Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2012-2013 (Bản đẹp 2 cột)

Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2012-2013 (Bản đẹp 2 cột)

A. MỤC TIÊU

 * Kiến thức :-Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết cá quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa

 * Có kỹ năng vận dụng quy tắc trên để tính toán

 * Giảm tải :không

 B.CHUẨN BỊ:

* GV: Chuẩn bị, bảng phụ, mãy tính bỏ túi.

* HS: Bảng nhóm, bút viết bảng, máy tính bỏ túi .

C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1/ ổn định lớp : Vắng .

2/ Bài củ: HS: Luỹ thừa bậc n của một số nguyên a là gì? Viết công thức tổng quát?

áp dụng tính: 22; 23;24

3/ Bài mới:

 

doc 136 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 550Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2012-2013 (Bản đẹp 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Chương 1:	Số hữu tỉ - số thực
I/. Mục tiêu của chương:
	a, Kiến thức: Nắm được một số kiến thức về số hữu tỉ, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và luỹ thừa thực hiện trong tập số hữu tỉ. Hs hiểu và vận dụng được các tính chất của tỷ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau, quy ước làm tròn số; Bước đầu có khái niệm về số vô tỉ, số thực và căn bậc hai...
	b, Kỹ năng: Thực hiện đúng các phép tính về số hữu tỷ, biết làm tròn số để giải các bài toán có nội dung thực tế. Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sữ dụng máy tính bỏ túi để giảm nhẹ những khâu tính toán không cần thiết; Biết vận dụng tính chất các phép tính để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý. Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán.
	c, Thái độ: Học sinh bước đầu vận dụng được các kiến thức đã học để giải các bài toán có lời văn, bài toán có nội dung thực tế. Rèn luyện tính cẩn thận chính xác, biết lựa chọn kết quả thích hợp, lựa chọn giải pháp hợp lý khi giải toán.
II/. Nội dung chủ yếu của chương(bao gồm 4 chủ đề)
Chủ đề 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (10 tiết: 6 tiết lý thuyết+4tiết luyện tập)
Chủ đề 2: Tỉ lệ thức (4 tiết: 2 tiết lý thuyết+2tiết luyện tập)
Chủ đề 3: Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, làm tròn số(4tiết)
Chủ để 4: Tập hợp số thực R (3 tiết)
Ôn tập và kiểm Tra (3 tiết)	
III/. Phương pháp:
- Dạy học "Đặt và giải quyết vấn đề"
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.
IV/. Định hướng thiết bị dạy học:
	+ Bảng nhóm. Các loại mô hình, Sách giáo khoa, sách giáo viên, 
	+ Thiết bị hổ trợ: Máy tính bỏ túi, đèn chiếu, giấy trong...
Ngày soạn:19/8/2012
Ngày dạy : 20/8/2012
Tiết 1: 	Tập hợp Q các số hữu tỷ
	a/. Mục tiêu cần đạt: 
Kiến thức :- Hs Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, Biết cách so sánh các số hữu tỉ. 
Kỷ năng :-Nhận biết được các mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q. 
Giảm tải : Không
b/.Chuẩn bị:
* GV: Chuẩn bị, bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số N, Z, Q thước chia khoảng, phấn màu. 
* HS:Dụng cụ học tập, bảng nhóm.
c/. Tiến trình lên lớp:
1/ ổn định tổ chức: Vắng:. 	
2/ Bài củ:	Gv giới thiệu chương, mục đích, yêu cầu của toàn chương.
3/ Bài mới:
Giả sử ta có các số : 3; - 0,5; 0; Em hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó?
Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó?
Gv giới thiệu số hữu tỷ như sách giáo khoa
Các số trên: 3; - 0,5; 0; đều là các số hữu tỉ. Vậy thế nào là số hữu tỉ?
* Tập hợp các số hữu tỉ ký hiệu là: Q
- Y/c hs làm ?1 
Giáo viên chốt lại.
- Y/c hs làm ?2 
- Số nguyên a có phải là số hữu tỉ không? vì sao? 
- Số tự thiên n có phải là số hũu tỉ không? Vì sao?
- Vậy có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số N; Z; Q?
- Gv giới thiệu về sơ đồ ven biểu thị mối quan hệ giữa 3 tập hợp số (treo bảng phụ).
-- Y/c hs làm bài tập 1 SGK 
Gv vẽ trục số
Hãy biễu diện các số nguyên -2; -1; 2 lên trục số?
 -3 -2 -1 0 1 2 3 
Tương tự như số nguyên ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ lên trục số.
Ví dụ1: Biểu diễn số hữu tỉ lên trục số
Gv thực hiện hs làm theo
Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ lên trục số
Hãy viết dưới dạng phân số có mẫu dương?
Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần?
Điểm biểu diễn số hữu tỉ xác định thế nào?
Một hs lên bảng thực hiện,
Gv nêu chú ý (sgk).
Cho hs làm ?4 
Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào?
Vd1: So sánh hai số hữu tỉ: -0,6 và 
Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
Vd2: So sánh hai số hữu tỉ và 0
Gv cho một hs lên bảng làm.
Qua ví dụ trên, em hãy cho biến để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm như thế nào?
Gv giới thiệu về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0.
Cho hs làm ? 5 Gv kiểm tra và chốt lại
1) Số hữu tỉ:
HS: 
Nhận xét: Có thể viết mổi số trên thành vô số phân số bằng nó.
* Số Hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z; b0.
Q={x = | a,b Z; b0}.
Hs trả lời:
aZ => a= => aQ
nN => n= => nQ
*Quan hệ giưa các tập hợp số N;Z;Q
Q
Z
 N
 N Z Q
Bài tập 1(sgk):
-3 N; -3 Z -3Q
 N Z Q
2) Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Hs lên bảng biểu diễn.
Hs nghiên cứu sgk
Theo dõi gv thao tác trên bảng rồi thực hiện vào vở.
Hs: =
Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần bằng nhau.
1 Hs trả lời và thực hiện trên bảng cả lớp thực hiện vào bảng con và nhận xét bài làm của bạn.
Hs suy nghĩ, trả lời sau đó thực hiện ?4 
3) So sánh hai số hữu tỉ
Vì -60 nên 
Hay -0,6 <
Hs nêu các bước làm 
+)
+)
Hs làm ?5 
4/. Củng cố: Thế nào là số hữu tỉ? cho ví dụ?
	Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
	Cho hs làm bài tập 2, 3(a,c) tại lớp.
5/. Dăn dò: - Bài tập: 3(b), 4;5 SGK
- Bài tập: 1, 3, 4 SBT.
Đọc trước bài “Cộng trừ Số hữu tỉ” tr.39 SGK
Ôn lại các tính chất của phép cộng các số nguyên.
D.rút kinh nghiệm:.
..
Ngày soạn : 20/8/2012
Ngày dạy : 22/8/2012
Tiết 2: 	Cộng trừ số hữu tỉ
	a. Mục tiêu cần đạt: 
* Kiến thức :Hs nắm vững các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp các số hữu tỉ.
* Có kỷ năng làm các phép cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
b.Chuẩn bị:
* GV: Chuẩn bị, bảng phụ ghi công thức cộng, trừ số hũu tỉ, quy tắc chuyến vế. 
* HS: Bản nhóm, bút viết bảng.
c. Tiến trình lên lớp: 
1/ ổn định lớp: vắng. 	
2/ Bài củ:	HS1: Thế nào là số hữu tỉ? Cho 3 ví dụ về số hữu tỉ (dương, âm, 0)?
	HS2: Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào? So sánh và 
3/ Bài mới:
Gv: mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a,b Z; b0.
Vậy để cộng trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào? 
Hãy nêu quy tắc cộng hai phân số (cùng mẫu, khác mẫu)
Gv: Với 2 số hữu tỉ bất kì ta đều có thể viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ hai phân số cùng mẫu.
Với x=; y = (a,b,m Z m>0). Hãy hoàn thành công thức sau:
	x + y =?
	x - y =?
VD: Thực hiện tính: 
Yêu cầu hs làm ?1 : 
Cả lớp làm vào vỡ, hai học sinh lên bảng
2) Quy tắc “chuyển vế”:
Tìm số nguyên x biết : x+5=17
Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z?
Tương tự, trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế
Cho hs đọc quy tắc
TQ: với mọi x,y,z Q ta có 
	x+y=z => x=z-y
Ví dụ: Tìm x biết: 
Yêu cầu hs làm ?2 
Tìm x biết: 
Gv cho hs đọc chú ý ở sgk
1) Cộng, trừ hai số hữu tỉ 
Tính =
Hs tính
Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng trừ phân số.
Hs phát biểu các quy tắc.
Hs: 	x + y =+=
	x - y =-=
?1 
Hs thực hiện
x+5=17 => x=17-5 => x=12.
Hs nhắc lại.
Hs nêu quy tắc chuyển vế. 
Hs ghi TQ vào vở 
Một hs lên bảng làm cả lớp cùng thực hiện.
 => => x=
Hs làm ?2 hai hs lên bảng trình bày cả lớp nhận xét.
KQ: 
Hs đọc chú ý.
4. Củng cố: Muốn cộng hai số hứu tỉ ta làm như thế nào?
	Nêu quy tắc chuyển vế?
	Làm tại lớp các bài tập 7,8 (sgk) 
5. Dăn dò: - Bài tập: 6,9,10 SGK
- Bài tập: 12, 13 SBT.
Học thuộc các quy tắc và Đọc trước bài “Nhân, chia số hữu tỉ” 
Ôn lại các quy tắc nhân, chia phân số.
D. Rút kinh nghiệm :.
Ngày soạn :25/8/2012
Ngày dạy:27/8/2012
Tiết 3: 	Nhân chia số hữu tỉ
A. Mục tiêu cần đạt: 
*Kiến thức:- Hs nắm được các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.
* Kỷ năng:-Có kỉ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
*Thái độ :-Học tập tích cực,hợp tác	
* Giảm tải :không	
B.Chuẩn bị:
* GV: Chuẩn bị, bảng phụ ghi công thức và bài tập 
* HS: Bảng nhóm, bút viết bảng.
C. Tiến trình lên lớp: 
1.ổn định lớp Vắng 	
2. Bài củ:	HS1: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát? tính: 
	HS2: Nêu quy tắc chuyển vế, Viết công thức tổng quát? 
	Tìm x biết 
3. Bài mới:
Trong Q tập hợp các số hữu tỉ cũng có các phép toán Nhân, Chia hai số hữu tỉ
VD: -0,2. theo em phép nhân trên sẽ thực hiện thế nào?
Hãy nhắc lại quy tắc nhân phân số?
Phép nhân phân số so những tính chất gì?
Gv: Phép nhân các số hữu tỉ cũng có các tính chất tương tự. Hãy nêu các tính chất của phép nhân các số hữu tỉ?
Gv chốt lại bằng cách đưa bảng phụ ghi tính chất của phép nhân 
Tính 
GV: Với x=; y= , y0. áp dụng quy tắc chia phân số hãy viết công thức chia x cho y.
Gv hoàn chỉnh công thức cho hs 
Hãy viết các số hữu tỉ trên dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính.
Cho hs làm ? sgk Chia hai dãy cho hs thực hiện. Cho 2 hs lên bảng làm bài cả lớp nhận xét (chú trọng đối tượng hs trung bình và yếu)
Chú ý:
Cho hs đọc chú ý sách giáo khoa
Gv: với x,y Q, y0 tỉ số của x và y ký hiệu là x:y hay 
Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ.
1.Nhân hai số hữu tỉ
Ta có thể viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân phân số 
VD: - 0,2.=
Tổng quát: 
	x.y=
Tính: 
Hs phát biểu tính chất:
Giao hoán: x.y=y.x
Kết hợp: x.(y.z)=(x.y).z=x.y.z
Nhân với 1: x.1=1.x=x
Phân phối với phép cộng x(y+z)=xy+xz
Gọi 2 hs lê bảng làm, cả lớp làm vào phiếu học tập.
Hs viết: 
 Chia hai số hữu tỉ
x:y=: =
VD: Tính: -0.4: 
-0,4 : =
Hai hs lên bảng làm bài:
Hs1: 
Hs2: 
3) Chú ý: 
 Hs đọc chú ý sgk
Ví dụ: 
4. Củng cố: * Muốn nhân các số hữu tỉ ta làm thế nào?
	* Muốn chia hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
	* Làm bài tập 12(sgk). Hs làm cá nhân, hai hs lên bảng trình bày.
5.Hướng dẩn học ở nhà- Bài tập: 11c,d; 13, 14, 15 SGK
- Bài tập: 10;11 SBT.
Đọc trước bài “Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ” 
Ôn lại Giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
IV.Rút kinh nghiệm:..
Ngày soạn :26/8/2012
Ngày dạy:29/8/2012
Tiết 4: 	 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
 cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
	A. Mục tiêu cần đạt: 
*Kiến thức :Hs hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, 
* Kỷ năng :-Có kỷ năng cộng trừ nhân chia các số thập phân. 
*Thái độ :-Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí	
* Giảm tải :không
 B.Chuẩn bị:
* GV: Chuẩn bị bảng phụ 
* HS: Bảng nhóm, bút viết bảng.
C. Tiến trình lên lớp: 
1.ổ định lớp: Vắng	
2.Bài củ:	HS: Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì? 
Tìm |15|=?; |-3|=?; |0|=?
Tìm x biết |x|=2.
3. Bài mới:
Tương tự như giá trị tuyệt đối của một số nguyên. GTTĐ của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số. 
Dựa vào định nghĩa hãy tìm: |3,5|; 
Cho hs làm ?1 phần b, 
Gv nêu công thức: 
VD: Gv ghi lên bảng các ví dụ yêu cầu hs thực hiện
Cho hs làm ?2 
Gv cùng hs nhận xét rồi đưa ra kết quả đúng.
Từ ví dụ và bài tập trên ta có nhận xét gì?
Gv nhấn mạnh nhận xét.
Hãy viết các số thập phân trên dưới dạng phân số thập phân rồi tính.
Quan sát các số hạng rồi tổng, cho biết có thể làm cách nào nhanh hơn không?
Gv nhắc lại cách làm.
Làm thế nào để thực hiện các phép tính trên.
Gv nêu cách làm nhanh
Gv nêu kết luận.
d) (-0,408): (-0,34)
Nêu quy tắc chia hai số thập phân?
áp dụng cho hs làm d)
Cho hs làm ?3 
-3,116 +0,263
(-3,7).(-2,16)
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ... ?
H: Viết đa thức một biến cú 4 hạng tử?
H: Bậc của đa thức là gỡ?
H: hóy tỡm bậc của đa thức vừa cho?
GV treo bảng phụ ghi sẵn bài tạp sau:
cho HS lờn bảng điền đỳng sai.
H: Tớnh giỏ trị của biểu thức là làm gỡ?
Gọi hai HS lờn bảng giải.
GV nhận xột sừa sai.
GV treo bảng phụ ghi sẵn đề bài 
gọi 3 HS lờn bảng giải
GV nhận xột sửa chữa
H: Muốn nhõn hai đơn thức ta làm thế nào?
Gọi 2 HS lờn bảng giải.
H: Hai tớch tỡm được cú phải là haiđơn thức đồng dạng khụng? vỡ sao
ễn tập khỏi niệm biểu thức đại số đon thức – đa thức
1 biểu thức đại số.
* Biểu thức đại số là những biểu thức mà trong đú ngoài cỏc số, cỏc phộp toỏn cũn cú cỏc chữ 
Vớ dụ:
3(a +b); 2y(x + 2)
2. Đơn thức
đơn thức là biểu thức dại số...và cỏc biến.
vớ dụ: 2x2y; 1/3 xy3; -2x4y2...
bậc của dơn thức cú hệ số khỏc 0 là tổng số mũ ... trong đơn thức đú.
2x2y cú bậc là 3
1/3 xy3 cú bậc là 4
-2x4y2 cú bậc là 6
* Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức cú hệ số khỏc 0 và cú cựng phần biến.
vớ dụ: ; 
3/7 và 1
* Đa thức.
Đa thức là tổng những đơn thức.
* Bậc của đa thức là bậc của hạng tử cú bậc cao nhất trong dậng thu gọn của đa thức đú.
 cú bậc là 3
Bài tập.
1) Cỏc cõu sau đỳng hay sai?
a) 5x là một đơn thức (Đ)
b) 2x3y là đa thức bậc 3 (S)
c) là đơn thức. (S)
2) Hai đơn thức sau là đồng dạng:
2x3 và 3x2 (s)
(xy)2 và x2y2 (Đ)
x2y và 1/2xy2 (S)
bài tập 58
tớnh giỏ trị của biểu thức sau tại x = 1; y = -1.
bài 54 trang 17 SBT.
Thu gọn cỏc đơn thức sau rồi tỡm hệ số của nú
 Kết quả.
a)-x3y2z2 cú hệ số là 1
b) – 54bxy2 cú hệ số là -54b
c) -1/2x3y7z3 cú hệ số là -1/2
bài 59 trang 49.
5x2yz
25x3y2z2
75x4y3z2
.
5xyz
15x3y2z
125x5y2z2
25x4yz
-5x3y2z2
-x2yz
-5/2x2y4z2
-1/2xy3z
Bài 61
Tớnh tớch cỏc đơn thức sau rụỡ tỡm bậc và hệ số:
đơn thức bậc 9; hệ số là -1/2
Đơn thức bậc 9; hệ số 6.
hai đơn thức trờn là hai đơn thức đồng dạng.
4.Hướng dẩn về nhà:
Về nhà học kỹ cỏc kiộn thức đó ụn tập, xem lại cỏc bài tập đó giải.
Bài tập về nhà 62, 63, 65 trang 50, 51 (sgk)
Chuẩn bị bài để ụn tập tiết sau.
D.Rút kinh nghiệm:.
..
Ngày soạn : 01/5/2011
Ngày dạy : 03/5/2011
Tiết 65: Ôn tập Chương IV (tiết 2)
A. Mục tiêu:
Hệ thống hoá các kiến thức về đa thức, đa thức một biến.
Rèn kĩ năng về thu gọn, cộng trừ đa thức, đặc biệt là đa thức một biến, kĩ năng nhận biết nghiệm của đa thức một biến.
B. Chuẩn bị: 
Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng.
Học sinh: Bút dạ xanh, giấy trong, phiếu học tập.
C. Tiến trình lên lớp:
1.ổn định lớp: Vắng..
2. Bài cũ: Kết hợp ôn tập
3.Bài mới:
Bài 63 (Tr 50 - SGK)
Chữa bài làm của học sinh đ hoàn thiện đáp án đúng cho học sinh.
Bài 63 (Tr 50 - SGK)
M(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 – x4 + 1 – 4x3
M(x) = x4 + 2x2 + 1
M(1) = 14 + 2.12 + 1 = 4
M(-1)=(1)1+2.(-1)2+1=4
Ta có x4 ³ 0; x2 ³ 0 ị M (x) = x4 + 2x2 + 1 ³ 1
Vậy đa thức M(x) không có nghiệm.
Cho học sinh làm bài 55 (Tr 17 - SBT) 
Yêu cầu học sinh nhắc lại cộng trừ đa thức.
2. Bài tập
Bài 55 (Tr 17 - SBT)
F(x)=x5–3x2+7x4–9x3+x2-x
F(x)=x5+7x4–9x3–2x2-x
G(x)=-x5+5x4 +4x2 -
F(x)+g(x)
 = 12x4–9x3+2x2-x-
Cho học sinh làm bài 56 (Tr 17 - SBT) 
Yêu cầu học sinh nhắc lại cộng trừ đa thức.
Cho học sinh làm bài 57 (Tr 17 - SBT) 
Yêu cầu học sinh nhắc lại nghiệm của đa thức.
F(x)=x5+7x4–9x3–2x2-x
+(-G(x))=+x5-5x4 -4x2 +
F(x)+(-g(x))
 =2x5+2x4–9x3-6x2-x+
Bài 56 (Tr 17 - SBT)
F(x)=-15x3+ 5x4 – 4x2 +8x2 – 9x3 – x4 +15 – 7x3
F(x)=5x4 – x4 + (-15x3 –9x3–7x3) + (-4x2 +8x2) + 15
F(x)=4x4–31x3+4x2+15
F(1)=4.14–31.13+4.12+15
F(1) = - 8
F(-1)=4.(-1)4 – 31(-1)3 +4.(-1)2 + 15
F(-1) = 54
Bài 57 (Tr 17 - SBT)
a) 3x–9 3
b) –3x- -
c) –17x–34 -2
d) x2–8x+12 6
e) x2–x+ 
4. Luyện tập và củng cố: (Lồng vào phần luyện tập)
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: 
Hoàn thiện phiếu học tập, làm đáp án ôn tập.
Xem lại các bài tập đã chữa, giờ sau kiểm tra một tiết.
D.Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn :15/5/2011
Ngày dạy :16/5/2011
Tiết 66: 	 ễN TẬP CUỐI NĂM
a.mục tiêu:
ễn tập cỏc quy tắc cộng , trừ cỏc đơn thức đồng dạng. Cộng , trừ đa thức nghiệm của đa thức .
Rốn kỷ năng cộng , trừ cỏc đa thức sắp xếp cỏc hạng tử của đa thức theo cựng một thứ tự , xỏc định nghiệm của đa thức.
B.CHUẨN BỊ:
Bảng phụ , phấn màu
C.TIẾN TRèNH LấN LỚP:
1.ổn định lớp: Vắng..
2.Bài củ :
Đơn thức là gỡ? Đa thức là gỡ? Bài tập 52/16 sbt
Thế nào là hai đơn thức đồng dạng –phỏt biểu quy tắc hai đơn thức đồng dạng, bài tập 63 sgk
3.Bài mới
H: muốn thu gọn đa thức ta làm thế nào? Phỏt biểu quy tắc cộng, trừ cỏc đơn thức đồng dạng.
Hóy nhúm cỏc đơn thức đồng dạng. gọi một HS lờn bảng làm
GV hướng dẫn HS nhận xột.
H: để tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức ta làm thế nào?
H: Lũy thừa bậc chẵn của số õm , bậc lẽ của số õm là số NTN?
Gọi một HS lờn bàng giải. 
GV treo bảng phụ ghi sẵn đề.
H: hóy rỳt gọn và sắp xếp cỏc đa thức Dx và Qx
Gọi hai HS lờn bảng làm.
Gọi hai HS lờn bảng làm.
Gợi ý: hóy cộng theo cột dọc.
H: khi nào thỡ x =a là nghiệm của đa thức Dx
H: vậy muốn kiểm tra một sớ cú phải là nghiệm của thức khụng ta làm thế nào?
Gọi HS lờn bảng giải
GV hướng dẫn HS nhận xột sữa chữa.
GV treo bảng phụ ghi sẵn đề bài.
GV hướng dẫn HS thay thế cỏc giỏ trị cựa x vào đơn thức tớnh nếu giỏ trị của đơn thức = 0 thỡ số đú là nghiệm, ngược lại thỡ khụng phải là nghiệm.
H: Hóy cho biết cỏc đơn thức đồng dạng của x2y phải cú điều kiện gỡ?
H: tại x =-1 ,y =1 giỏ trị của phần biến bằng bao nhiờu? 
H: để giỏ trị của cỏc đơn thức đú là cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 10. thỡ cỏc hệ số phải như thế nào?
Hóy viết cỏc đơn thức đồng dạng với x2y cú giỏ trị là số tự nhiờn nhỏ hơn 10?
Bài 56 sbt:
Cho đa thức :
A, Thu gọn đa thức trờn.
b) tớnh f(1); f(-1)
Bài 62/50SGK 
a) Sắp xếp.
b) tớnh P(x) + Q(x); P(x) - Q(x)
c) Chứng tỏ x = 0 là nghiệm cả P(x)nhưng khụng phải là nghiệm của Q(x)
Vậy x= 0 là nghiệm của P(x)
Vậy x = 0 khụng phải là nghiệm của Q(x).
Bài 65/51SGK
Trong cỏc số cho bờn phải mỗi đa thức số nào là nghiệm của đa thức đú?
a) A(x) = 2x – 6 - 3 0 3
b) B(x) = 3x + ẵ -1/6 -1/3 1/6 1/3
c) M(x) = x2 – 3x + 2 - 2 -1 1 2
d) G(X) = x2 + x -1 0 ẵ 1
bài 64/50 SGK
hóy viết cỏc đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y sao cho tại x = -1, y =1 là giỏ trị của đơn thức đú là cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 10.
Vỡ tại x = -1; y = 1 thỡ:
x2y = (-1)2.1 = 1
cỏc đơn thức đồng dạng với x2y cú giỏ trị nhỏ hơn 10 là: 2 x2y; 3 x2y,.;9 x2y
4.Hướng dẫn học ở nhà :
Về nhà ụn kĩ lớ thuyết cỏc kiến thức cơ bản của chương, cỏc dạng bài tập.
 D.Rút kinh nghiệm :.
Ngày soạn : 15/5/2011
Ngày dạy : 17/5/2011
Tiết 67 	ễN TẬP CUỐI NĂM
A. MỤC TIấU.
ễn tập hệ thống hoỏ cỏc kiến thức cư bản về chương thống kờ và BTĐS 
- rốn kĩ năng nhận biết cỏc khỏi niệm cơ bản của thống kờ như dấu hiệu, tần số, STBC và cỏch xỏc định chỳng. 
- Củng cố khỏi niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức.
B.CHUẨN BỊ.
bảng phụ, thước thẳng, com pa, phấn màu.
C. TIẾN TRèNH LấN LỚP.
1.ổn định lớp: Vắng.
2.Bài củ : Kết hợp ôn tập
3.Bài mới.
Đặt vấn đề:
Để tiến hành điều tra một vấn đề nào đú em phải làm những việc gỡ? và trỡnh bày kết quả thu được ntn?
H: Trờn thực tế người ta dựng biểu đồ để làm gỡ?
Giỏo viờn treo bảng phụ ghi sẵn bài tập 7 trang 89. yờu cầu HS đọc biểu đồ.
GV cho HS làm bài tập 8 trang 90.
GV treo bảng phụ ghi sẵn.
Dấu hiệu ở đõy là gỡ? hóy lập bảng tần số?
Sau khi hS làm xong GV hỏi thờm:
Mốt của dấu hiệu là gỡ?
Gv đưa bài tập sau lờn bảng
trong cỏc biểu thức đại số sau:
Hóy cho biết những biểu thức nào là đơn thức?
Hóy tỡm cỏc đơn thức đồng dạng?
H: Những biểu thức nào là đa thức và bậc của chỳng?
GV treo bảng phụ ghi bài tập 2
cho cỏc đa thức:
A=x2 – 2x – y2 + 3y – 1
B= -2x2 +3y2 + 5x + y + 3
a) tớnh A + B
cho x = 2; y= -1hóy tớnh giỏ trị của biểu thức A + B
Gọi một HS lờn bảng tớnh.
Gọi 1 HS lờn bảng giải
GV hướng dẫn HS nhận xột bổ sung, sửa chữa.
gọi 2 HS lờn bảng giải.
gợi ý: Hóy bỏ dấu ngoặc và thu gọn cỏc hạng tử đồng dạng.
Gọi một HS lờn bảng giải .
GV cho HS nhận xột bổ sung.
ễn tập về thống kờ.
Để tiến hành điều tra một vấn đề nào đú em phải thu thập số liệu thống kờ........rỳt ra nhận xột.
bài 8 trang 90
Dấu hiệu là sản lượng của từng thửa.
x (tạ/ ha)
n
cỏc tớch
31
10
320
34
20
680
35
30
1050
36
15
540
38
10
380
40
10
400
42
5
210
44
20
850
120
4450
Mốt của dấu hiệu là:35
ễn tập về BTDS.
a)Biểu thức là đơn thức:
2xy2; -1/2y2x; -2; 0; x; 3xy.2y; ắ
cỏc đơn thức đồng dạng:
2xy2; -1/2xy2; 3xy.2y
-2 ; ắ
b)Cỏc đa thức
3x3 +x2y2 -5y cú bậc 4
4x5 – 3x3 + 2 cú bậc 5
A + B = (x2 – 2x – y2 + 3y – 1)+(-2x2 +3y2 + 5x + y + 3)
 =-x2- 7x +2y2 + 4y +2
thay x =2; y = 1 vào biểu thức
tớnh A- B
A-B = (x2 – 2x – y2 + 3y – ) -(-2x2 +3y2 + 5x + y + 3)
 = 3x2 + 3x – 4y2 +2y – 4
Thay x = -2; y = -1 vào biểu thức
3.(-2)2 + 3.(-2) – 4.12 +2.1 -4
=12 – 6 – 4 + 2 – 4 = 0
bài 11/91 Tỡm x biết:
a) (2x – 3) – ( x – 5) = (x +2) – ( x – 1)
2x -3 – x + 5 = x + 2 – x + 1
x + 2 = 3
x = 3 – 2
x = 1
b) 2( x – 1) – 5 ( x + 2) = 0
2x – 2 – 5x – 10 =0
- 3x – 12 = 0
- 3x = 12
x = 12/-3
x = - 4
bài 12 trang 91
 cú một nghiệm là ẵ
tỡm a?
bài 13. tỡm nghiệm của đa thức:
a) P(x) = 3- 2x = 0
x = 3/2
vậy nghiệm của P(x) là x = 3/2
4.Hướng dẫn về nhà:
về nhà ụn lại lớ thuyết 
làm lại cỏc dạng bài tập
làm thờm cỏc bài tập trong SBT
D.Rút kinh nghiệm : .
Ngày soạn : 15/5/2011 Tiết 70 trả bài kiểm tra cuối năm
Ngày dạy : 18/5/2011
A. Mục Tiêu :
- Đánh giá kết quả của từng học sinh thông qua kết quả kiểm tra cuối năm.
- Hớng dẫn HS giải và trình bày chính xác bài làm ,rút kinh nghiệm để tránh những sai sót phổ biến, lổi sai điển hình .
- Giáo dục tính chính xác ,khoa học ,cản thận cho từng học sinh
B.chuẩn bị :GV: Tập hợp kết quả cuối năm của lớp.
 HS : Tự rút kinh nghiệm về bài làm của mình
 -Thớc kẻ ,com pa êke máy tính bỏ túi.
c.tiến trình lên lớp : 
GV : Thông báo kết quả kiểm tra của lớp 
-Tuyên dơng những HS làm bài tốt
- Nhắc nhở những HS làm bài còn kém
GV nêu lần lợt từng câu của từng đề bài ,yêu cầu HS trả lời lại
ở mổi câu ,GV phân tích rõ yêu cầu cụ thể ,nêu những sai sót phổ biến, những lỗi sai điểm hình để HS rút kinh nghiệm 
nêu biểu điểm để HS đối chiếu
-Đặc biệt với những câu khó, GV giảng kỉ thêm cho HS
-Sau khi đã chữa xong GV nhắc nhở HS về ý thức học tập ,tự giác khilàm bài 
I.Nhận xét ,đánh giá tình hình học tập của lớp thông qua kết quả kiểm tra
HS nghe GV trình bày
II. TRả bài –Chửa bài kiểm tra
HS trả lời các câu hỏi của đề bài theo yêu cầu của GV
HS chữa những câu làm sai
4.Hớng dẫn về nhà : HS ôn lại những phần kiến thức mình cha vững để củng cố
 HS làm lại các bài tập sai để tự mình rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_chuong_trinh_ca_nam_nam_hoc_2012_2013_b.doc