Tiết: 3
§3 NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
- Về kiến thức: Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
- Về kỹ năng: Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Về thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
2. Học sinh: Học bài cũ, làm bài tập, đọc trước bài mới.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Tiết: 1 Ngày soạn: 05/09/2012 Ch¬ng 1 - sè h÷u tØ. Sè thùc §1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: Về kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q. Về kĩ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: giáo án, bảng phụ, thước chia khoảng. 2. Học sinh: sách giáo khoa, đọc trước bài ở nhà, thước chia khoảng. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1.Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Đáp án Hs1: Hai phân số và bằng nhau khi nào ? Nêu tính chất cơ bản của phân số Hây quy đồng mẵu các phân số và Gọi học sinh nhận xét Hs trả lời Hai phân số và bằng nhau khi ad = bc Hs nêu tính chất cơ bản của phân số Quy đồng: Hs nhận xét bài làm của bạn 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung H Đ1. Số hữu tỉ: GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ Gv: Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không. Hs: Gv: số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào . Hs: - Cho học sinh làm ?1;? 2. H Đ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: Gv: Quan hệ N, Z, Q như thế nào ? Hs: - Cho học sinh làm BT1(7) - y/c làm ?3 GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số (GV nêu các bước) -các bước trên bảng phụ Hs: *Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương. - y/c HS biểu diễn trên trục số. Hs: H Đ 3: So sánh hai số hữu tỉ: - GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3) -Y/c làm ?4 Gv: Cách so sánh 2 số hữu tỉ. Hs: -VD cho học sinh đọc SGK Gv: Thế nào là số hữu tỉ âm, dương. Hs: - Y/c học sinh làm ?5 1. Số hữu tỉ: VD: a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ . b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b) c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q. 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: * VD: Biểu diễn trên trục số B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới. VD2:Biểu diễn trên trục số. Ta có: 3. So sánh hai số hữu tỉ: (10') a) VD: S2 -0,6 và giải (SGK) b) Cách so sánh: Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương 4. Kiểm tra đánh giá: 1. Dạng phân số 2. Cách biểu diễn 3. Cách so sánh - Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số . - Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương + Quy đồng 5. Hướng dẫn ở nhà - Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT) - H Đ: BT8: a) và d) Tiết: 2 Ngày soạn: 06/09/2012 §2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: Về kiến thức: Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ. Về kĩ năng: - Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng - Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: giáo án, bảng phụ. 2. Học sinh: Học bài cũ, làm bài tập, đọc trước bài mới. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. ổn định lớp 2.. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Đáp án Hs1: Nêu quy tắc cộng, trừ hai phân số Áp dụng: Tính Gọi học sinh nhận xét Từ bài cũ Gv giới thiệu bài mới Hs trả lời Hs nhận xét bài làm của bạn 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung H Đ1: Cộng trừ hai số hữu tỉ BT: x=- 0,5, y = Tính x + y; x - y - Giáo viên chốt: Gv:Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương Hs: viết Gv:Vận dụng t/c các phép toán như trong Z Hs: làm nháp GV: gọi 2 học sinh lên bảng, mỗi em tính một phần Hs: lên bảng - GV: cho HS nhận xét -Y/c học sinh làm ?1 Hs: H Đ2. Quy tắc chuyển vế: Gv: Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 lớp 7. Hs: phát biểu. Gv: Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó. Hs: trả lời Gv:Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2 Chú ý: 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ a) Quy tắc: x= b)VD: Tính ?1 2. Quy tắc chuyển vế: (10') a) Quy tắc: (sgk) x + y = z x = z - y b) VD: Tìm x biết ?2c) Chú ý (SGK ) 4. Kiểm tra đánh giá: - Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài: + Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương) + Qui tắc chuyển vế. - Làm BT 6a,b; 7a; 8 H Đ BT 8d: Mở các dấu ngoặc H Đ BT 9c: 5. Hướng dẫn ở nhà - Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; BT 10: Lưu ý tính chính xác. Ngày soạn: 10/09/2012 Tiết: 3 §3 NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: - Về kiến thức: Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ . - Về kỹ năng: Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng. - Về thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân) 2. Học sinh: Học bài cũ, làm bài tập, đọc trước bài mới. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Đáp án Hs1: Nêu quy tắc nhân, chia 2 phân số Tính: Gọi học sinh nhận xét Từ đó Gv giới thiệu bài mới Hs nêu quy tắc nhân, chia 2 phân số Hai phân số và Hs nhận xét bài làm của bạn 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung H Đ1. Nhân hai số hữu tỉ -Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi: GV: Nêu cách nhân chia số hữu tỉ . HS: Nêu quy tắc Gv: Lập công thức tính x, y. +Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ. Hs: Ghi nhớ Gv: Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ . Hs: Nêu các tính chất - Giáo viên treo bảng phụ Hs: H Đ2. Chia hai số hữu tỉ Gv: Nêu công thức tính x:y Hs: Nêu công thức Gv: Yêu cầu học sinh làm ? Hs: Làm nháp Gv: Giáo viên nêu chú ý. Hs: Ghi nhớ Gv:So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số . 1. Nhân hai số hữu tỉ Với *Các tính chất: + Giao hoán: x.y = y.x + Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z) + Phân phối: x.(y + z) = x.y + x.z + Nhân với 1: x.1 = x 2. Chia hai số hữu tỉ Với (y0) ?: Tính a) b) * Chú ý: SGK * Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc -5,12:10,25 -Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay 4. Kiểm tra đánh giá: - Y/c học sinh làm BT: 11; 12; 13; 14 (tr12) BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm) BT 13: Tính (4 học sinh lên bảng làm) 5. Hướng dẫn ở nhà - Học theo SGK - Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT) Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT) Ngày soạn: 17/09/2012 Tiết: 4 §4 . GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU -Về kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Về kĩ năng: Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân . - Về tư duy: Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Đáp án Hs1: Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của số nguyên a? Tính: Gọi học sinh nhận xét Từ bài cũ Gv đặt vấn đề vào bài Hs trả lời Hs nhận xét bài làm của bạn 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung H Đ 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Gv: Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên? Hs: trả lời Gv Hãy thảo luận nhóm Hs: Thảo luận Gv: Các nhóm trình bày bài làm của nhóm mình Hs: Trình bày ý kiến Gv: Giáo viên ghi tổng quát. Gv: Lấy ví dụ. Hs: Ghi nhớ Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2 Hs: Làm vào vở Gv: uốn nắn sử chữa sai sót. Hs: Ghi nhớ H Đ 2: Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân - Giáo viên cho một số thập phân. Gv:Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào ?. Hs: trả lời Gv: ta có thể làm tương tự số nguyên. Hs: Làm theo HD Gv: Hãy thảo luận nhóm ?3 Hs: Thảo luận - Giáo viên chốt kq 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ?4 Điền vào ô trống a. nếu x = 3,5 thì nếu x = thì b. Nếu x > 0 thì nếu x = 0 thì = 0 nếu x < 0 thì * * Nhận xét: "xQ ta có ?2: Tìm biết vì 2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân - Số thập phân là số viết dưới dạng không có mẫu của phân số thập phân . * Ví dụ: a) (-1,13) + (-0,264) = () = -(1,13+0,64) = -1,394 b) (-0,408):(-0,34) = + () = (0,408:0,34) = 1,2 ?3: Tính a) -3,116 + 0,263 = -() = -(3,116- 0,263) = -2,853 b) (-3,7).(-2,16) = +() = 3,7.2,16 = 7,992 4. Kiểm tra đánh giá: - Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15) BT 18: 4 học sinh lên bảng làm a) -5,17 - 0,469 = -(5,17+0,469) = -5,693 b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73) = -0,32 c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1) = 16,027 d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25) =-2,16 BT 20: Thảo luận theo nhóm: a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3) = (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3) = 8,7 - 4 = 4,7 b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5) = = 0 + 0 = 0 c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2 = = 0 + 0 + 3,7 =3,7 d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5) = 2,8. = 2,8 . (-10) = - 28 5. Hướng dẫn ở nhà - Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT - Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT Ngày soạn: 18/09/2012 Tiết: 5 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . - Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x. - Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức . II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: giáo án, máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: Học bài cũ, làm bài tập, đọc trước bài mới. III. Tiến trình lên lớp: 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Đáp án Hs1: Tìm x biết: Hs2: Làm BT 20a,b/15 Hs3: Làm BT 20c,d/15 Gọi học sinh khác nhận xét Hs1: Hs2: BT 20a,b/15 Hs3: BT 20c,d/15 Hs nhận xét bài làm của bạn 3. Luyện tập: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Bài tập 28 (tr8 - SBT ) Gv:Yêu cầu học sinh đọc đề bài Hs: Gv: Nêu quy tắc phá ngoặc Hs: Bài tập 29 (tr8 - SBT ) Gv: Yêu cầu học sinh đọc đề bài 29. Hs: Gv: Nếu tìm a. Hs: Gv: Bài toán có bao nhiêu trường hợp Hs: Bài tập 24 (tr16- SGK ) Gv: yêu cầu về nhà làm tiếp các biểu thức N, P. Hs Gv: yêu cầu học sinh thảo luận nhóm Hs; Gv: chốt kết quả, lưu ý thứ tự thực hiện các phép tính. Hs: Bài tập 25 (tr16-SGK ) Gv: Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3 Có bao nhiêu trường hợp xảy ra. Hs: Gv: Những số nào trừ đi thì bằng 0. Hs: Bài tập 26 (tr16-SGK ) Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính Bài tập 28 (tr8 - SBT ) a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1) = 3,1- 2,5+ 2,5- 3, = 0 c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1--281) =-251.3- 281+251.3- 1+ 281 = -251.3+ 251.3- 281+ 281-1 = - 1 Bài tập 29 (tr8 - SBT ) * Nếu a= 1,5; b= -0,5 M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75 = * Nếu a= -1,5; b= -0,75 M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75 Bài tập 24 (tr16- SGK ) Bài tập 25 (tr16-SGK ) a) Bài tập 26 (tr16-SGK ) 4. Kiểm tra đánh giá: - Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng, trừ, n ... đáp số đúng. - Học sinh thử lần lượt 3 giá trị. 1. Nghiệm của đa thức một biến P(x) = Ta có P(32) = 0, ta nói x = 32 là nghiệm của đa thức P(x) * Khái niệm: SGK 2. Ví dụ a) P(x) = 2x + 1 có x = là nghiệm b) Các số 1; -1 có là nghiệm Q(x) = x2 - 1 Q(1) = 12 - 1 = 0 Q(-1) = (-1)2 - 1 = 0 1; -1 là nghiệm Q(x) c) Chứng minh rằng G(x) = x2 + 1 > 0 không có nghiệm Thực vậy x2 0 G(x) = x2 + 1 > 0 x Do đó G(x) không có nghiệm. * Chú ý: SGK ?1 Đặt K(x) = x3 - 4x K(0) = 03- 4.0 = 0 x = 0 là nghiệm. K(2) = 23- 4.2 = 0 x = 3 là nghiệm. K(-2) = (-2)3 - 4.(-2) = 0 x = -2 là nghiệm của K(x). IV. Củng cố: (4') - Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau tìm x. - Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a) + Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm. + Nếu P(a) 0 thì a không là nghiệm. V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm bài tập 54, 55, 56 (tr48-SGK); cách làm tương tự ? SGK . HD 56 P(x) = 3x - 3 G(x) = ........................ Bạn Sơn nói đúng. Trả lời các câu hỏi ôn tập. Ngaứy soaùn : 8/4/2007 Tuaàn 30 Tieỏt 63 LUYEÄN TAÄP MUẽC TIEÂU: Giuựp HS naộm chaộc hụn khaựi nieọm nghieọm cuỷa moọt ủa thửực (moọt bieỏn) Cuỷng coỏ kieỏn thửực ụỷ moọt soỏ daùng baứi taọp. CHUAÅN Bề Baỷng phuù, buựt loõng, phaỏn maứu TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Hoaùt ủoọng 1: Kieồm tra baứi cuừ (8ph) Muoỏn kieồm tra moọt soỏ coự phaỷi laứ nghieọm cuỷa moọt ủa thửực hay khoõng ta laứm theỏ naứo? Aựp duùng laứm BT 54SGK/48 Hoaùt ủoọng 2: Toồ chửực luyeọn taọp (32ph) Baứi 1: Cho ủa thửực P(x) = x2 – 4 Kieồm tra xem soỏ naứo trong caực soỏ sau ủaõy laứ nghieọm cuỷa P(x) ? a) x = 2 b) x = 3 c) x = -2 d) x = -3 GV: haừy neõu caựch ủeồ kieồm tra moọt soỏ coự laứ nghieọm cuỷa moọt ủa thửực? GV: Nhaọn xeựt, sửỷa sai (neỏu coự ) Baứi 2: a) Tỡm nghieọm cuỷa ủa thửực P(y) = y2 – 16 b) Chửựng toỷ raống ủa thửực Q(y) = y4 + 1 khoõng coự nghieọm. GV: Toồ chửực cho HS thaỷo luaọn theo nhoựm, sau 5phuựt seừ mụứi ủaùi dieọn 2 nhoựm leõn thửùc hieọn hai caõu HS: Caực nhoựm khaực nhaọn xeựt Baứi 3 Cho 2 ủa thửực P(x) = 2x2 – 3x + 1 Q(x) = 2x2 – 4x + 3 Chửựng toỷ raống x = 1 vaứ x = ẵ laứ nghieọm cuỷa P(x) nhửng khoõng phaỷi laứ nghieọm cuỷa Q(x) Hoaùt ủoọng 3: Hửụựng daón veà nhaứ (5ph) Xem laùi caực daùng baứi taọp ủaừ laứm Laứm BT57, 58, 59, 61 vaứ soaùn heọ thoỏng caõu hoỷi oõn taọp chửụng IV Chuaồn bũ baứi tieỏt sau oõn taọp 2 HS leõn baỷng traỷ baứi HS: Traỷ lụứi caực caõu hoỷi do GV ủaởt ra vaứ thửùc hieọn giaỷi P(2) = 22 – 4 = 0 P(3) = 32 – 4 = 5 P(-2) = (-2)2 – 4 = 0 P(-3) = (-3)2 – 4 = 5 Vaọy x = 2 vaứ x = -2 laứ nghieọm cuỷa P(x) HS: hoaùt ủoọng theo nhoựm a) Ta coự : y2 – 16 = 0 Þ y2 = 16 Þ y = 4 hoaởc y = -4 Vaọy nghieọm cuỷa P(y) = y2 – 16 laứ y = 4 vaứ y = -4 b) Ta coự y4 > 0 vụựi moùi y Þ y4 + 1 > 0 vụựi moùi y Þ ủa thửực Q(y) = y4 + 1 khoõng coự nghieọm. HS: neõu caựch laứm vaứ leõn baỷng thửùc hieọn Caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ Ngaứy soaùn : 11/4/2007 Tieỏt 64 OÂN TAÄP CHệễNG IV MUẽC TIEÂU: Oõn taọp vaứ heọ thoỏng hoaự caực kieỏn thửực veà bieồu thửực ủaùi soỏ, ủụn thửực, ủa thửực Oõn taọp caực quy taộc coõng, trửứ, caực ủụn thửực ủoàng daùng; coọng trửứ ủa thửực moọt bieỏn, nghieọm cuỷa ủa thửực moọt bieỏn. Reứn kú naờng coọng, trửứ caực ủa thửực, saộp xeỏp caực haùng tửỷ cuỷa ủa thửực theo cuứng moọt thửự tửù, xaực ủũnh nghieọm cuỷa ủa thửực. CHUAÅN Bề: GV: Baỷng phuù, buựt loõng, phaỏn maứu. HS: Oõn taọp vaứ laứm baứi theo yeõu caàu cuỷa GV TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Hoaùt ủoọng 1: Oõn taọp lớ thuyeỏt (15ph) Vieỏt 5 ủụn thửực 2 bieỏn x, y trong ủoự x, y coự baọc khaực nhau Theỏ naứo laứ hai ủụn thửực ủoàng daùng ? Cho vớ duù Phaựt bieồu quy taộc coọng, trửứ hai ủụn thửực ủoàng daùng? Soỏ a khi naứo ủửụùc goùi laứ nghieọm cuỷa ủa thửực P(x)? GV: treo baỷng phuù caực caõu hoỷi, HS traỷ lụứi caực caõu hoỷi treõn cụ sụỷ ủaừ chuaồn bũ ụỷ nhaứ. Hoaùt ủoọng 2: Aựp duùng laứm baứi taọp (27ph) Baứi 1: Cho ủa thửực: f(x) = -15x3+5x4– 4x2+8x2– 9x3– x4+15–7x3 Thu goùn ủa thửực treõn Tớnh f(1); f(-1) GV: Yeõu caàu HS nhaộc laùi quy taộc coọng, trửứ caực ủụn thửực ủoàng daùng, sau ủoự cho HS caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ, goùi 2HS leõn baỷng trỡnh baứy laàn lửụùt laứm caõu a vaứ caõu b. GV yeõu caàu HS nhaộc laùi: Luyừ thửứa baọc chaỹn cuỷa soỏ aõm Luyừ thửứa baọc leỷ cuỷa soỏ aõm Baứi 2: Cho 2 ủa thửực: P(x) = x5 – 3x2 +7x4 -9x3 +x2 –x Q(x)=5x4 – x5 + x2 – 2x3 +3x2 - Saộp xeỏp caực haùng tửỷ cuỷa moói ủa thửực treõn theo luyừ thửứa giaỷm daàn cuỷa bieỏn (GV lửu yự HS vửứa ruựt goùn vửứa saộp xeỏp) Tớnh P(x) + Q(x) vaứ P(x) – Q(x)(Neõn yeõu caàu HS coọng, trửứ hai ủa thửực theo coọt doùc) Chửựng toỷ raống x = 0 laứ nghieọm cuỷa ủa thửực P(x) nhửng khoõng laứ nghieọm cuỷa Q(x) GV: Khi naứo thỡ x = a ủửụùc goùi laứ nghieọm cuỷa ủa thửực P(x) ? GV: Yeõu caàu HS nhaộc laùi taùi sao x = 0 laứ nghieọm cuỷa P(x)? Taùi sao x = 0 khoõng laứ nghieọm cuỷa ủa thửực Q(x)? Hoaùt ủoọng 3: Hửụựng daón veà nhaứ (3ph) Xem laùi caực daùng BT ủaừ laứm Oõn laùi kieỏn thửực trửực trong chửụng. Chuaồn bũ tieỏt sau oõn taọp hoùc kỡ HS: Laàn lửụùt leõn baỷng thửùc hieọn HS: 3xy2; 4x2y3; -5x2y5 ; x3y4 ; -7xy3 HS: Traỷ lụứi vaứ cho vớ duù HS: Phaựt bieồu HS: Traỷ lụứi HS: Caỷ lụựp laứm baứi vaứo vụỷ, moọt HS leõn baỷng laứm caõu a a) f(x) = -15x3+5x4– 4x2+8x2– 9x3– x4+15–7x3 =(5x4– x4)+(-15x3– 9x3– 7x3)+(4x2+8x2)+15 =4x4 – 31x3 + 4x2 + 15 HS: Caỷ lụựp nhaọn xeựt baứi laứm caõu a HS khaực leõn thửùc hieọn caõu b b) f(1) = -8 f(-1) = 54 HS: caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ, 2 HS leõn baỷng thửùc hieọn P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 -2x2 - x Q(x) = -x5 + 5x4 – 2x3 + 4x2 - 2HS khaực tieỏp tuùc leõn baỷng thửùc hieọn . P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 - x Q(x) = -x5 +5x4 – 2x3+ 4x2 - P(x) + Q(x)= 12x4 -11x3 +2x2 - x- P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 - x Q(x) = -x5 +5x4 – 2x3+ 4x2 - P(x) – Q(x) = 2x5+2x4 – 7x3-6x2 - x + HS: Leõn baỷng thửùc hieọn Ngaứy soaùn : 15/4/2007 Tuaàn 31 Tieỏt 65 OÂN TAÄP CUOÁI NAấM MUẽC TIEÂU Oõn taọp caực kieỏn thửực veà ủụn thửực: Nhaõn hai ủụn thửực, baọc cuỷa ủụn thửực, ủụn thửực ủoàng daùng CHUAÅN Bề GV: Baỷng phuù ghi moọt soỏ baứi taọp, buựt loõng, phaỏn maứu HS: Oõn taọp laùi caực kieỏn thửực veà ủụn thửực, ủa thửực. TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Hoaùt ủoọng 1: Oõn taọp lớ thuyeỏt (15ph) GV: Treo baỷng phuù coự noọi dung caực caõu hoỷi sau: Theỏ naứo laứ ủụn thửực? cho vớ duù . Muoỏn tỡm baọc cuỷa ủụn thửực, ta laứm theỏ naứo? Cho vớ duù. Theỏ naứo laứ ủụn thửực ủoàng daùng ? Cho vớ duù. ẹeồ thu goùn ủa thửực ta laứm theỏ naứo? Baọc cuỷa ủa thửực ? Hoaùt ủoọng 2: Oõn taọp baứi taọp (27ph) Baứi 1: ẹieàn ủuựng (ẹ) hoaởc sai (S) tửụng ửựng vụựi moói caõu sau (Baỷng phuù) ẹeà baứi KQ a) 5x laứ ủụn thửực b) 2xy3 laứ ủụn thửực baọc 3 c) x2 + x3 laứ ủa thửực baọc 5 d) 3x2 –xy laứ ủa thửực baọc 2 e) 2x3 vaứ 3x2 laứ hai ủụn thửực ủoàng daùng f) (xy)2 vaứ x2y2 laứ hai ủụn thửực ủoàng daùng Baứi 2: Haừy thửùc hieọn tớnh vaứ ủieàn keỏt quaỷ vaứo caực pheựp tớnh dửụựi ủaõy: GV: haừy neõu caựch nhaõn ủụn thửực vụựi ủụn thửực? Baứi 3: Tớnh caực tớch sau roài tỡm heọ soỏ vaứ baọc cuỷa tớch tỡm ủửụùc. a) xy3 vaứ -2x2yz2 b) -2x2yz vaứ -3xy3z GV: yeõu caàu HS hoaùt ủoọng nhoựm Hoaùt ủoọng 3: Hửụựng daón veà nhaứ (3ph) Oõn taọp laùi quy taộc coọng trửứ hai ủa thửực, nghieọm cuỷa ủa thửực. Laứm BT 62, 63, 65SGK Tieỏt sau tieỏp tuùc oõn taọp HS: laàn lửụùt traỷ lụứi caực caõu hoỷi do GV ủaởt ra. Vớ duù: 2xy2 ; 3x2yx4 Vớ duù: 3x3y2z coự baọc laứ 6 Vớ duù: 2xy vaứ -7xy HS traỷ lụứi vaứ cho vớ duù. HS: Quan saựt baỷng phuù vaứ leõn baỷng thửùc hieọn ẹ S S ẹ S ẹ HS: Thửùc hieọn vaứ leõn baỷng ủieàn keỏt quaỷ ụỷ baỷng phuù 25x3y2z2 75x4y3z2 125x5y2z2 -5x3y2z2 -15x2y2z2 HS: hoaùt ủoọng nhoựm, ủaùi dieọn nhoựm leõn trỡnh baứy a) (xy3)(-2x2yz2) = x3y4z2 ẹụn thửực baọc 9, heọ soỏ laứ b) (-2x2yz)(-3xy3z) = -6x3y4z2 ẹụn thửực baọc 9, heọ soỏ -6 Caực nhoựm khaực nhaọn xeựt, sửỷa sai (Neỏu coự) Tuần: 32 Tiết : 67 Ngày soạn:.. Ngày soạn:.. ÔN TẬP CUỐI NĂM A. Mục tiêu: - Ôn luyện kiến thức cơ bản về hàm số. - Rèn luyện kĩ năng tính toán. - Rèn kĩ năng trình bày. B. Chuẩn bị: - Bảng phụ. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (4') - Kiểm tra vở ghi 5 học sinh III. Ôn tập: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng BT1: a) Biểu diễn các điểm A(-2; 4); B(3; 0); C(0; -5) trên mặt phẳng toạ độ. b) Các điểm trên điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = -2x. - Học sinh biểu diễn vào vở. - Học sinh thay toạ độ các điểm vào đẳng thức. BT2: a) Xác định hàm số y = ax biết đồ thị qua I(2; 5) b) Vẽ đồ thị học sinh vừa tìm được. - Học sinh làm việc cá nhân, sau đó giáo viên thống nhất cả lớp. BT3: Cho hàm số y = x + 4 a) Cho A(1;3); B(-1;3); C(-2;2); D(0;6) điểm nào thuộc đồ thị hàm số. b) Cho điểm M, N có hoành độ 2; 4, xác định toạ độ điểm M, N - Câu a yêu cầu học sinh làm việc nhóm. - Câu b giáo viên gợi ý. Bài tập 1 a) y x -5 3 4 -2 0 A B C b) Giả sử B thuộc đồ thị hàm số y = -2x 4 = -2.(-2) 4 = 4 (đúng) Vậy B thuộc đồ thị hàm số. Bài tập 2 a) I (2; 5) thuộc đồ thị hàm số y = ax 5 = a.2 a = 5/2 Vậy y = x b) 5 2 1 y x 0 Bài tập 3 b) M có hoành độ Vì IV. Củng cố: (') V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm bài tập 5, 6 phần bài tập ôn tập cuối năm SGK tr89 HD: cách giải tương tự các bài tập đã chữa. Tuần: 33 Tiết : 68 Ngày soạn:.. Ngày soạn:.. ÔN TẬP CUỐI NĂM A. Mục tiêu: - Ôn luyện kiến thức cơ bản về các phép tính, tỉ lệ thức. - Rèn luyện kĩ năng tính toán. - Rèn kĩ năng trình bày. B. Chuẩn bị: - Bảng phụ. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (4') - Kiểm tra vở ghi 5 học sinh III. Ôn tập: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Yêu cầu học sinh làm bài tập 1 - Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 phần. - Đại diện 4 nhóm trình bày trên bảng. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Giáo viên đánh giá - Lưu ý học sinh thứ tự thực hiện các phép tính. ? Nhắc lại về giá trị tuyệt đối. - Hai học sinh lên bảng trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 3 ? Từ ta suy ra được đẳng thức nào. - Học sinh: ? Để làm xuất hiện a + c thì cần thêm vào 2 vế của đẳng thứ bao nhiêu. - Học sinh: cd - 1 học sinh lên bảng trình bày. - Lớp bổ sung (nếu thiếu, sai) Bài tập 1 (tr88-SGK) Thực hiện các phép tính: Bài tập 2 (tr89-SGK) Bài tập 3 (tr89-SGK) IV. Củng cố: (') V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm các bài tập phần ôn tập cuối năm.
Tài liệu đính kèm: