Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2011-2012 - Trịnh Thanh Dũng

Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2011-2012 - Trịnh Thanh Dũng

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs hiểu hai qui tắc luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.

 2. Kĩ năng

- Có kĩ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán.

 3. Thái độ:

- Nghiêm túc trong học tập và yêu thích học tập bộ môn. Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác.

II. Chuẩn bị

- GV: Bảng phụ

- HS:Phiếu học tập.

III. Tiến trình dạy và học:

1. Tổ chức: 7A:. 7B:.

2. Kiểm tra bài cũ:

Hs1: phát biểu luỹ thừa bậc n của 1 số hữu tỉ x

Hs2: Viết công thức tính tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa

3. Bài mới:

 

doc 167 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 478Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2011-2012 - Trịnh Thanh Dũng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CHƯƠNG I
SỐ HỮU TỈ, SỐ THỰC
 Ngày soạn: 14/8/2011 
 Ngày giảng: 7A: /8/2011
 7B: /8/2011
Tuần 1 – Tiết 1 – Bài 1
TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q
Kĩ năng: 
- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
	3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập và yêu thích học tập bộ môn. Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác.
II. Chuẩn bị:
 - GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
 - HS: Ôn tập các biểu thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số.
 Qui đồng mẫu số, so sánh 2 số nguyên, so sánh 2 phân số.
III. Hoạt động dạy và học:
1. Tổ chức: 	7A:...... 7B:......... 
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
1. Giới thiệu chương trình ĐS lớp 7 2. số hữu tỉ
viết các số: 3;– 0,5; ; 2
thành 3 phân số lần lượt bằng nó 
- Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó?
 ở lớp 6 ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số. Số đó được gọi là số hữu tỉ.
- Thế nào là số hữu tỉ?
 Yêu cầu Hs làm ?1
 Yêu cầu Hs làm ?2
 Nhận xét ?.
- Vậy em có thể nhận xét gì về mối quan hệ N, Z, Q?
 Vẽ sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa 3 Tập hợp số.
 Cho Hs làm bài tập 1 (sgk) 
3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
Vẽ trục số:
- Hãy biểu diễn các số nguyên – 2, 1, 2 trên trục số.
 Tương tự ta biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số.
 Ví dụ biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
y/c hs đọc cách biểu diễn trong sgk.
 Tiến hành làm, y/c hs cả lớp làm theo.
Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số xác định điểm biểu diễn theo tử số.
Ví dụ 2:
- Viết 2/-3 dưới dạng số hữu tỉ có mẫu dương.
- Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần bằng nhau?
- Điểm biểu diễn số hữu tỉ –2/3 được xác định như thế nào?
 Gọi 1 hs lên bảng biểu diễn.
 Cho hs làm bài tập 2 sgk.
 4 :so sánh 2 số hữu tỉ
 Cho học sinh làm ?4 
- Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế nào?
- Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào?
 Giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0.
 Rút ra nhận xét cho hs:
Hoạt động của HS
Chú ý
 3 = = = 
-0,5 =- = - = - =
= = =.
2= = = =
Trả lời
Ghi các số 3;-0,5 ;; 2 
là các số hữu tỉ.
 Số hữu tỉ được viết dưới dạng với 
a, b Z , b 0.
?1 Các số 0,6; - 1,25; 1 
?2.
aZ thì a= a Q với n N
 thì n= n Q
Hs:NZQ 
Quan sát sơ đồ: 
Làm bài 1 (sgk)
cả lớp đọc sgk.
Làm bài.
Ví dụ 2:biểu diễn trên trục số 
 = 
1. Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần bằng nhau
Lấy về phía bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới.
 Làm bài 2 .
 ?4
So sánh 2 số hữu tỉ và 
Hs: = ; == 
Vì 10 >-12 và 15 > 0 nên > 
 Trả lời
 Làm so sánh 2 số hữu tỉ -0,6 và 
Ta có : 
-0,6 = và = = do đó 
> vậy >-0,6 
 ghi (sgk)
>0 nếu a, b cùng dấu 
 <0 nếu a,b khác dấu 
 Trả lời theo ý câu hỏi 
4. củng cố:
- Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ?
- Để so sánh 2 số hữu tỉ ta cần làm thế nào? 
5. Hướng dẫn về nhà:
Học lí thuyết 
Làm bài 3,4,5, sgk – 1,3,4,8 SBT
 Ngày soạn: 14/8/2011 
 Ngày giảng: 7A: /8/2011
 7B: /8/2011
Tuần 1 – Tiết 2 – Bài 2
CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ 
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu các qui tắc cộng, (trừ, nhân), chia số hữu tỉ. Biết qui tắc “Chuyển vế” trong tập hợp các số hữu tỉ.
Kĩ năng
- Có kĩ năng làm phép toán cộng, trừ nhanh và đúng.
 3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập và yêu thích học tập bộ môn. Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác.
II. Chuẩn bị:
Gv: Công thức cộng, trư số hữu tỉ. Bảng chuyển vế các biểu thức.
Hs: Ôn tập các qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc” toán 6.
III. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: 	7A: ....... 7B: ........
 2. Kiểm tra bài cũ: 
	- Thế nào là số hữu tỉ?
	Lấy ví dụ về 3 số hữu tỉ.
	GV: Gọi 1 hs khác làm bài 3.
	(Nếu sai Gv cho hs nhận xét và chữa lại)
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
1: Cộng, trừ, hai số hữu tỉ.
Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết dưới dạng với a và b Z, b 0.
? Vậy để làm cộng trừ 2 số hữu tỉ ta làm thế nào?
Nêu các qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng 2 số khác mẫu?
Như vậy với hai số hữu tỉ bất kì x, y ta viết :x=;y= (a,m Z, b Z ;m >0 ) 
? Em hãy thực hiện: x+y và x - y =?
Em hãy nhắc lại tính chất cộng phân số?
Vi dụ: a, b sgk
 Cho hs làm 
Ghi bổ sung và ghi là cách làm.
Cho hs làm ?1
Y/c làm tiếp bài 6.
2 :qui tắc chuyển vế:
 Xét bài toán sau:
Tìm x Z, biết x+5 =17.
? Em nhắc chuyển vế trong Z?
 Tương tự trong Q ta cũng có qui tắc chuyển vế.
 Cho hs ví dụ
 Cho một Hs đọc chú ý sgk 
Hoạt động của trò
Ta viết số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc cộng trừ phân số. 
x=; y= (a,m Z, b Z; m >0)
Hs: x+y = +=
x-y =- =
Trả lời
ví dụ:a) + = =
b) (-3) – ( -) = =
?1: Cả lớp làm vào vở, 2 hs lên bảng:a,
0,6 + = +==
b)- (-0,4) = += = 
Làm bài 6 (T10.sgk)
 x=17-5 =12
 Nhắc lại 
 Đọc qui tắc chuyển vế trong sgk.
 Ghi: x+y = zx = z - y (x,y,z, Q)
Ví dụ: x+ ( ) = x= += 
 Đọc bài
4. Củng cố:
GV: cho Hs làm bài 8(a, c)
+ (-) (-)
-(-) -
Gv: Muốn cộng trừ các số trong Q ta làm thế nào? Phát biểu qui tắc chuyển vế?
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc qui tắc và công thức tổng quát.
- Làm bài 7 (b); 8(b, d); 9, 10 T 10 sgk; bài 13 T5 SBT.
- Ôn lại qui tắc nhân, chia và các tính chất của phân số.
Ngày soạn: 20 /8/2011 
Ngày giảng: 7A: /8/2011
 7B: /8/2011
TIẾT 3 - TUẦN 2
NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hs biết các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
	 2. Kĩ năng
- Có kĩ năng nhân chia, số hữu tỉ nhanh và chính xác. 
 3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập và yêu thích học tập bộ môn. Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác.
II. Chuẩn bị 
- Gv: Bảng phụ ghi bài tập 
- Hs: ôn qui tắc nhân, chia phân số, t/c cơ bản của phép nhân phân số , đ/n tỉ số của hai số ở L6.
III.Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: 	7A:........ 7B:......... 
2. Kiểm tra bài cũ: 
+ Muốn cộng trừ 2 số hữu tỉ ta phải làm thế nào ?Viết công thức tổng quát 
+ Phát biểu qui tắc làm bài 9d
3. Bài mới:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
1: Nhân hai số hữu tỉ
 Trong tập Q các số hữu tỉ cũng có phép nhân, chia số hữu tỉ.
Ví dụ: -0, 2. Em thực hiện ntn?
? Hãy phát biểu qui tắc nhân phân số?
? Phép nhân phân số có những tính chất gì?
 Phép nhân số hữu tỉ cũng có t/c như vậy.
- Chú ý
Vi dụ: - 0, 2. 
 - 0, 2. = - . = 
Phát biểu và ghi với:
 x= ; y = (b,d 0 )
 x .y = .=
 - T/c kết hợp
Với x, y, z Q: x.y = y.x
(x.y).z = x (y.z); 
x.1 = 1.x 
x. =1(x )
2.Chia hai số hữu tỉ
 Với x= , y = ( y 0)
áp dụng công thức chia phân số hãy viết x:y
 Cho làm ví dụ
 Cho làm ? sgk T.11 
 Cho làm bài 12 T.12 sgk
3.Chú ý
? Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số.
Viết :với x= , y = ( y 0) Ta có 
 x:y = : = 
Ví dụ: -0,4: (-)
= . = 
? Lên bảng làm .
 Viết cách khác :
= . ;
 b) = : (-2)
Chú ý: với x,y Q ; y 0 tỉ số x, y kí hiệu hay x:y 
VD: ; 
4/Luyện tập củng cố
Gv: Tổ chức trò chơi có sẵn ở bảng phụ cho 2 đội chơi.
5/Hướng dẫn về nhà
-Nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ. Ôn tập giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên
-Làm bài 15, 16,(T.13 sgk) bài 10,11.14,15(T4,5 SBT)
Ngày soạn: 20 /8/2011 
Ngày giảng: 7A: /8/2011
 7B: /8/2011
TIẾT 4 - TUẦN 2
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA, SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hs hiểu khái niệm của một số hữu tỉ.
- Xđ được giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ. có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia, số thập phân.
 2. Kĩ năng
- Rèn luyện kỹ năng tính toán trên tập hợp số hữu tỉ nhanh và chính xác.
 3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập và yêu thích học tập bộ môn. Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác.
II. Chuẩn bị 
Gv: Bảng phụ: Ghi đề bài: Điền số thích hợp vào ô trống – phần 1.
Hs: Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng ,trừ, nhân, chia số thập phân.
III. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: 	7A:...... 7B:....... 
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
 Tương tự như số nguyên ta có:
 Gọi 1 Hs nhắc lại 
 Cho làm ?1
 Công thức xđ số hữu tỉ cũng giống số nguyên.
 Cho làm vd:
 Yêu cầu làm ?2
 Đưa lên bảng phụ:
Điền đúng sai vào ô:
a) | x | 0 xQ
b) | x | x xQ
c) | x | = -2 x = -2 
d ) | x | = - | - x | 
e) | x | = - x (x< 0)\
2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỷ:
Để cộng, trừ , nhân, chia số thập phân, ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi tính.
Nhắc lại quy tắc về dấu trong các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số nguyên?
Gv nêu bài tâp áp dụng.
Yêu cầu học sinh cho ví dụ ?
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu |x|, là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
?1:Cả lớp cùng làm 
 x nếu x 0
| x | =
 x nếu x < 0
 Vd: | | = ( vì > 0 )
|-5,75 | =- (-5,75)=5,75 (vì -5,75 <0)
 Cả lớp làm và Hs lên bảng thực hiện ?2 
đúng
đúng
Sai
Sai
Đúng
1/ Thực hành theo các quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu như trong Z. 
VD 1: 
a/ 2,18 + (-1,5) = 0,68
b/ -1,25 – 3,2 
 = -1,25 + (-3,5)
 = -4,75.
c/ 2,05.(-3,4) = -6,9
d/ -4,8 : 5 = - 0,96
 2/ Với x, y Î Q, ta có:
 (x : y) ³ 0 nếu x, y cùng dấu .
 ( x : y ) < 0 nếu x, y khác dấu.
VD 2 : 
a/ -2,14 : ( - 1,6) = 1,34
b/ - 2,14 : 1,6 = - 1,34 .
4) Luyện tập củng cố
 Nêu công thức lấy giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ?
5/ Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc công thức và xd giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ
Bài tập 21, 22, 24, T15-sgk.
-Tiết sau mang máy tính bỏ túi.
Ngày soạn: 28/8/2011 
Ngày giảng: 7A: /8/2011
 7B: /8/2011
TIẾT 5 - TUẦN 3
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức:
- HS biết củng cố qui tắc xđ giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 
 2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng so sánh các số hữu tỉ,tính giá trị biểu thức, tìm x, sử dụng máy tính bỏ túi.
 3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập và yêu thích học tập bộ môn. Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác.
II. chuẩn bị 
Gv: Bảng phụ.
Hs: Máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học. 
1. Tổ chức: 	7A:....... 7B:.......... 
2. Kiểm tra bài cũ: 
+ Gv yêu cầu hs công thức tính giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ 
+ Gọi một hs chữa bài 24
Tìm x biết :
 | x | =2,1
| x | = và x < 0
| x | =
| x | =0,35 và x > 0 
3. Bài mới:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Luyện tập
Bài 28(T8.SBT)
 Tính giá trị của bt:
A=(3,1- 2,5) – (-2,5+3,1)
áp dụng các t/c của phép tính để tính nhanh
a) (-2,5 .0,38.0,4) –[0,125.3,15.(-8)]
 Sử dụng máy tính bỏ túi và làm theo hướng dẫn.
Sau đó dùng máy tính bỏ túi tính câu a và câu b 
 So sánh số hữu tỉ.
Bài 25.(T16-sgk)
| x-1,7 | = 2,3
| x+ |- = 0
 c.| x-1,5 | +| 2,5-x | = 0
 Hướng dẫn trị tuyệt đối của 1 số hoặc bt có gía trị n ...  Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 1: Cho đa thức P(x) = x2 – 4 
Kiểm tra xem số nào trong các số sau đây là nghiệm của P(x) ?
a) x = 2 b) x = 3
c) x = -2 d) x = -3
GV: hãy nêu cách để kiểm tra một số có là nghiệm của một đa thức?
GV: Nhận xét, sửa sai (nếu có )
Bài 2:
a) Tìm nghiệm của đa thức 
P(y) = y2 – 16
b) Chứng tỏ rằng đa thức Q(y) = y4 + 1 không có nghiệm.
GV: Tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm, sau 5phút sẽ mời đại diện 2 nhóm lên thực hiện hai câu
HS: Các nhóm khác nhận xét
Bài 3 Cho 2 đa thức 
P(x) = 2x2 – 3x + 1
Q(x) = 2x2 – 4x + 3
Chứng tỏ rằng x = 1 và x = là nghiệm của P(x) nhưng không phải là nghiệm của Q(x) 
HS: Trả lời các câu hỏi do GV đặt ra và thực hiện giải 
P(2) = 22 – 4 = 0
P(3) = 32 – 4 = 5
P(-2) = (-2)2 – 4 = 0
P(-3) = (-3)2 – 4 = 5
Vậy x = 2 và x = -2 là nghiệm của P(x)
HS: hoạt động theo nhóm
a) Ta có : y2 – 16 = 0
 Þ y2 = 16 
 Þ y = 4 hoặc y = -4
Vậy nghiệm của P(y) = y2 – 16 là y = 4 và y = -4
b) Ta có y4 > 0 với mọi y
 Þ y4 + 1 > 0 với mọi y
Þ đa thức Q(y) = y4 + 1 không có nghiệm.
HS: nêu cách làm và lên bảng thực hiện
Cả lớp làm vào vở
4. Củng cố: 
- Nhắc lại các kiến thức cơ bản 
5. Hướng dẫn về nhà
Xem lại các dạng bài tập đã làm
Làm BT57, 58, 59, 61 và soạn hệ thống câu hỏi ôn tập chương IV
Chuẩn bị bài tiết sau ôn tập
Ngày soạn:4/4/2011
Ngày dạy: 7A:6/4/2011
 7B:7/4/2011
 7C:7/4/2011
Tên bài dạy: Tiết 64: ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I. Mục tiêu
Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức
Ôn tập các quy tắc công, trừ, các đơn thức đồng dạng; cộng trừ đa thức một biến, nghiệm của đa thức một biến.
Rèn kĩ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, bút lông, phấn màu.
HS: Ôn tập và làm bài theo yêu cầu của GV
III. Tiến trình dạy và học
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong bài
Nội dung bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết 
1) Viết 5 đơn thức 2 biến x, y trong đó x, y có bậc khác nhau
2)Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? Cho ví dụ
3) Phát biểu quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng?
4) Số a khi nào được gọi là nghiệm của đa thức P(x)?
GV: treo bảng phụ các câu hỏi, HS trả lời các câu hỏi trên cơ sở đã chuẩn bị ở nhà.
Hoạt động 2: Áp dụng làm bài tập 
Bài 1: Cho đa thức:
f(x)= -15x3 + 5x4 – 4x2 + 8x2 – 9x3– x4+15–7x3
a) Thu gọn đa thức trên
b) Tính f(1); f(-1)
GV: Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, sau đó cho HS cả lớp làm vào vở, gọi 2HS lên bảng trình bày lần lượt làm câu a và câu b.
GV yêu cầu HS nhắc lại:
Luỹ thừa bậc chẵn của số âm
Luỹ thừa bậc lẻ của số âm
Bài 2: Cho 2 đa thức:
P(x) = x5 – 3x2 +7x4 -9x3 +x2 –x 
Q(x)=5x4 – x5 + x2 – 2x3 +3x2 - 
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến (GV lưu ý HS vừa rút gọn vừa sắp xếp)
b)TínhP(x)+Q(x)vàP(x)– Q(x)(Nên yêu cầu HS cộng, trừ hai đa thức theo cột dọc)
c) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x)
GV: Khi nào thì x = a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) ?
GV: Yêu cầu HS nhắc lại 
tại sao x = 0 là nghiệm của P(x)?
Tại sao x = 0 không là nghiệm của đa thức Q(x)?
HS: Lần lượt lên bảng thực hiện
HS: 3xy2; 4x2y3; -5x2y5 ; x3y4 ; -7xy3
HS: Trả lời và cho ví dụ
HS: Phát biểu
HS: Trả lời
HS: Cả lớp làm bài vào vở, một HS lên bảng làm câu a
a) 
f(x)=-15x3+5x4–4x2+8x2–9x3–x4+15–7x3 
=(5x4–x4)+(-15x3–9x3–7x3)+(4x2+8x2)+15
=4x4 – 31x3 + 4x2 + 15
HS: Cả lớp nhận xét bài làm câu a
HS khác lên thực hiện câu b
b) f(1) = -8
 f(-1) = 54
HS: cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng thực hiện 
P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 -2x2 - x
Q(x) = -x5 + 5x4 – 2x3 + 4x2 - 
2HS khác tiếp tục lên bảng thực hiện P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 - x
 Q(x) = -x5 +5x4 – 2x3+ 4x2 - 
P(x) + Q(x)= 12x4 -11x3 +2x2 - x- 
 P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 - x
 Q(x) = -x5 +5x4 – 2x3+ 4x2 - 
P(x) – Q(x)=2x5+2x4 –7x3-6x2 - x+ 
HS: Lên bảng thực hiện
4. Củng cố
- Nhắc lại kiến thức của toàn chương
5.Hướng dẫn về nhà
Xem lại các dạng BT đã làm
Ôn lại kiến thức trức trong chương.
Chuẩn bị tiết sau ôn tập học kì
Ngày soạn: 09/4/2011
Ngày dạy:7A: 11/4/2011
 7B: 13/4/2011
 7C: 11/4/2011
Tên bài dạy: TIẾT 65: KIỂM TRA 
I. Mục tiêu.:
- Ôn tập cho học sinh những kiến thức đó học.
- Kiểm tra xem các em có hiểu bài và biết làm bài tập không.
II. Chuẩn bị:
GV: chuẩn bị đề kiểm tra.
III. Tiến trình dạy và học
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Nội dung bài mới
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Các câu sau đúng hay sai? Em hãy đánh dấu x vào ô trống câu trả lời mà em chọn.
Câu
Đúng
Sai
a, là đơn thức
b, x4y là đơn thức bậc 4
c, x2yz2 - 1 là đơn thức
d, x3 + x2 là đa thức bậc 5
Câu 2: Đánh dấu “x” vào ô trống mà em chọn là hai đơn thức đó đồng dạng với nhau.
a, x2 và x3 	
b, xy và -5xy
c, (xy)2 và xy2
d, (xy)2 và x2y2
II. Phần tự luận:
Câu 3: Cho 	P(x) = x3 - 2x + 1
	Q(x) = 2x2 - 2x3 +x - 5
a, Sắp xếp đa thức P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến x
b, Tính P(x) + Q(x)
c, Tính P(x) - Q(x)
d, Tính P(1)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: (2 điểm) 
	a, Đúng	0,5 điểm
	b, Sai	0,5 điểm
	c, Sai	0,5 điểm
	d, Sai	0,5 điểm
Câu 2: (2 điểm)
a, x2 và x3 	0,5 điểm
x
b, xy và -5xy	0,5 điểm
c, (xy)2 và xy2	0,5 điểm
x
d, (xy)2 và x2y2	0,5 điểm
II. Phần tự luận:
Câu 3: (6 điểm)
Cho 	P(x) = x3 - 2x + 1
	Q(x) = 2x2 - 2x3 +x - 5
	a, P(x) = x3 - 2x + 1	0,5 điểm
	 Q(x) = 2x3 - 2x2 +x - 5	0,5 điểm
	b, P(x) + Q(x) = (x3 - 2x + 1) + (2x3 - 2x2 + x - 5)
	 = (x3 + 2x3) + (-2x2) + (-2x + x) + 1 - 5
	 = 3x3 - 2x2 - x - 4	2 điểm
	c, P(x) - Q(x) = (x3 - 2x + 1) - (2x3 - 2x2 + x - 5)
	 = x3 - 2x + 1 - 2x3 + 2x2 - x + 5
	 = (x3 - 2x3) + 2x2 + (-2x - x) + 1 + 5
	 = -x3 + 2x2 - 3x + 6	2 điểm
	d, P(1) = (1)3 - 2.1 + 1
	 = 0	1 điểm
 4. Củng cố: 
Nhận xét ý thức làm bài của học sinh
 5. Hướng dẫn về nhà: 
Nhắc nhở học sinh ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kì II
Ngày soạn:21/4/2011
Ngày dạy:7A:23/4/2011( dạy bù)
 7B:../4/2011
 7C:../4/2011
Tên bài dạy: TIẾT 68: ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. MỤC TIÊU
- Ôn tập các kiến thức về đơn thức: Nhân hai đơn thức, bậc của đơn thức, đơn thức đồng dạng
II.CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ ghi một số bài tập, bút lông, phấn màu
HS: Ôn tập lại các kiến thức về đơn thức, đa thức.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Nội dung bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: On tập lí thuyết 
GV: Treo bảng phụ có nội dung các câu hỏi sau:
Thế nào là đơn thức? cho ví dụ .
Muốn tìm bậc của đơn thức, ta làm thế nào? Cho ví dụ.
Thế nào là đơn thức đồng dạng ? Cho ví dụ.
Để thu gọn đa thức ta làm thế nào? Bậc của đa thức ?
Hoạt động 2: On tập bài tập 
Bài 1: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) tương ứng với mỗi câu sau (Bảng phụ)
Đề bài
KQ
a) 5x là đơn thức
b) 2xy3 là đơn thức bậc 3
c) x2 + x3 là đa thức bậc 5
d) 3x2 –xy là đa thức bậc 2
e) 2x3 và 3x2 là hai đơn thức đồng dạng
f) (xy)2 và x2y2 là hai đơn thức đồng dạng
Bài 2: Hãy thực hiện tính và điền kết quả vào các phép tính dưới đây:
GV: hãy nêu cách 
nhân đơn thức với đơn thức?
Bài 3: Tính các tích sau rồi tìm hệ số và bậc của tích tìm được.
a) xy3 và -2x2yz2
b) -2x2yz và -3xy3z
GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm
HS: lần lượt trả lời các câu hỏi do GV đặt ra.
Ví dụ: 2xy2 ; 3x2yx4
Ví dụ: 3x3y2z có bậc là 6
Ví dụ: 2xy và -7xy
HS trả lời và cho ví dụ.
HS: Quan sát bảng phụ và lên bảng thực hiện
Đ
S
S
Đ
S
Đ
HS: Thực hiện và lên bảng 
điền kết quả ở bảng phụ
25x3y2z2
75x4y3z2
125x5y2z2
-5x3y2z2
-15x2y2z2
HS: hoạt động nhóm, đại diện nhóm lên trình bày
a) (xy3)(-2x2yz2) = x3y4z2
Đơn thức bậc 9, hệ số là 
b) (-2x2yz)(-3xy3z) = -6x3y4z2
Đơn thức bậc 9, hệ số -6
Các nhóm khác nhận xét, sửa sai (Nếu có)
4. Củng cố
- Nhấn mạnh các kiến thức trọng tâm
5.Hướng dẫn về nhà 
On tập lại quy tắc cộng trừ hai đa thức, nghiệm của đa thức.
Làm BT 62, 63, 65SGK. Tiết sau tiếp tục ôn tập
Ngày soạn:21/4/2011
Ngày dạy:7A: 23/4/2011 (Dạy bù)
 7B: /4/2011
 7C:/4/2011
Tên bài dạy: TIẾT 69: ÔN TẬP CUỐI NĂM 
I. Mục tiêu:
- Ôn luyện kiến thức cơ bản về hàm số.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
- Rèn kĩ năng trình bày.
II. Chuẩn bị:
GV: Nội dung ôn tập
HS: Ôn lại toàn bộ kiến thức
III. Tiến trình bài giảng: 
1.ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở ghi 5 học sinh 
3. Ôn tập:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
BT1: a) Biểu diễn các điểm A(-2; 4); B(3; 0); C(0; -5) trên mặt phẳng toạ độ.
b) Các điểm trên điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = -2x.
- Học sinh biểu diễn vào vở.
- Học sinh thay toạ độ các điểm vào đẳng thức.
BT2: a) Xác định hàm số y = ax biết đồ thị qua I(2; 5)
b) Vẽ đồ thị học sinh vừa tìm được.
- Học sinh làm việc cá nhân, sau đó giáo viên thống nhất cả lớp.
BT3: Cho hàm số y = x + 4
a) Cho A(1;3); B(-1;3); C(-2;2); D(0;6) điểm nào thuộc đồ thị hàm số.
b) Cho điểm M, N có hoành độ 2; 4, xác định toạ độ điểm M, N
- Câu a yêu cầu học sinh làm việc nhóm.
- Câu b giáo viên gợi ý.
 Bài tập 1
a)
 y
x
-5
3
4
-2
0
A
B
C
b) Giả sử B thuộc đồ thị hàm số y = -2x
 4 = -2.(-2)
 4 = 4 (đúng)
Vậy B thuộc đồ thị hàm số.
Bài tập 2
a) I (2; 5) thuộc đồ thị hàm số y = ax
 5 = a.2 a = 5/2
Vậy y = x
b)
 5
2
1
y
x
0
Bài tập 3
b) M có hoành độ 
Vì 
4. Củng cố: 
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Làm bài tập 5, 6 phần bài tập ôn tập cuối năm SGK tr89
HD: cách giải tương tự các bài tập đã chữa.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tên bài dạy: TIẾT 70: ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. Mục tiêu:
- Ôn luyện kiến thức cơ bản về các phép tính, tỉ lệ thức.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
- Rèn kĩ năng trình bày.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ.
III. Tiến trình bài giảng: 
1.ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở ghi 5 học sinh 
3. Ôn tập:
Hoạt động của giáo viên
Hạot động của học sinh
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 1
- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 phần.
- Đại diện 4 nhóm trình bày trên bảng.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên đánh giá
- Lưu ý học sinh thứ tự thực hiện các phép tính.
? Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.
- Hai học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 3
? Từ ta suy ra được đẳng thức nào.
- Học sinh: 
? Để làm xuất hiện a + c thì cần thêm vào 2 vế của đẳng thứ bao nhiêu.
- Học sinh: cd
- 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp bổ sung (nếu thiếu, sai)
 Bài tập 1 (tr88-SGK)
Thực hiện các phép tính:
Bài tập 2 (tr89-SGK)
Bài tập 3 (tr89-SGK)
4. Củng cố: 
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Làm các bài tập phần ôn tập cuối năm.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_chuong_trinh_ca_nam_nam_hoc_2011_2012_t.doc