụn tập. III. Bài mới (43 ph) HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng Hoạt động 1: ễN TẬP VỀ SỐ HỮU TỈ, SỐ THỰC GV nờu cõu hỏi: Thế nào là số hữu tỉ? Cho vớ dụ. Thế nào là số vụ tỉ ? Cho vớ dụ. Số thực là gỡ ? Nờu mối quan hệ giữa tập Q, tập I và tập R. Giỏ trị tuyệt đối của số x đuợc xỏc định như thế nào? Giải BT 2 tr 89 SGK hS lờn bảng giải. Giải BT 1 tr 89 SGK GV yờu cầu HS nờu thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức, nhắc lại cỏch đổi số thập phõn ra phõn số. 2HS lờn bảng thực hiện giải 2 ý b và d. *Quan hệ tập hợp số: Z N Q R *Cỏch tớnh giỏ trị tuyệt đối của một số: *Bài 2 tr 89 SGK a) + x = 0 = - x x 0 b) x + = 2x = 2x – x = x x 0 *Bài 1 tr 89 SGK b) d) Hoạt động 2: ễN TẬP VỀ TỈ LỆ THỨC, CHIA TỈ LỆ GV nờu cõu hỏi: Tỉ lệ thức là gỡ? Nờu tớnh chất cơ bản. Viết cụng thức thể hiện tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau. Học sinh trả lời và viết trờn bảng -Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số -Tính chất : + à a.d = b.c + . -Tính chất dãy tỉ số bằng nhau : Cho HS làm nhanh bài 3 SGK Giải BT 4 tr 89 SGK GV đưa đề bài . HS đọc và 1 HS lờn bảng làm. *Bài 3tr 89 SGK Cú Từ *Bài 4tr 89 SGK Gọi số lói của ba đơn vị được chia lần lượt là c, b, c (triệu đồng) và a+b+c = 560 Ta cú : a = 2.40 = 80 (triệu đồng) b = 5.40 = 200 (triệu đồng) c = 7.40 = 280 (triệu đồng) Hoạt động 2: ễN TẬP VỀ HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ GV nờu cõu hỏi: Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x? Cho vớ dụ. Nờu tớnh chất hai đại lượng tỉ lệ thuận? TC: Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thỡ : +Tỉ số hai giỏ trị tương ứng luụn khụng đổi +Tỉ số hai giỏ trị bất kỡ của đại lượng này bằng tỉ số hai giỏ trị tương ứng của đại lượng kia. Khi nào đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x? Cho vớ dụ. Nờu tớnh chất hai đại lượng tỉ lệ nghịch? TC: Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thỡ: +Tớch hai giỏ trị tương ứng luụn khụng đổi. +Tỉ số hai giỏ trị bất kỡ của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giỏ trị tươg ứng của đại lượng kia. Hàm số là gỡ? Đồ thị của hàm số y = ax (a0) cú dạng như thế nào? GV yờu cầu HS hoạt động nhúm giải BT 6 tr 63 SBT aĐại lượng tỉ lệ thuõn Nếu đại lượng y liờn hệ với đại lượng x theo cụng thức y = kx (với k là hằng số khỏc 0) thỡ ta núi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. b.Đại lượng tỉ lệ nghịch Nếu đại lượng y liờn hệ với đại lượng x theo cụng thức hay xy = a (a là hằng số khỏc 0) thỡ ta núi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. c. Hàm số: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x thay đổi sao cho với mỗi giỏ trị xủa x ta luụn xỏc định được chỉ một giỏ trị tương ứng của y thỡ y được gọi là hàm số của x và x gọi là biến số. Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) -Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả cỏc điểm biểu diễn cỏc cặp giỏ trị tương ứng (x, y) trờn mặt phẳng tọa độ. -Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. *Bài 6 tr63 SGK IV. Đánh giá bài dạy (1ph). Học ụn lý thuyết chương 3 và chương 4. Làm bài tập từ bài 17 đến bài 13 tr 89, 90, 91 SGK Chuẩn bị bài mới: ễn tập cuối năm (tiếp) Rỳt kinh nghiệm: Tiết 67: Ôn tập cuối năm (tiết 2) A.Mục tiêu: Soạn: 25/4/10. Giảng: 28/4/10 ễn tập và hệ thống hoỏ cỏc kiến thức cơ bản về chương thống kờ và biểu thức đại số. Rốn luyện kĩ năng nhận biết cỏc khỏi niệm cơ bản của thống kờ như dấu hiệu, tần số, số trung bỡnh cộng và cỏch xỏc định chỳng. Củng cố cỏc khỏi niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức. Rốn kĩ năng cộng, trừ, nhõn đơn thức; cộng, trừ đa thức, tỡm nghiệm của đa thức một biến. B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: Bảng phụ ghi các bài tập, thước kẻ phấn màu. -HS: Bảng nhóm, bút dạ, làm bài tập và ôn tập theo yêu cầu. c.Tổ chức các hoạt động dạy học: I. ổn định lớp (1 ph) II. Kiểm tra bài cũ Kết hợp ụn tập với kiểm tra III. Bài mới (43 ph) HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng Hoạt động 1: ễN TẬP VỀ THễNG Kấ GV đưa bài tập 7 tr 89, 90 SGK và yờu cầu HS đọc biểu đồ đú. Giải BT 12 tr 91 SGK HS cả lớp cựng làm 1 HS trỡnh bày bảng. HS nhận xột *Bài 12 tr 91 SGK a) Dấu hiệu là sản lượng của từng thửa (tớnh theo tạ/ha) - Bảng “tần số” Sản lượng (x) Tần số (n) Cỏc tớch 31(tạ/ha) 34(tạ/ha) 35(tạ/ha) 36(tạ/ha) 38(tạ/ha) 40(tạ/ha) 42(tạ/ha) 44(tạ/ha) 10 20 30 15 10 10 5 20 310 680 1050 540 380 400 210 880 (tạ/ha) N=20 4450 b) mốt của dấu hiệu là 35 Hoạt động 2: ễN TẬP VỀ BIỂU THÚC ĐẠI SỐ GV nờu cõu hỏi: Thế nào là đơn thức ? Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? Thế nào là đa thức ? Cỏch xỏc định bậc của đa thức. *GV đưa bài tập: Cho cỏc đa thức: A = B = a) tớnh A + B b) tớnh A – B c) tớnh giỏ trị của A – B tại x=-2, y=1 HS hoạt động nhúm Giải BT 11 tr 91 SGK 2 HS lờn bảng làm bài Giải BT 12 tr 91 SGK GV:khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) ? HS lờn bảng giải. Giải BT 13 tr 91 SGK HS lờn bảng giải. Bài tập: a) A + B = ( () = = b) A – B = () - ( ) = = c) Thay x = -2 và y = 3 vào biểu thức A-B, ta cú: 3.(-2)2 + 3.(-2) - 4.12 + 2.1 – 4 = 12 – 6 – 4 + 2 – 4 = 0 *Bài 11 tr 91 SGK kết quả x = 1 kết quả x = *Bài 12 tr 91 SGK Đa thức P(x) = cú một nghiệm là a = 2 *Bài 13 tr 91 SGK a) P(x) = 3 – 2x = 0 -2x = -3 x = vậy đa thức P(x) cú nghiệm là x= b) Đa thức Q(x) = x2 + 2 khụng cú nghiệm vỡ với mọi x với mọi x. IV. Đánh giá bài dạy (1ph). Học ụn kĩ lý thuyết, làm lại cỏc dạng bài tập. Làm thờm cỏc bài tập trong sỏch bài tập. Chuẩn bị Kiểm tra HKII Rỳt kinh nghiệm: II. Yêu cầu giáo dục đối với bộ môn Đại số Chương II: hàm số và đồ thị 1. Kiến thức: - Hiểu được công thức đặc trưng của hai đại lượng tỷ lệ thuận, của hai đại lượng tỷ lệ nghịch. 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng các công thức và tính chất để giải được các bài toán cơ bản về hai đại lượng tỷ lệ thuận và hai đại lượng tỷ lệ nghịch. - Có hiểu biết ban đầu về khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số. - Biết vẽ hệ trục tọa độ, xác định tọa độ của một điểm cho trước và xác định một điểm theo tọa độ của nó. - Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax. - Biết tìm trên đồ thị giá trị của biến số và hàm số. Chương III: thống kê 1. Kiến thức: - Bước đầu hiểu được một khái niệm cơ bản như bảng số liệu thống kê ban đầu, dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, tần số, bảng “tần số” (bảng phân phối thực nghiệm); công thức tính giá trị trung bình cộng và ý nghĩa đại diện của nó, ý nghĩa của mốt. Thấy được vai trò thống kê trong thực tiễn. 2. Kỹ năng: - Biết tiến hành thu thập số liệu từ những cuộc điều tra nhỏ, đơn giản, gần gũi trong học tập, trong cuộc sống (biết lập bảng từ dạng thu thập số liệu ban đầu đến dạng bảng “tần số”). - Biết cách tìm các giá trị khác nhau trong bảng số liệu thống kê và tần số tương ứng, lập được bảng “tần số”. Biết biểu diễn bằng biểu đồ cột đứng mối quan hệ nói trên. Biết sơ bộ nhận xét swjphaan phối các giá trị của dấu hiệu qua bảng “tần số” và biểu đồ. - Biết cách tính số trung bình cộng của dấu hiệu theo công thức và biết tìm mốt của dấu hiệu. Chương IV: biểu thức đại số 1. Kiến thức: - Viết được một số ví dụ về biểu thức đại số. - Biết cách tính giá trị của biểu thức đại số. - Nhận biết được đơn thức, đa thức, đơn thức đồng dạng, biết thu gọn đơn thức, đa thức. - Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng. 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng cộng, trừ đa thức, đặc biệt là đa thức một biến. - Hiểu khái niệm nghiệm của đa thức. Biết kiểm tra xem một số có phải là nghiệm của một đa thức hay không. Hình học chương I: Đường thẳng vuông góc. đường thẳng song song 1. Kiến thức: - Nắm được khái niệm hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. - Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song. - Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện các kỹ năng về đo đạc, gấp hình, vẽ hình, tính tóa; đặc biệt HS biết vẽ thành thạo hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song bằng êke và thước thẳng. - Rèn luyện các khả năng quan sát, dự đoán; rèn luyện tính cẩn thận, chính xác; tập suy luận có căn cứ và bước đầu biết thế nào là chứng minh một định lý. Chương ii: tam giác 1. Kiến thức: - Biết được tương đối hệ thống các kiến thức về tam giác, bao gồm: Tính chất tổng ba góc của một tam giác bằng 1800, tính chất góc ngoài của tam giác; một số dạng tam giác đặc biệt: tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân,; các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, hai tam giác vuông. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng về đo đạc, gấp hình, vẽ hình, tính toán, biết vẽ ta giác theo các số đo cho trước, nhận dạng được các tam giác đặc biệt, nhaanjbieets được hai tam giác bằng nhau - Vận dụng được các kiến thức đã học vào tính toán và chứng minh đơn giả, bước đầu biết trình bày một chứng minh hình học. - Rèn luyện các khả năng quan sát, dự đoán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tập dượt suy luận có căn cứ, vận dụng các kiến thức cơ bản đã học vào giải toán, thực hành và các tình huống thực tiễn. chương iii: quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. các đường đồng quy trong tam giác. 1. Kiến thức:
Tài liệu đính kèm: